4. Pronunciation - ending s and ed

M

mimina

để mina thử koi nha
Đối với V có wuy tắc ( reguler vebrs )
có 3 cách phát âm chính
/t/ : những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s"
Ex: liked , stopped ....

/id/ :những từ có tận cùng là : t, d
Ex : needed , wanted ....
/d/ : những trường hợp còn lại
Ex: lived , studied .....


Đối với N số nhìu có 3 trường hợp
/s/ : sau các từ có tận cùng là phụ âm hok rung : f , k , p , th ,....
Ex: roofs , books ,.....
/z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ...
Ex: dogs, tables.....
/iz/ : sau các âm có tiếng gió : s, z , dz , tz .....
Ex : pages , watches ...

>>> hi hi ,mina chỉ bjx vậy thoai ,a i bjx chi tiết hơn thì post nha ^________^
 
H

haduong1989

Ai có phần trợ giúp về phiên am va trọng âm kỹ lưỡng hơn thì chia sẻ cùng bạn bè với
NHU vầy vẫn chưa hay cho lám bạn ah
 
B

blue2

tin nhanh_ tin nhanh

Cách đọc những động từ quá khứ ;)
Nếu những động từ có những chữ tận cùng là :D
ed _ t, d thì đọc là :/id/
_gh , ch , sh , th , s , x , p , k thì đọc là : /t/ (vô thanh) :-*
_ còn lại thì đọc là : /d/ (hữu thanh)


Ngoại lệ đối với những tính từ cũng đọc là / id / như ;;)
Naked : ko mục đích
Sacred: thần thánh
Learned : đọc nhiều , biết rộng
Wretched : rắc rối , khó hiểu , xấu xa

Còn đọc là /d / đối với từ như :-/
Deserevedly : xứng đáng
Supposedly : cho rằng , giả sử
Markedly : điểm - một cách rõ ràng
 
H

huongtomboy

Bắt

Già
Lấy
Máu

Đem
Về

Gồm những từ tận cùng bằng các âm này (bật âm)
B,,d,g,l,m,n,d,v

Thì đọc là Z

Iz sau các từ Z,s,Sh,es...
Còn lại là S
 
R

rainndance

-ed _ /id/

có ngần này từ bất quy tắc bắt buộc phát âm /id/
aged
dogged
wicked
wretched
sacred
cursed
learned
naked
ragged
one/three/four - legged
beloved
blessed
crooked

trong đó lưu ý aged chỉ đuôi /id/ khi nó là tính từ ( già yếu)
còn khi chỉ tuổi ví dụ: She has a daughter aged 7. thì sẽ là đuôi /d/

Ngoài ra những tính động từ khác tận cùng bằng -ed đứng sau d hay t cũng đọc /id/
 
Top Bottom