M
mimina
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
A , An
Use :
_ khi người nghe hok bít đích xác chúng ta muốn nói đến kái nào
_ khi có tính từ đứng tước bữa ăn : lunch , dinner
Ex: thank you , that was a very nice dinner
The
Use
khi kái mà ta muốn nói đến đã rõ ràng ai cũng biết
_ khi số lượng của thứ gì đó chỉ là 1
Ex: Paris is the capital of France
* Chúng ta nói : go to sea / be at sea ( hok có " the " ) khi ý nghĩa là đi biển / làm 1 cuộc hành trình trên biển
Ex: Ken is a seaman . He spends most of his life at sea
Nhưng : I would love to live near the sea
* Chúng ta nói : space ( hok có " the " ) khi chúng ta muốn nói đến hok gian , vũ trụ
Ex: There are millions of stars in space
Nhưng : He tried to park his car but the space wasn't bjg enough
* Chúng ta nói : The cinema/ the theatre : thường hok nhất thiết phải là 1 rạp hát hay rạp chiếu bóng cụ thể nào
* Chúng ta nói : The radio
Nhưng lại nói : Television ( hok có " the " )
Ex: We watched the newson television
Nhưng : Can you turn off the television ( = the television set )
Chúng ta thường hok dùng th với tên các bữa ăn
Ex: What time in lunch?
Nhưng ta nói : a meal
Ex: We had a meal in restaurant
Chúng ta dùng
The + a singular conuntable noun ( N đếm đc số ít ) để nói về 1 loài cây , loài thú
NOTES : Có thể dùng " Plurant noun ( N số nhìu ) hok có " the " đi kèm
Ex: The Rose is my favorite flower
Rose are my farvorite flower
Chúng ta dùng
The + a singular countable noun để nói về 1 loại máy móc , phát minh
Ex: The blire is an excellent means of transort
Chúng ta dùng " the " trước các loại nhạc cụ
Ex: i can play the piano
chúng ta dùng
The + Adj ( hok có N theo sau ) ý nghĩa luôn ở số nhìu
Chúng ta thường dùng " the " với " các Adj sau
Rich
poor
old
young
blind
deaf
sick
dead
disabled
unemployed
injured
NOTES : các từ trên luôn ở số nhìu , bạn hok thể nói " a blind " mà phải nói " ablind man "
** The + từ chỉ quốc tịch
Có thể dùng : The + nationality adj để ám chỉ người dân ( nói chung ) của quốc gia đó
Ex: The French are famous for their food
Use :
_ khi người nghe hok bít đích xác chúng ta muốn nói đến kái nào
_ khi có tính từ đứng tước bữa ăn : lunch , dinner
Ex: thank you , that was a very nice dinner
The
Use
khi kái mà ta muốn nói đến đã rõ ràng ai cũng biết
_ khi số lượng của thứ gì đó chỉ là 1
Ex: Paris is the capital of France
* Chúng ta nói : go to sea / be at sea ( hok có " the " ) khi ý nghĩa là đi biển / làm 1 cuộc hành trình trên biển
Ex: Ken is a seaman . He spends most of his life at sea
Nhưng : I would love to live near the sea
* Chúng ta nói : space ( hok có " the " ) khi chúng ta muốn nói đến hok gian , vũ trụ
Ex: There are millions of stars in space
Nhưng : He tried to park his car but the space wasn't bjg enough
* Chúng ta nói : The cinema/ the theatre : thường hok nhất thiết phải là 1 rạp hát hay rạp chiếu bóng cụ thể nào
* Chúng ta nói : The radio
Nhưng lại nói : Television ( hok có " the " )
Ex: We watched the newson television
Nhưng : Can you turn off the television ( = the television set )
Chúng ta thường hok dùng th với tên các bữa ăn
Ex: What time in lunch?
Nhưng ta nói : a meal
Ex: We had a meal in restaurant
Chúng ta dùng
The + a singular conuntable noun ( N đếm đc số ít ) để nói về 1 loài cây , loài thú
NOTES : Có thể dùng " Plurant noun ( N số nhìu ) hok có " the " đi kèm
Ex: The Rose is my favorite flower
Rose are my farvorite flower
Chúng ta dùng
The + a singular countable noun để nói về 1 loại máy móc , phát minh
Ex: The blire is an excellent means of transort
Chúng ta dùng " the " trước các loại nhạc cụ
Ex: i can play the piano
chúng ta dùng
The + Adj ( hok có N theo sau ) ý nghĩa luôn ở số nhìu
Chúng ta thường dùng " the " với " các Adj sau
Rich
poor
old
young
blind
deaf
sick
dead
disabled
unemployed
injured
NOTES : các từ trên luôn ở số nhìu , bạn hok thể nói " a blind " mà phải nói " ablind man "
** The + từ chỉ quốc tịch
Có thể dùng : The + nationality adj để ám chỉ người dân ( nói chung ) của quốc gia đó
Ex: The French are famous for their food