3. subject_verb agreement

S

susu89

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1, 2 chủ ngữ liên kết với nhau bằng liên tù AND thì cần động từ số nhiều
ex: Helen and I are here .
LƯU Ý :
., nếu 2 chủ ngữ tuy nối nhau bằng AND nhưng lại được xem là 1 thì động từ theo sau vẫn là số ít
ex: The president and CEO ísmr.smith.
., Các từ EACH và every đứng trước những chủ ngữ số ít liên kết với nhau bằng liên từ And thì động từ vẫn số ít
ex: Each boy ad girl in the room gets only one vote .
3, khi chủ ngữ là những danh từ liên kết với nhau bằng liên từ OR , NOR , BUT , thì động từ phải đồng thuận với chủ ngữ gần nhất
ex: her car or helen's is always available.
4, với các danh từ tập hợp đứng làm chủ ngữ như JURY , COMMITTEE , CROWD , TEAM .... hầu hết các trường hợp đều dùng danh từ số ít khi ta xem nó như 1 đơn vị . Nhưng khi ta dùng nghĩa từng thành viên riêng biệt thì danh từ cần động từ ở hình thức số nhiều
ex: the family are arriving for the wedding at different times .
 
L

longnu

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ TRỢ ĐỘNG TỪ

V luôn chia phù hợp với S về số
S số ít + V số ít
S số nhiều + V số nhiều
V số nhiều không chia thêm "s"
N số nhiều chia thêm "s"
( và ngược lại)
* một số quy tắc cần nhớ :
a> S là V_ing thì V số ít
ex :1> Reading books is useful
2> the collecting of stamps costs much money.
b> S là "there" V chia theo N
ex :1> there were many people at the party last night
2> there has been little rain for the last two weeks
c> S là "the + adj " V chia ở số nhiều
ex: 1> the rich are cold , but the poor are warm
d> S là " A number of/ the number of"
A NUMBER OF Ns + V nhiều : 1 SỐ LƯỢNG LỚN
THE NUMBER OF Ns + V ít : số lượng (tổng số)
e> với câu có hai S thì V chia ít or nhiều tùy thuộc vào liên từ
<+> S1 AND S2 + V nhiều
<+> EITHER S1 OR S2 + V (S2)
<+>NEITHER S1 NOR S2 + V(S2)
nếu có từ 2N
<+> NEITHER OF Ns + Vít
nếu có từ 3N trở lên
<+>NONE OF Ns +vít = NOT ONE OF Ns
<+>S1 BUT ( trừ) + S2 + V(S1)
<+> S1 EXCEPT (trừ) + S2 +V(s1)
<+> S1 AS WELL AS (như là) + S2 + V(S1)
<+> SI WITH (với ) + S2 + V(S1)
<+> S1 TOGETHER WITH +S2 + V(S1)
S1 ACCOMPANIED BY +S2 = V(S1)
S1 FOLLOWED BY +S2 +V (S1)
S1 ALONG WITH + S2 =V(S1)
 
Top Bottom