Ngoại ngữ 40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong tiếng Anh

anhthudl

Cựu Kiểm soát viên|Ngày hè của em
Thành viên
8 Tháng mười hai 2014
673
1,121
321
Đắk Lắk
THPT Trần Quốc Toản
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xác định danh từ đếm được và không đếm được (Countable nouns/ Uncountable nouns):

Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu cần được xác định chính xác là danh từ số ít hay số nhiều, đếm được hay không đếm được để chia thì cho phù hợp với động từ. Như một phần trọng tâm trong chuyên đề “danh từ”, chúng ta hãy cùng ghi nhớ những danh từ đặc biệt sau.


+ Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a, an hay với the.
Ví dụ: An apple (một quả táo); two apples (hai quả táo)

+ Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt như: water (nước). Bạn không thể nói “one water”, “two waters” … (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì… đếm được như: one glass of water – một cốc nước).

Khi học về danh từ, có một lỗi phổ biến mà các bạn thường xuyên mắc phải là thêm s/es đằng sau để tạo thành số nhiều nhưng chúng lại luôn ở dạng số ít. Dưới đây là 40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong tiếng anh thường gặp nhất mà không chia ở dạng số nhiều.


40 danh từ không bao giờ chia cho số nhiều gồm có:

1. merchandise = goods: hàng hóa

2. pollution : ô nhiễm

3. stationery: văn phòng phẩm

4. traffic: sự đi lại, giao thông

5. luggage/baggage: hành lý

6. advice: lời khuyên

7. food: thức ăn

8. meat: thịt

9. water: nước

10. soap: xà phòng

11. air: không khí

12. news: tin tức

13. economics: kinh tế học

14. physics: vật lý

15. maths: toán

16. knowledge: kiến thức

17. clothing: quần áo

18. employment: Công ăn việc làm

19. equipment: trang thiết bị

20. furniture : đồ đạc

21. homework: bài về nhà

22. information: thông tin

23. money: tiền tệ (nhưng Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé)

24. machinery: máy móc

25. advertising: quảng cáo

26. evidence : bằng chứng, chứng cớ

27. environment : môi trường

28. Correspondence: thư tín

29. politics : chính trị

30. education: sự giáo dục

31. justice: công lý

32. violence: bạo lực

33. wealth: sự giàu có

34. truth: sự thực

35. chemistry:hoá học

36. .history: lịch sử

37. literature:: văn học

38. psychology: tâm lý học

39. scenery: quang cảnh

40. confidence : sự tự tin​
Nguồn: Sưu tầm.
 

Bé Nai Dễ Thương

Học sinh tiến bộ
Thành viên
9 Tháng sáu 2017
1,687
1,785
284
Điện Biên
♦ Tiên học lễ _ Hậu học văn _ Đập đá quay tay ♦ ( ♥ cần chút sức lực ♥)
40 danh từ không bao giờ chia cho số nhiều gồm có:

1. merchandise = goods: hàng hóa

2. pollution : ô nhiễm

3. stationery: văn phòng phẩm

4. traffic: sự đi lại, giao thông

5. luggage/baggage: hành lý

6. advice: lời khuyên

7. food: thức ăn

8. meat: thịt

9. water: nước

10. soap: xà phòng

11. air: không khí

12. news: tin tức

13. economics: kinh tế học

14. physics: vật lý

15. maths: toán

16. knowledge: kiến thức

17. clothing: quần áo

18. employment: Công ăn việc làm

19. equipment: trang thiết bị

20. furniture : đồ đạc

21. homework: bài về nhà

22. information: thông tin

23. money: tiền tệ (nhưng Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé)

24. machinery: máy móc

25. advertising: quảng cáo

26. evidence : bằng chứng, chứng cớ

27. environment : môi trường

28. Correspondence: thư tín

29. politics : chính trị

30. education: sự giáo dục

31. justice: công lý

32. violence: bạo lực

33. wealth: sự giàu có

34. truth: sự thực

35. chemistry:hoá học

36. .history: lịch sử

37. literature:: văn học

38. psychology: tâm lý học

39. scenery: quang cảnh

40. confidence : sự tự tin​
Nó rất là hữu ích đối với em, cảm ơn ạ!^^
 
  • Like
Reactions: anhthudl

anhthudl

Cựu Kiểm soát viên|Ngày hè của em
Thành viên
8 Tháng mười hai 2014
673
1,121
321
Đắk Lắk
THPT Trần Quốc Toản
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
Xác định danh từ đếm được và không đếm được (Countable nouns/ Uncountable nouns):

Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu cần được xác định chính xác là danh từ số ít hay số nhiều, đếm được hay không đếm được để chia thì cho phù hợp với động từ. Như một phần trọng tâm trong chuyên đề “danh từ”, chúng ta hãy cùng ghi nhớ những danh từ đặc biệt sau.


+ Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a, an hay với the.
Ví dụ: An apple (một quả táo); two apples (hai quả táo)

+ Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt như: water (nước). Bạn không thể nói “one water”, “two waters” … (Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì… đếm được như: one glass of water – một cốc nước).

Khi học về danh từ, có một lỗi phổ biến mà các bạn thường xuyên mắc phải là thêm s/es đằng sau để tạo thành số nhiều nhưng chúng lại luôn ở dạng số ít. Dưới đây là 40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong tiếng anh thường gặp nhất mà không chia ở dạng số nhiều.


40 danh từ không bao giờ chia cho số nhiều gồm có:

1. merchandise = goods: hàng hóa

2. pollution : ô nhiễm

3. stationery: văn phòng phẩm

4. traffic: sự đi lại, giao thông

5. luggage/baggage: hành lý

6. advice: lời khuyên

7. food: thức ăn

8. meat: thịt

9. water: nước

10. soap: xà phòng

11. air: không khí

12. news: tin tức

13. economics: kinh tế học

14. physics: vật lý

15. maths: toán

16. knowledge: kiến thức

17. clothing: quần áo

18. employment: Công ăn việc làm

19. equipment: trang thiết bị

20. furniture : đồ đạc

21. homework: bài về nhà

22. information: thông tin

23. money: tiền tệ (nhưng Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé)

24. machinery: máy móc

25. advertising: quảng cáo

26. evidence : bằng chứng, chứng cớ

27. environment : môi trường

28. Correspondence: thư tín

29. politics : chính trị

30. education: sự giáo dục

31. justice: công lý

32. violence: bạo lực

33. wealth: sự giàu có

34. truth: sự thực

35. chemistry:hoá học

36. .history: lịch sử

37. literature:: văn học

38. psychology: tâm lý học

39. scenery: quang cảnh

40. confidence : sự tự tin​
Nguồn: Sưu tầm.
Một vài cái thì em biết rồi nhưng vẫn có rất nhiều thứ trong này đáng để nhớ
 
  • Like
Reactions: anhthudl
Top Bottom