Ngoại ngữ 100 từ đồng nghĩa , trái nghĩa tiếng anh

thu lan

Học sinh
Thành viên
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

SECTION I:


I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.


1. An elderly woman in a nearby farm house heard a car stop, an unusual occurrence in so remote an area.


A. automatic B. distant C. savage D. mean


• remote = distant (adj)

• remote (adj): far away from places where other people live – nghĩa là ở một nơi cách xa nơi người khác sống.

• distant (adj): far away in space or time – nghĩa là cách xa cả về mặt không gian và thời gian


• Dịch: Một người phụ nữ cao tuổi ở một căn nhà nông gần đó nghe thấy tiếng ô tô đỗ, một hiện tượng bất thường ở một khu vực xa xôi, hẻo lánh như thế.


Nghĩa tham khảo của khác từ khác:


- automatic (adj): tự động


- savage /ˈsævɪdʒ/ (adj): hung ác, hoang dại


- mean (adj): bủn xỉn (miêu tả tích cách của người)


2. She had no idea what made him angry one minute and jovial the next.


A. incredulous B. merry C. revolting D. dizzy


jovial = merry (adj)


• jovial /ˈdʒəʊviəl/ (adj): very cheerful and friendly – nghĩa là vui tươi, thân thiện


• merry (adj): happy and cheerful – nghĩa là hạnh phục và vui tươi. Từ này hay được dùng trong câu “the more, the merrier” – càng đông càng vui.


• Dịch: Cô ấy không biết điều gì khiến anh ấy vừa giận dữ một phút trước, phút sau lại vui vẻ như vậy.


Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- incredulous (adj): hoài nghi, ngờ vực


- revolting (adj): gây phẫn nộ - dizzy (adj): hoa mắt, chóng mặt


3. Who can predict his comings and goings?


A. foretell B. decide C. prevent D. discover


predict = foretell (v): dự đoán. Lưu ý: tiền tố fore- và tiền tố pre- đều có nghĩa là trước, có thể dựa vào tiến tố để đoán nghĩa của từ. · Dịch: Ai có thể đoán được lúc nào anh ta đến và đi?


Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- decide (v): quyết định


- prevent (v): ngăn cản


- discover (v): khám khá ra, phát hiện ra


4. Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?


A. admit B. report C. find out D. inquire about


acknowledge = admit (v)


• acknowledge (v): to accept that something is true, nghĩa là thừa nhận điều gì đó là đúng


• admit (v): thừa nhận · Dịch: Đã có ai nhận trách nhiệm cho vụ hỏa hoạn chưa? Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- report (v): báo cáo


- find out (v): tìm ra


- inquire about (v): hỏi về điều gì


5. They detested each other on sight.


A. argued with B. hated C. discovered D. revealed


detest = hate (v)


• detest (v): to hate somebody/something very much, nghĩa là cực kỳ ghét ai hay cái gì, ghét cay ghét đắng


• hate (v): ghét cái gì (từ mang nghĩa trung tính)


• Dịch: Cứ nhìn thấy nhau là họ lại ghét cay ghét đắng lẫn nhau. Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- argue with (v): tranh cãi với ai


- discover (v): phát hiên ra, khám phá ra


- reveal (v): tiết lộ, bộc lộ ra điều gì 6. She sat with a pensive expression on her face.


A. oppressed B. caged C. thoughtful D. happy


· pensive = thoughtful (adj)


• pensive (adj): thinking deeply about something, especially because you are sad or worried, nghĩa là suy nghĩ sâu sắc về điều gì, đặc biệt khi đang buồn hoặc lo lắng, trầm tư.


• thoughtful (adj): quiet, because you are thinking, nghĩa là trầm tư vì đang mải nghĩ về điều gì. Nghĩa phổ biến hơn của từ này là tử tế, chu đáo với người khác.


• Dịch: Cô ấy ngồi với vẻ trầm tư trên khuôn mặt.


Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- oppressed (adj): bị đàn áp, áp bức


- caged (adj): bị nhốt trong cũi


- happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ


7. If we continue to deplete the Earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.


A. explode B. conserve C. exhaust D. dig into


deplete = exhaust (v)


• deplete (v): to reduce something in size or amount, especially supplies of energy, money, etc. – nghĩa là làm giảm cái gì với số lượng lớn, thường là nguồn cung cấp năng lượng hoặc nguồn tài chính.


exhaust (v) /ɪɡˈzɔːst/: to use all of something so that there is none left, nghĩa là sử dụng hết cái gì đó đến mức không còn nữa, làm cho kiệt quệ.


• Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục làm kiệt quệ nguồn tài nguyên thiên nhiên của Trái đất, thì sẽ gây ra nguy hại nghiêm trọng cho môi trường.



Nghĩa tham khảo các từ khác: - explode (v): nổ tung


- conserve (v): bảo tồn


- dig into (cụm động từ đa nghĩa): bắt đầu ngấu nghiến ăn cái gì, đào bới thông tin về cái gì, v.v.


8. The ideas of that religious group were denounced on yesterday evening's program on TV.


A. praised B. ignored C. attacked D. explained


denounce = attack (v)


• denounce /dɪˈnaʊns/: to strongly criticize somebody/something that you think is wrong, illegal, etc., nghĩa là kịch liệt phê phán ai hay điều gì mà bạn nghĩ là sai hoặc trái pháp luật.


• attack (v): to criticize somebody/something severely, nghĩa là kịch liệt đả kích ai.


• Dịch: Những ý kiến về nhóm tôn giáo đó đã bị kịch liệt lên án trong chương trình TV tối qua. Nghĩa của những từ khác:


- praise (v): khen ngợi - ignore (v): tảng lờ


- explain (v): giải thích


9. He was met by a throng of journalists and photographers.


A. crowd B. barrier C. group D. few


· throng /θrɒŋ/ = crowd (n): đám đông · Dịch: Anh ta được đợi bởi một đám đông các nhà báo và nhiếp ảnh gia. Nghĩa của các từ khác: - barrier (n): rào cản


- group (n): nhóm


- few (tính từ): một ít


10. Some of the business practices of that chemical company make it a menace in this area.


A. large employer B. major producer C. leader D. threat · menace = threat (n)


• menace /ˈmenəs/ (n) a person or thing that causes, or may cause, serious damage, harm or danger, nghĩa là người hay vật gây, hoặc có thể gây ra sự nguy hại, nguy hiểm nghiêm trọng


• threat (n): mối đe dọa


• Dịch: Một vài cung cách làm ăn kinh doanh của công ty hóa chất đó khiến cho nó trở thành mối đe dọa ở khu vực này. Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- large employer (cụm danh từ): nhà tuyển dụng lớn


- major producer (cụm danh từ): nhà sản xuất lớn


- leader (n): lãnh đạo, người đứng đầu


11. Newspapers are often guilty of distorting the truth.


A. abusing B. breaking C. twisting D. harming distort = twist (v)


distort (v): to twist or change facts, ideas, etc. so that they are no longer correct or true, nghĩa là xuyên tạc, thay đổi sự thật, ý tưởng nào đó để chúng không còn đúng hoặc chính xác nữa.


• Dịch: Báo chí thường phạm tội xuyên tạc sự thật. Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- abuse (v): lạm dụng


- break (v): phá vỡ


- harm (v): gây hại


12. Though he’s rich, he prefers to live in a modest little house.


A. attractive B. clever C. current D. humble


modest = humble (adj): khiêm tốn


• Dịch: Mặc dù anh ta giàu có, nhưng anh ta vẫn thích sống ở trong một căn nhà nhỏ khiêm tốn.


Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- attractive (adj): hấp dẫn


- clever (adj): thông minh


- current (adj) = present: hiện tại



II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.



1. In 1989, the Soviet Union decided to withdraw its troops from Afghanistan.


A. reduce B. increase C. advance D. retreat


withdraw >< advance (v)


• withdraw (v): to move back or away from a place, nghĩa là rút khỏi một nơi nào đó


• advance (v): to move forward towards somebody/something, often in order to attack or threaten them or it, nghĩa là tiến về phía ai, thường là để tấn công hoặc đe dọa họ. · Dịch: Vào năm 1989, Xô Viết Cũ quyết định rút quân khỏi Afghanistan.


Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- reduce (v): giảm - increase (v): tăng


- retreat (v): to move away from a place or an enemy because you are in danger or because you have been defeated, nghĩa là rút quân khỏi một nơi vào đó vì nguy hiểm hoặc do bị đánh bại.


2. It is important for a teacher to be totally impartial when determining which students will pass or fail.


A. hostile B. biased C. dislike D. worried


impartial >< biased (adj)


• impartial /ɪmˈpɑːʃl/ (adj): not supporting one person or group more than another, nghĩa là không thiên về một người hay một nhóm người nào, công tâm.


• biased /ˈbaɪəst/ (adj): having a tendency to show favour towards or against one group of people or one opinion for personal reasons; making unfair judgements, nghĩa là có thiên hướng ủng hộ ai hoặc chống lại ai vì lý do cá nhân, đưa ra phán quyết không công bằng.


• Dịch: Điều quan trọng với một người giáo viên là hoàn toàn công tâm khi quyết định học sinh nào đỗ, học sinh nào trượt. Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- hostile (adj): thù địch


- diskike (v): ghét



- worried (adj): lo lắng


3. We did a thorough search of the house, but we couldn't find my car keys.


A. complete B. careless C. funny D. smooth


thorough >< careless (adj)


• thorough /ˈθʌrə/ doing things very carefully and with great attention to detail, nghĩa là làm gì đó một cách rất cẩn thận và chi tiết.


• careless (adj): bất cẩn


• Dịch: Chúng tôi tiến hành khám xét toàn bộ ngôi nhà, nhưng chúng tôi không thể tìm ra những chiếc chìa khóa ô tô. Nghĩa tham khảo của những từ khác:


- complete (adj): toàn bộ, hoàn toàn


- funny (adj): hài hước


- smooth (adj): êm ả (dòng nước)


4. It is difficult to tolerate person who continually lies.


A. welcome B. reject C. dismiss D. get rid of


tolerate >< reject (v)


• tolerate (v): to accept somebody/something that is annoying, unpleasant, etc. without complaining, nghĩa là chấp nhận ai/ cái gì gây khó chịu mà không than phiền.


• reject (v): to refuse to accept or consider something, nghĩa là từ chối chấp nhận hoặc cân nhắc điều gì.


• Dịch: Thật khó để có thể chấp nhận người mà liên tục nói dối. Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- welcome (v): chào mừng


- dismiss (v): giải tán, cho nghỉ việc


- get rid of (v): từ bỏ cái gì


5. With people having fewer kids these days, the local school can easily accommodate all the children in the area.


A. discourage B. reject C. lay off D. sack


accommodate >< reject (v)


• accommodate (v): to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit, nghĩa là cung cấp cho ai phòng hoặc một nơi để ngủ, sống hoặc ngồi.


• reject (v): to refuse to accept or consider something, nghĩa là từ chối chấp nhận hoặc cân nhắc điều gì.


• Dịch: Ngày nay, với việc người dân có ít con hơn thì trường học ở địa phương có thể dễ dàng cung cấp phòng học cho tất cả trẻ em ở khu vực đó.


Nghĩa tham khảo những từ khác:


- discourage (v): làm nản lòng


- lay off (v): giảm biên chế (cho ai nghỉ việc khi không có đủ việc cho người đó làm)


- sack (v): sa thải


6. I don't want to change jobs. I'm quite content with my present position.


A. disappointed B. unsatisfied C. happy D. concerned


content >< unsatisfied (adj)


• content (adj): happy and satisfied with what you have, nghĩa là vui vẻ và hài lòng với cái mà bạn có.


• unsatisfied (adj): not having got what you hoped, nghĩa là không có cái mà bạn hy vọng sẽ có, không thỏa mãn


Dịch: Tôi không muốn đổi việc. Tôi khá là hài lòng với vị trị hiện tại của tôi.


Nghĩa tham khảo những từ khác:


- disappointed (adj): thất vọng


- happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc


- concerned (adj): lo lắng


7. There is a Vietnamese proverb which states that if you want to gather a lot of knowledge, act as if you are ignorant.


A. collect B. miss C. save D. recall


gather >< miss (v)


• gather (v): to collect information from different sources, nghĩa là thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.


• miss (v): to fail to understand something, nghĩa là bỏ lỡ thông tin gì, không hiểu điều gì.


• Dịch: Có một câu tục ngữ Việt Nam rằng nếu bạn muốn học được nhiều kiến thức thì hãy giả vờ như bạn ngu dốt. Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- collect (v): thu thập


- save (v): cứu, tiết kiệm


- recall (v): gợi nhắc lại


8. The teacher is simply too lenient with her students and is passing people who ought to fail.


A. occupied B. satisfied C. disappointed D. strict · lenient >< strict (adj)


• lenient /ˈliːniənt/ (adj): not as strict as expected when punishing somebody or when making sure that rules are obeyed, nghĩa là không nghiêm như mong đợi khi trừng phạt ai đó hoặc khi phải đảm bảo các quy định được tuân theo, khoan dung.


• strict (adj): nghiêm khắc


• Dịch: Người giáo viên đó đơn giản là quá khoan dung với học sinh của cô ấy và cho đỗ những người mà nên đánh trượt.


Nghĩa tham khảo của các từ khác:


- occupied (adj): bận rộn, đang bị sử dụng bởi ai đó


- satisfied (adj): hài lòng


- disappointed (adj): thất vọng




SECTION II:




I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.



1. Remember to drop me a line while you are away on business.


A. give me a ring


B. write to me


C. call me


D. drop in me


· Write to me = drop me a line: viết cho ai



• Give me a ring = call me: gọi điện cho ai


• Drop in: ghé thăm (visit somebody) disapproved of the behavior his sons displayed during t


he church service this week.



· Disapprove (v) = blame: chỉ trích = không tán thành


2. He


A. comment

B. like

C. support

D. blame



• Comment (v): bình luận


• Support (v): ủng hộ Like(v): thích


3. The dim lights made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger's face in the distance.


A. faint


B. muted


C. weak


D. strong


· Dim = weak: yếu ớt




• Faint: uể oải


• Muted: không to, không nhiệt tình (muted applause: tràng pháo tay lấy lệ)


• Strong: mạnh khỏe


4. Have you ever tried using hydrogen peroxide as a person to induce vomiting instead of the good old traditional methods?


A. control B. clean C. cause D. stop


· Induce = cause: gây ra

• Control: kiểm soát


• Clean: làm sạch


• Stop: dừng lại


5. He was mystified by my experience, though perhaps not particularly envious.


A. perplexed B. shocked C. upset D. excited


• Mystified = perplexed: lúng túng, bối rối, khó hiểu


• Shocked: bị sốc


• Upset: khó chịu


• Excited: hứng khởi


6. I was horrified to find a drug tablet which had been left on purpose in my room yesterday.


A. ashamed B. shocked C. nervous D. surprised


• Horrifed = shocked: kinh khiếp


• Ashamed: xấu hổ


• Nervous: lo lắng


• Surprised: ngạc nhiên


7. Those with incomes ranging from $2000 to $4000 enjoy a luxurious and extravagant life.


A. varying B. raving C. grazing D. turning



· Range = vary (v): thay đổi



· Rave (v): nói say sưa (rave about something)


/reɪv/



· Graze: gặm cỏ



· Turn: xoay, biến đổi


8. In certain industries the workers' apparel is not only cumbersome but also quite heavy.


A. equipment B. clothing C. food D. morale


• Apparel = clothing: quần áo /əˈpærəl/


• Equipment: trang thiết bị


• Food: thực phẩm


• Morale: tinh thần /məˈrɑːl/ /məˈræl/ to boost/raise/improve morale


9. He is among wealthy members of the golf club. He possesses houses, land and property across the country.


A. adroit B. affluent C. adjacent D. acrid


• Wealthy = affluent: giàu có


• Adroit: khéo tay /əˈdrɔɪt/ = skillful skilful and clever, especially in dealing with people


• Adjacent: kề bên /əˈdʒeɪsnt/ next to or near something


• Acrid: hăng, cay xè /ˈækrɪd/ = pungent /ˈpʌndʒənt/ having a strong, bitter smell or taste that is unpleasant


10. ICD implantation is a routine operation with a very low complication rate.


A. cheap B. small C. usual D. quick


· Routine = usual: thông thường





Cheap: rẻ


Small: nhỏ



Quick: nhanh


· Cấy ghép ICD là phẫu thuật thông thường với tỷ lệ biến chứng rất thấp.


11. She received a light blow on the side of the head close to the right eye.


B. hump


C. bump


D. stump


· Light blow = bump: cú đánh, cú đụng mạn


h


A. jump


• Jump: nhảy · Hump: bướu


• Stump: gốc cây the bottom part of a tree left in the ground after the rest has fallen or been cut down


• Cô ấy dính một cú đánh ở một bên đầu sát mắt bên phải.


12. You should cut down on cigarettes, for smoking does no good to your health.


A. ceased smoking B. become frightened


C. decreased the number of D. gotten sick · Cut down on = decrease the number of: giảm số lượng


• Ceased smoking: dừng hút thuốc [cease = to stop happening or existing; to stop something from happening or existing] · Become frightened: trở nên hoảng sợ


• Gotten sick: bị ốm


• Bạn nên giảm hút thuốc lá vì hút thuốc không có lợi cho sức khỏe của bạn.


13. A bachelor's degree is required if one wishes to apply for the job.


A. necessary B. desirable C. acquired D. optional


• Required: bắt buộc


• Necessary: cần thiết · Desirable: đáng khát khao


• Acquired: mắc phải / to gain something by your own efforts, ability or behaviour


• Optional: tự chọn


14. In some Asian countries, it is customary for people to worship their ancestors.


A. fossils B. elders C. forefathers D. heirs


• Ancestor = forefather: tổ tiển


• Fossil: hóa thạch /ˈfɒsl/


• Elders: bậc tiền bối, huynh trưởng (theo nghĩa này thì luôn ở dạng số nhiều)


• Heir: người thừa kế


15. Old buidings should be demolished to make space for modern high-rise ones.


A. renovated B. razed C. remodeled D. reconciled


·


Demolish = raze (v): phá hủy


/reɪz/


to completely destroy a building, town, etc. so




that nothing is left


• Renovate: cải tạo, nâng cấp


• Remodel: tu sửa, nâng cấp


• Reconcile: hòa giải to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other reconcile something (with something) /ˈrekənsaɪl/


16. Always think of other issues you might run into at work and have exit strategies for them all.


A. forget to do B. pay for C. meet unexpectedly D. add on


• Run into = meet unexpected: gặp bất ngờ


• Forget to to: quên là phải là gì


• Pay for: thanh toán cho


• Add on: thêm, bổ sung


17. A good doctor should have broad knowledge in a specialized area of medicine.


A. an honorable B. a difficult C. a prescribed D. a distinct


• Specialized = distinct: cụ thể, chuyên ngành


• Honorable: đáng ngưỡng mộ


• Difficult: khó


• Prescribed: theo quy định


18. Today, she is fortunate to be one of the last few surviving U-boats in the world, preserved in time and on display in the Museum of Science in Chicago.


A. located B. on exhibit C. under supervision D. stored


• On display = on exhibit: được trưng bày


• Located: được đặt ở đâu


• Under supervision: được giám sát


• Store: lưu trữ


19. Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.


A. old-fashioned B. reproduced C. unnecessary D. quaint · Redundant: dư thừa, không sử dụng = unnecessary: không cần thiết


• Old-fashioned: cũ


• Reproduced: thuộc về sinh sản


• Quaint: có vẻ cổ


20. Angels just look for feasible projects to invest, and they will turn down infeasible ones without giving them a look.


A. unrealistic B. inconceivable C. attainable D. attractive


• Feasible = attainable: khả thi, có thể đạt được (=achievable)


• Unrealistic: không thực tế


• Inconceivable: không thể hiểu được ˌ ɪ nkə nˈ siː və bl impossible to imagine or believe = unthinkable


• Attractive: hấp dẫn


21. Compounds which are plentiful in nature are calcium carbonate, calcium sulphate, and aluminum oxide.


A. abundant B. obscure C. unstable D. reliable


• Plentiful = abundant: dồi dào, phong phú


• Obscure: vô danh (=unknown), khó hiểu (difficult to understand)


• Unstable: không ổn định


• Reliable: đáng tin cậy


22. The crew divided the life preservers among the twenty terrified passengers as the ship began to sink.


A. exhausted B. surprised C. frightened D. excited


• Life preserver: a piece of material that floats well, or a jacket made of such material, used to rescue a person who has fallen into water, by keeping them above water


• Terrified = frightened: hoảng sợ


• Exhausted: kiệt sức


• Surprised: ngạc nhiên


• Excited: hào hứng, phấn khích


23. You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.


A. exactly as things really happen B. with a negative attitude


C. in a harmful way D. as trustingly as you can


• Truthfully = exactly as things really happen: đúng sự thật


• With a negative attitude: với thái độ tiêu cực


• In a harmful way: theo cách gây hại


• As trustingly as you can: càng tin cậy càng tốt


24. My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.


A. feeling embarrassed B. talking too much


C. very happy and satisfied D. easily annoyed or irritated


Bad-tempered = easily annoyed or irritated: dễ nổi cáu


Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ


• Talking too much: nói quá nhiều


• Very happy and satisfied: rất hạnh phúc và hài lòng


25. During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.


A. went off accidentally B. fell down unexpectedly


C. exploded sudenly D. erupted violently


• collapse = fall down expectedly: sụp đổ bất ngờ


• go off accidentally: tình cờ phát nổ


• explolde suddenly: bất ngờ phát nổ


• erupt violently: phun trào dữ dội


26. We really appreciate your helpe, without which we couldn’t have got our task done in time.


A. feel thank for B. depreciate C. require D. are proud of


• appreciate = feel thank for: cảm kích vì điều gì


• depreciate: đánh giá thấp


• require: yêu cầu


• are proud of: tự hào


· suggestion = hint: sự gợi ý




27. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.


A. effects B. symptoms C. hints D. demonstration



• effect: ảnh hưởng


• symptom: triệu chứng


• demonstration: sự thể hiện, sự thuyết minh


28. Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order.


A. restricted B. as well as C. unless D. instead of


• Rather than = instead of: thay vì


• Restrict: hạn chế


• As well as: cũng như


• Unless: trừ khi


• Từ điển Roget, một tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, lúc đầu được sắp xếp theo ý tưởng hơn là theo thứ tự bảng chữ cái.


29. They had conclusive evidence that he caused the accident on the motorway.


A. convincing B. swindling C. unclear D. superficial


• Conclusive = convincing: thuyết phục conclusive evidence/proof/results >< inconclusive


/ˈswɪndl/ t


• Swindling: mánh khóe o cheat somebody in order to get something, especially money, from them


• Unclear: không rõ ràng


• Superficial: thiển cận, phiến diện not studying or looking at something thoroughly; seeing only what is obvious


30. The inhospitable climate in a desert makes it impossible for most animals and plants to survive.


A. rainy B. stormy C. hostile D. intense


• Inhospitable = hostile (adj): không thể sống được, thù địch hostile/ ˈhɒstaɪl /= very unfriendly or aggressive and ready to argue or fight


• Rainy (adj): nhiều mưa


• Stormy (adj): nhiều bão


• Intense (adj): mạnh, có cường độ lớn = extreme very great; very strong


31. Speaking conservatively, I think he will be the winner of the English contest.


A. politely B. openly C. cautiously D. dramatically


• Convervatively = cautiously (adv): một cách thận trọng


• Politely (adv): một cách lịch sự


• Openly (adv): một cách cởi mở


• Dramatically (adv): một cách đột ngột, đáng kể (thường mô tả tăng, giảm)


32. What do you think gives off more radiation, a cell phone or a laptop?


A. repels B. concentrates C. confines D. emits




· Give off (cụm động từ) = emit (v): thải ra


• Repel (v): cự tuyệt, làm tởm


• Concentrate (v): tập trung


• Confine (v): giam giữ


33. I discarded my old computer last week because it cost me a lot of money to fix its problems.


A. purchased B. got C. got rid of D. bought


• Discard = get rid of: tống khứ, vứt bỏ


• Purchase: mua


34. She lost her temper with a customer and shouted at him.


A. had a temperature B. kept her temper


C. became very angry D. felt worried


• Lose her temper = become very angry: mất bình tĩnh, trở nên bực tức


• Have a temperature: bị sốt


• Keep her temper: giữ được bình tĩnh


• Feel worried: cảm thấy lo lắng


35. Slavery was abolished in the US in the 19th century.


A. instituted B. eradicated C. commonplace D. required


• abolish = eradicate (v): bãi bỏ


• institute (v): bắt đầu một tiến trình


• commonplace (adj): phổ biến


• required: bắt buộc


36. The cotton gin was commonplace on many nineteenth century farms.


A. often required B. sorely needed C. frequently seen D. visibly absent


• commonplace = frequently seen: phổ biến, thường được nhìn thấy


• often required: thường được bắt buộc


• sorely needed: rất cần


• visibly absent: rõ ràng vắng mặt



· turn up = arrive (v): đến, xuất hiện





37. Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.


A. arrive B. return C. enter D. visit



• return (v): quay lại · enter (v): vào


• visit (v): viếng thăm


38. The president delivered an eloquent speech in front of a large audience of investors.


A. made B. went over C. announced D. handed over



· Deliver a speech = make a speech: phát biểu



• Go over = check carefully: xem xét kỹ lưỡng


• Anounce: thông báo


• Hand over: đưa cái gì cho ai


39. Van Mieu was representative of Confucian ways of thought and behaviors.


A. traditional B. typical C. memorial D. cultural


• Representative = typical (adj): điển hình · Traditional (adj): truyền thống


Memorial (adj): có tính chất tưởng niệm


Cultural (adj): thuộc về văn hóa


40. Don’t forget to drop me a line while you are away.


A. give me a ring B. write to me C. call me D. drop in me


· drop me a line = write to me: viết thư cho tôi 41. Laws on military service since 1960 still hold good.


A. remains for good B. is in good condition


C. is in bad condition D. remains in effect


• Hold good = remain in effect: vẫn còn hiệu lực


• Remain for good: tồn tại mãi mãi


• In bad condition: ở trong điều kiện kém


• In good condition: ở trong điều kiện tốt


42. With respect to money, angels are very cautious in choosing which company to invest in so as to maximize the return.


A. With regard to B. With fondness for


C. In appreciation of D. In favor of


• With respect to = with regard to: nói về, xét về


• With fondness for: sự yêu thích cái gì


• In appreciation of: để cám ơn


• In favor of: ủng hộ cho ai


· at a time = at once: trong 1 lúc




43. I can consume 1 kg of rice at a time.


A. at once B. one by one C . once in a while D. off and on


• one by one: từng thứ một


• once in a while: đôi khi


• off and on: đôi khi


44. That China emerged as a world economic power has been a threat to the rest of the world.


A. surrendered B. came forth C. fought D. dimissed


• emerge = come forth (v): nổi lên


• surrender (v): từ bỏ, đầu hàng


• fight (v): chiến đấu


• dismiss (v): sa thải, giải tán



· break into many pieces = shatter (v): vỡ tan




45. The glass won’t break into many pieces easily because it is made of plastic.


A. shatter B. tear C. collaps D. rupture


• tear (v): xé


• collapse (v): sụp đổ


• rupture (v): đoạn tuyệt



II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.



1. At the managers' meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company's fall line.


A. impractical B. feasible C. practical D. positive


• Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi


• Feasible (adj): khả thi


• Practical: thực tế


• Positive: tích cực



2. The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn't hear themselves speak so they went elsewhere.



A. talk B. stop talking C. chat D. communicate


· Converse (v): nói chuyện >< Stop talking: ngừng nói chuyện


· Talk: nói chuyện


· Chat: tán gẫu


· Communicate: giao tiếp


3. He wants to find a temporary job or a seasonal one.


A. eternal B. genuine C. permanent D. satisfactory


· Temporary (adj): tạm thời >< Permanent (adj): lâu dài, cố định


· Eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu


· Genuine (adj): thật, xác thực


· Satisfactory (adj): thỏa đáng


4.The names of the participants in the survey were changed to preserve anonymity.



A. cover B. conserve C. presume D. reveal




· Preserve (v): giữ gìn, bảo tồn >< Reveal (v): tiết lộ



· Cover (v): che đậy, giấu diếm



· Conserve (v): giữ gìn, bảo tồn



5. I talked with her in a chance meeting last month.


A. unplanned

B. deliberate

C. accidental

D. unintentional



·Chance (adj): tình cờ >< Deliberate: cố ý


· Unplanned: bất ngờ


· Accidental: tình cờ



· Unintentional: không chủ tâm



6. Many animals are being endangered by human activities such as the burning of coal and charcoal for heating and cooking.


A. at risk B. defended C. hazardous D. varied


· Endanger (v): gây nguy hiểm >< Defend: bảo vệ


· At risk: có nguy cơ


· Hazardous (adj):


· Varied


7. Workers need a secure environment so that they can work more effectively.


A. protected B. riskless C. unsafe D. safe


·Secure (adj): an toàn >< Unsafe: không an toàn


• Protected: được bảo vệ


Riskless: an toàn · Safe: an toàn


Công nhân cần một nơi làm việc an toàn để họ có thể làm việc hiệu quả hơn.


8. I lost contact with my family and friends since I lost my mobile phone.


A. lost control of B. made room for


C. got in touch with D. put in charge of


Lose contact with: mất liên lạc với ai >< get in touch with: liên lạc với ai


• Lose control of: mất kiểm soát


• Make room for: nhưỡng chỗ cho


• Put in charge of: chịu trách nhiệm 9. He is not popular and has a lot of enemies.


A. opponents B. friends C. betrayers D. attackers


• Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè


• Opponent: đối thủ


Betrayer: kẻ phản bội


Attacker: kẻ tấn công


11. The jury declared him guilty and sentenced him to death.


A. chargeable B. offensive C. innocent D. condemned


• Guilty: có tối >< innocent: vô tội


• Chargeable: phải chịu phí tổn


• Offensive: xúc phạm


• Condemned: bị kết tội


12. Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.


A. unhappy B. cheerful C. glum D. understanding


• Depressed (adj): chán nản, trầm cảm >< cheerful (adj): vui tươi


• Unhappy: không hạnh phúc


• Glum: buồn


• Understanding: thấu hiểu


13. Child welfare deals with parents or caregivers who abuse or neglect their children.


A. abandon B. mistreat C. nurture D. delegate


• Neglect (v): bỏ bê, xao nhãng >< nurture (v): nuôi dưỡng


• Abandon: bỏ rơi


• Mistreat: ngược đãi


• Delegate: ủy quyền


14. I can't tolerate this situation any longer.


A. look down on B. put up with


C. take away from D. give back


• Can’t tolerate: không thể chịu đựng được >< put up with: có thể chịu đựng được


• Look down on: coi thường


• Take away from: lấy đi


• Give back: trả lại


15. The number of illiterate adults in mountainous and remote areas in Vietnam has declined over the last few years.


A. able to read and write B. unable to pass an exam in reading and writing


C. inflexible D. able to join intramural sport


• Illiterate (adj): mù chữ >< able to read and write: biết đọc, biết viết


• Inflexible: không linh hoạt


• Unable to pass an exam in reading and writing: không thể đỗ kỳ thi đọc và viết


• Able to join intramural sport: có thể tham gia vào môn thể thao nội bộ


16. Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.


A. support B. oppose C. approve D. create


• Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối


• Support: ủng hộ


• Approve: phê duyệt, đồng ý


• Create: tạo ra


• Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không bao giờ tán thành việc lá đơn kiến nghị được truyền đi khắp nơi mình sinh sống.


17. After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.


A. impossible B. unachievable C. realistic D. confused


• Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế


• Impossible (adj): không khả thi


• Unachievable (adj): không thể đạt được



Confused (adj): lúng túng, bối rối


• Sau nhiều tháng làm việc mệt mỏi và chịu đựng những chấn thương đau đớn ở vai và lưng, Susan nhận ra rằng giấc mơ bơi qua kênh đào nước Anh của cô là không thể đạt được.


17. Henry hoped that his sons would someday take over his retail business and maintain the high level of customer service and satisfaction that Henry valued so much.


A. uphold B. continue C. discontinue D. connect


• Maintain: duy trì >< discontinue: ngừng


• Uphold: duy trì


• Continue: tiếp tục


• Connect: kết nối


18. The merry wedding ceremony took place outdoors. It was beautiful and picturesque!


A. ugly


B. scenic C. pretty D. aesthetic



· Picturesque (adj): đẹp như tranh >< ugly (adj): xấu xí


• Scenic: thuộc cảnh vật


• Pretty: xinh xắn


• Aesthetic: có thẩm mỹ


19. She slept soundly between two blue coaches in a tranquil cafe.


B. easy


C. noisy


D. dark


· Tranquil (adj): yên tĩnh >< noisy (adj): ồn


ào


A. calm


• Calm (adj): bình tĩnh


• Easy: dễ dàng


• Dark: tối tăm


20. I was glum because I couldn't reach my goals.


A. cheerful B. sour C. gloomy D. blue


• Glum (adj): buồn >< cheerful (adj): vui vẻ


• Sour (adj): hau cáu bẳn


• Gloomy (adj): buồn rầu


• Blue (adj): buồn


21. The US troops are using more sophisticated weapons in the Far East


A. expensive B. complicated C. simple and easy to use D. difficult to operate


• Sophisticated (adj): tinh vi, phức tạp >< simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng · Expensive (adj): đắt đỏ


• Complicated (adj): phức tạp


• Difficult to operate (adj): khó vận hành


22. In remote communities, it is important to replenish stocks before the winter sets in.

B. empty C. refill D. repeat


· Replenish (v): cung cấp, làm đầy >< empty (v): làm cạn


A. remake


• Remake: làm lại


• Refill: làm đầy


• Repeat: nhắc lại


23. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.


A. failed to pay B. paid in full


C. had a bad personality D. was paid much money


• Default (v): không trả được nợ >< pay in full: trả đầy đủ


• Fail to pay: không thể trả nợ


• Have a bad personality: có tính xấu


• Was paid much money: được trả nhiều tiền


B. irregular C. secret D. legal



· Illicit (adj): bất hợp pháp >< legal (adj): hợp pháp



24. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning. A. elicited


Elicit (v): gợi ra


• Irregular (adj): không đều


• Secret (adj): bí mật


25. They have not made any effort to integrate with the local community.


A. cooperate B. put together C. separate D. connect


• Integrate (v) hòa nhập >< separate (v): ly khai, tách rời


• Cooperate (v): hợp tác


• Put together: kết hợp với nhau


• Connect: kết nối


26. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.


A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant


• Insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ


• Unsatisfactory (adj): không thỏa đáng


• Abundant: phong phú


• Dominant: chi phối


coward


B. afraid C. courageous


D. smart



· brave (adj): dũng cảm >< coward (adj): hèn nhát



27. Jonathan is brave enough to stop the man with a knife from hurting a little child. A.


• afraid: sợ hãi


• courageuous: dũng cảm


• smart: thông minh


28. The soliders will do anything to halt the enemies from entering.


A. stop B. start C. continue D. kill


• halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục


• stop: ngăn cản


• start: bắt đầu


• kill: giết


29. As this is an old hotel, mishaps are to be expected.



A. accidents B. misunderstandings C. luck


D. misfotunes


• mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn


• accident: tai nạn


• misunderstanding: sự hiểu lầm


• misfortune: sự không may mắn


uproar


B. tranquility C. serenity



D. tameness



· stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào




30. After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence she’s been searching for since Monday. A.


• tranquility: sự yên tĩnh


• serenity: cảnh trời quang mây tạnh


• tameness: sự dễ bảo
 

Attachments

  • 100-tu-dong-nghia-trai-nghia-key-sieu-chi-tiet-co-hoang-xuan.pdf
    657.2 KB · Đọc: 13
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: phamha88
Top Bottom