A
ancksunamun
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
![](https://blog.hocmai.vn/wp-content/uploads/2017/07/hot.gif)
11. Từ 17 tấn NH3 sản xuất được 80 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất điều chế HNO3 là:
A. 80 B. 50 C. 60 D.85
12. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với các nhóm các chất sau:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
13. NO2 là một khí độc gây ô nhiễm môi trường không khí. Để loại khí độc này, ta có thể nút ống nghiệm bằng bông có tẩm:
A. Nước B. Cồn.
C. Giấm D. Nước vôi.
14. Hòa tan hỗn hợp Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa chất gì?
A. NaOH, Na2CO3, BaCO3, NaCl.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl.
C. NaCl, BaCO3.
D. NaCl.
15. Cho 3 kim loại khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dung dịch HNO3, đặc: ở ống nghiệm 1 thoát ra khí không màu, ống nghiệm 2 thoát ra khí màu nâu, ống nghiệm 3 phản ứng không xảy ra. Đó là 3 kim loại như sau:
A. Zn, Cu, Ba. B. Ag, Au, Pt.
C. Mg, Cu, Al D. Na, K, Au.
16. Đốt hỗn hợp gồm 0,336l O2 và 0,35l NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. N2, H2O B. NH3, N2, H2O.
C. O2, N2, H2O D. NO, H2O.
17. Quá trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp được tiến hành qua một số công đoạn như sau:
1. Oxi hóa NO.
2. NO2 tác dụng với H2O và O2.
3. Oxi hóa NH3.
4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí.
5. Tổng hợp NH3.
Hãy sắp xếp các công đoạn trên theo thứ tự trước sau:
A. 1, 3, 2, 4, 5. B. 5, 4, 3, 1, 2.
C. 4, 5, 3, 1, 2. D. 3, 4, 5, 1,2.
18. Chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni:
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hòan toàn tạo ion , cho môi trường bazơ.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng, giải phóng khí amoniac.
19. Dãy muối Nitrat nào sau đây khi bị đun nóng phân hủy tạo ra sản phẩm:
M2On + NO2 + O2
A. Al(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2.
C. NaNO3, KNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2.
20. Amoniac có tính chất.
1. Hòa tan tốt trong nước.
2. Nặng hơn không khí.
3. Tác dụng với kiềm.
Phản ứng được với.
4. Axit
5. Khử Hidro.
6. Oxi.
Những tính chất nào là đúng?
A. 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 4, 6 D, 1, 4, 5, 6.
A. 80 B. 50 C. 60 D.85
12. Axit H3PO4 và axit HNO3 cùng có phản ứng với các nhóm các chất sau:
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
13. NO2 là một khí độc gây ô nhiễm môi trường không khí. Để loại khí độc này, ta có thể nút ống nghiệm bằng bông có tẩm:
A. Nước B. Cồn.
C. Giấm D. Nước vôi.
14. Hòa tan hỗn hợp Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa chất gì?
A. NaOH, Na2CO3, BaCO3, NaCl.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, NaCl.
C. NaCl, BaCO3.
D. NaCl.
15. Cho 3 kim loại khác nhau vào 3 ống nghiệm đựng dung dịch HNO3, đặc: ở ống nghiệm 1 thoát ra khí không màu, ống nghiệm 2 thoát ra khí màu nâu, ống nghiệm 3 phản ứng không xảy ra. Đó là 3 kim loại như sau:
A. Zn, Cu, Ba. B. Ag, Au, Pt.
C. Mg, Cu, Al D. Na, K, Au.
16. Đốt hỗn hợp gồm 0,336l O2 và 0,35l NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. N2, H2O B. NH3, N2, H2O.
C. O2, N2, H2O D. NO, H2O.
17. Quá trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp được tiến hành qua một số công đoạn như sau:
1. Oxi hóa NO.
2. NO2 tác dụng với H2O và O2.
3. Oxi hóa NH3.
4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí.
5. Tổng hợp NH3.
Hãy sắp xếp các công đoạn trên theo thứ tự trước sau:
A. 1, 3, 2, 4, 5. B. 5, 4, 3, 1, 2.
C. 4, 5, 3, 1, 2. D. 3, 4, 5, 1,2.
18. Chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni:
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Trong nước, muối amoni điện li hòan toàn tạo ion , cho môi trường bazơ.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng, giải phóng khí amoniac.
19. Dãy muối Nitrat nào sau đây khi bị đun nóng phân hủy tạo ra sản phẩm:
M2On + NO2 + O2
A. Al(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2.
C. NaNO3, KNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2.
20. Amoniac có tính chất.
1. Hòa tan tốt trong nước.
2. Nặng hơn không khí.
3. Tác dụng với kiềm.
Phản ứng được với.
4. Axit
5. Khử Hidro.
6. Oxi.
Những tính chất nào là đúng?
A. 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 4, 6 D, 1, 4, 5, 6.