A
ancksunamun
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Cho 300ml dung dịch NaHCO3 0,2M vào 200ml dung dịch HCl 0,35M thu được dung dịch A. Thêm 500ml nước vào dung dịch A được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
2. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị có số oxi hóa +5 và -3.
b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
d. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hidro.
e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi).
Nhóm các câu đúng là:
A. a, d, e. B. a, c, d.
C. a, b, c. D. b, c, d, e.
3. Các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. H+, Mg2+, Cl-, .
B. Fe2+, Cu2+, CH3COO-, .
C. Al3+, Zn2+, Cl-, .
D. Na+, Pb2+, , S2-.
4. Al(OH)3 là một Hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng mính được tính chất đó.
1. 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O.
2. Al(OH)3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O.
3. Al(OH)3 + KOH= KAlO2 + 2H2O.
A. (1), (2) B. (2), (3)
C. (1) D. (2)
5. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH lớn hơn pH của dung dịch HCl 0,1M.
B. Dung dịch HCl 0,1M có pH lớn hơn pH của dung dịch H2SO4 0,1M.
C. Dung dịch NaOH 0,0003M có pH lớn hơn pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M.
D. A, B đúng.
6. Không dùng thêm thuốc thử, có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây:
A. BaCl2, AgNO3, NaOH, KOH.
B. HCl, HNO3, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. CuCl2, NaCl, NaOH, Na2SO4.
D. CuSO4, HCl, NaCl, NaOH.
7. Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaHCO3
B. NaHSO4.
C. KNO3.
D. BaCl2.
8. Ion không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. , Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, Na+, K+.
D. Ba2+, Cu2+, , K+.
9. Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0.05M vào 20ml dung dịch H2SO4, 0,075M, dung dịch thu được có pH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5.
10. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: KCl, CuSO4, ZnSO4, NaCl, Na2CO3, CH3COONa, AlCl3, NH4Cl.
A. CuSO4, NH4Cl.
B. KCl, AlCl3, NH4Cl.
C. CuSO4, ZnSO4, AlCl3, NH4Cl.
D. KCl, Na2CO3, NaCl.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
2. Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị có số oxi hóa +5 và -3.
b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
d. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hidro.
e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (oxi).
Nhóm các câu đúng là:
A. a, d, e. B. a, c, d.
C. a, b, c. D. b, c, d, e.
3. Các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. H+, Mg2+, Cl-, .
B. Fe2+, Cu2+, CH3COO-, .
C. Al3+, Zn2+, Cl-, .
D. Na+, Pb2+, , S2-.
4. Al(OH)3 là một Hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng mính được tính chất đó.
1. 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O.
2. Al(OH)3 + 3HCl = AlCl3 + 3H2O.
3. Al(OH)3 + KOH= KAlO2 + 2H2O.
A. (1), (2) B. (2), (3)
C. (1) D. (2)
5. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH lớn hơn pH của dung dịch HCl 0,1M.
B. Dung dịch HCl 0,1M có pH lớn hơn pH của dung dịch H2SO4 0,1M.
C. Dung dịch NaOH 0,0003M có pH lớn hơn pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M.
D. A, B đúng.
6. Không dùng thêm thuốc thử, có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây:
A. BaCl2, AgNO3, NaOH, KOH.
B. HCl, HNO3, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. CuCl2, NaCl, NaOH, Na2SO4.
D. CuSO4, HCl, NaCl, NaOH.
7. Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaHCO3
B. NaHSO4.
C. KNO3.
D. BaCl2.
8. Ion không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. , Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, Na+, K+.
D. Ba2+, Cu2+, , K+.
9. Hòa tan 20ml dung dịch HCl 0.05M vào 20ml dung dịch H2SO4, 0,075M, dung dịch thu được có pH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5.
10. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: KCl, CuSO4, ZnSO4, NaCl, Na2CO3, CH3COONa, AlCl3, NH4Cl.
A. CuSO4, NH4Cl.
B. KCl, AlCl3, NH4Cl.
C. CuSO4, ZnSO4, AlCl3, NH4Cl.
D. KCl, Na2CO3, NaCl.