Ngoại ngữ 30 CỤM TỪ GIAO TIẾP HAY TRONG TIẾNG ANH

minhthu2k5

Học sinh tiến bộ
Thành viên
31 Tháng năm 2018
1,070
1,095
201
Quảng Nam
Hogwarts
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. It is worth noting that : đáng chú ý là
2. It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là,…
4. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói,…
5. Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
6. Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
7. According to estimation,… : theo ước tính,…
8. According to statistics, …. : theo thống kê,..
9. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
10. Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
11. The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
12. Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
13. Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.
14. In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
15. To have a correct assessment of… : để có một sự đánh giá chính xác về…
16. The total investment in his project is … : tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
17. As far as I know,… : theo như tôi được biết,..
18. Not long ago ; cách đây không lâu
19. More recently, … : gần đây hơn,….
20. What is mentioning is that… : điều đáng nói là …
21. There is no denial that… : không thể chối cãi là…
22. To be hard times : trong lúc khó khăn
23. According to a teacher who asked not to be named,… : theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
24. Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…
25. Make best use of : tận dụng tối đa
26. In a little more detail : chi tiết hơn một chút
27. To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
28. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )
29. Doing a bit of fast thinking, he said … : sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
30. Keep up with the Joneses : đua đòi
Nguồn: sưu tầm
 
Top Bottom