Ngoại ngữ 100 câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

Hách Hồng Vân

Học sinh chăm học
Thành viên
4 Tháng ba 2017
137
84
116
21
Triệu Sơn Thanh Hoá
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

  1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
  2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
  3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
  4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
  5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
  6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
  7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
  8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
  9. Is that so? - Vậy hả?
  10. How come? - Làm thế nào vậy?
  11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
  12. Definitely! - Quá đúng!
  13. Of course! - Dĩ nhiên!
  14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
  15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
  16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
  17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
  18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
  19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
  20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
  21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
  22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
  23. Got a minute? - Có rảnh không?
  24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
  25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
  26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
  27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
  28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
  29. Come here. - Đến đây.
  30. Come over. - Ghé chơi.
  31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
  32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
  33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
  34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
  35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
  37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
  38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
  39. That's a lie! - Xạo quá!
  40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
  41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
  42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
  43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
  45. No litter. - Cấm vứt rác.
  46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
  47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
  48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
  50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
  51. Say cheese! - Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  52. Be good ! - Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  53. Bottom up! - 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  54. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
  55. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
  56. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  57. Hell with haggling! - Thôi kệ nó!
  58. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
  59. Bored to death! - Chán chết!
  60. What a relief! - Đỡ quá!
  61. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhá!
  62. It serves you right! - Đáng đời mày!
  63. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
  64. Beggars can’t be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
  65. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  66. Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
  67. Just for fun! - Cho vui thôi
  68. Try your best! - Cố gắng lên
  69. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
  70. Congratulations! - Chúc mừng!
  71. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã
  72. Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  73. Always the same. - Trước sau như một
  74. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp
  75. Hit or miss. - Được chăng hay chớ
  76. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa
  77. To eat well and can dress beautifully. - Ăn trắng mặc trơn
  78. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! - Không có chi
  79. Just kidding. - Chỉ đùa thôi
  80. No, not a bit. - Không chẳng có gì
  81. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả
  82. After you. - Bạn trước đi
  83. Have I got your word on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  84. The same as usual! - Giống như mọi khi
  85. Almost! - Gần xong rồi
  86. You‘ll have to step on it. - Bạn phải đi ngay
  87. I’m in a hurry. - Tôi đang bận
  88. What the hell is going on? - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền
  90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian
  91. It’s a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
  92. Out of sight, out of mind! - Xa mặt cách lòng
  93. The God knows! - Chúa mới biết được
  94. Women love through ears, while men love through eyes! - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  95. Poor you/me/him/her…! - tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá
  96. Go away! - Cút đi
  97. Let me see. - Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã
  98. None your business. - Không phải việc của bạn.
  99. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
  100. Love me love my dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Nguồn: Ms Hoa Giao tiếp
 
Top Bottom