Ngoại ngữ 20 thành ngữ về sức khỏe

Diệp Ngọc Tuyên

Typo-er xuất sắc nhất 2018
HV CLB Hội họa
Thành viên
13 Tháng mười một 2017
2,339
3,607
549
Đắk Lắk
THCS
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Không biết có ai đăng cái ni chưa nữa :>>
1. Under the weather: Mệt mỏi, khó ở
2. As right as rain: Khỏe mạnh.
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng
4. Run down: Mệt mỏi, uể oải.
5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
6. As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, đầy năng lượng.
7. Dog – tired/dead tired: Rất mệt mỏi
8. Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
9. Bag of bones: Rất gầy gò.
10. Full of beans: Rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
11. Black out: Trạng thái sợ đột ngột mất ý thức tạm thời.
12. Blind as a bat: Mắt kém.
13. Blue around the gills: Trông xanh xao ốm yếu
14. Cast iron stomach: Đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.
15. Clean bill of health: Rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
16. (like) Death warmed up: Rất ốm yếu.
17. Off color: ốm yếu
18. Dogs are barking: Rất đau chân
19. Frog in one’s throat: Đau cổ, không nói được.
20. Drop like flies: Cái chết lây lan.
nguồn: internet
@Tranphantho251076@gmail.com ................
 

B.N.P.Thảo

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng tư 2018
791
930
146
Bình Thuận
THCS Tân Nghĩa
Không biết có ai đăng cái ni chưa nữa :>>
1. Under the weather: Mệt mỏi, khó ở
2. As right as rain: Khỏe mạnh.
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng
4. Run down: Mệt mỏi, uể oải.
5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
6. As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, đầy năng lượng.
7. Dog – tired/dead tired: Rất mệt mỏi
8. Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
9. Bag of bones: Rất gầy gò.
10. Full of beans: Rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
11. Black out: Trạng thái sợ đột ngột mất ý thức tạm thời.
12. Blind as a bat: Mắt kém.
13. Blue around the gills: Trông xanh xao ốm yếu
14. Cast iron stomach: Đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.
15. Clean bill of health: Rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
16. (like) Death warmed up: Rất ốm yếu.
17. Off color: ốm yếu
18. Dogs are barking: Rất đau chân
19. Frog in one’s throat: Đau cổ, không nói được.
20. Drop like flies: Cái chết lây lan.
nguồn: internet
@Tranphantho251076@gmail.com ................
chị ơi câu 15 có dog vậy dog nhìu nghĩa hay sao vậy chị
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
chị ơi câu 15 có dog vậy dog nhìu nghĩa hay sao vậy chị
Không hẳn. Từ dog chỉ được thêm vào với ngụ ý thôi, ví dụ trong tiếng Việt: sức trâu bò.
Trâu bò được thêm vào có chứa hàm ý sức mạnh như trâu bò chứ không hẳn trâu bò là tính từ.
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
Không biết có ai đăng cái ni chưa nữa :>>
1. Under the weather: Mệt mỏi, khó ở
2. As right as rain: Khỏe mạnh.
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng
4. Run down: Mệt mỏi, uể oải.
5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
6. As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, đầy năng lượng.
7. Dog – tired/dead tired: Rất mệt mỏi
8. Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
9. Bag of bones: Rất gầy gò.
10. Full of beans: Rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
11. Black out: Trạng thái sợ đột ngột mất ý thức tạm thời.
12. Blind as a bat: Mắt kém.
13. Blue around the gills: Trông xanh xao ốm yếu
14. Cast iron stomach: Đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.
15. Clean bill of health: Rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
16. (like) Death warmed up: Rất ốm yếu.
17. Off color: ốm yếu
18. Dogs are barking: Rất đau chân
19. Frog in one’s throat: Đau cổ, không nói được.
20. Drop like flies: Cái chết lây lan.
nguồn: internet
@Tranphantho251076@gmail.com ................
Mấy câu này em ghi vào vở để remember rồi
Thanks chị!
 
Top Bottom