A
apple_new
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
A. CÁC THÌ HIỆN TẠI
THÌ HIệN TạI ĐƠN:
Xác định : S V ( s/es đố với ngôi thứ 3 số ít)
Phủ định : S Doesn’t/Don’t V(ifn)
Nghi vấn: Does/do S V(ifn)?
THÌ HIệN TạI TIếP DIễN
Xác định : S be V_ing
PĐ: S + [am/is/are] not + V-ing
NV: [am/is/are] + S + V-ing?
THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH
Xác định KĐ: S has/have PII
PĐ: S + hasn’t/ haven’t + V3
NV: Has/Have + S + V3?
(…yet, already, for, since…)
THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH TIếP DIễN:
Xác định KĐ: S + has/have been + V_ing
PĐ: S + Hasn’t/ Haven’t been + V-ing
NV: Has/HAve + S + been V-ing?
- B. CÁC THÌ QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn:
Xác định KĐ: S + V_ed (or BQT)
PĐ: S + didn’t + V1(ifn)
NV: Did + S + V1(ifn)?
Thì quá khứ tiếp diễn:
Xác định KĐ: S + was/were + V_ing
PĐ: S + wasn’t/weren’t + V-ing
NV: Was/Were + S + V-ing?
Thì quá khứ hoàn thành:
Xác định KĐ: S had PII
PĐ: S + hadn’t + V3
NV: Had + S + V3?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Xác định KĐ:S had been V_ing
PĐ: S + hadn’t been + V-ing
NV: Had + S + been V-ing
- C. CÁC THÌ TƯƠNG LAI:
Thì tương lai đơn :
S + shall/will V1(infinitive)
Thì tương lai tiếp diễn:
S + shall/will +be V_ing
Thì tương lai hoàn thành:
S + shall/will + have V3
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
S + shall/will have + been V_ing
Modal verb
May/ Might/ Can/ could/ should/ must… V
ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE
Active: My cat kills a mouse everyday
Passive: A mouse is killed by my dog everyday
A. CÁC THÌ HIỆN TẠI
THÌ HIệN TạI ĐƠN:
Xác định : S V ( s/es đố với ngôi thứ 3 số ít)
Phủ định : S Doesn’t/Don’t V(ifn)
Nghi vấn: Does/do S V(ifn)?
THÌ HIệN TạI TIếP DIễN
Xác định : S be V_ing
PĐ: S + [am/is/are] not + V-ing
NV: [am/is/are] + S + V-ing?
THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH
Xác định KĐ: S has/have PII
PĐ: S + hasn’t/ haven’t + V3
NV: Has/Have + S + V3?
(…yet, already, for, since…)
THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH TIếP DIễN:
Xác định KĐ: S + has/have been + V_ing
PĐ: S + Hasn’t/ Haven’t been + V-ing
NV: Has/HAve + S + been V-ing?
- B. CÁC THÌ QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn:
Xác định KĐ: S + V_ed (or BQT)
PĐ: S + didn’t + V1(ifn)
NV: Did + S + V1(ifn)?
Thì quá khứ tiếp diễn:
Xác định KĐ: S + was/were + V_ing
PĐ: S + wasn’t/weren’t + V-ing
NV: Was/Were + S + V-ing?
Thì quá khứ hoàn thành:
Xác định KĐ: S had PII
PĐ: S + hadn’t + V3
NV: Had + S + V3?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Xác định KĐ:S had been V_ing
PĐ: S + hadn’t been + V-ing
NV: Had + S + been V-ing
- C. CÁC THÌ TƯƠNG LAI:
Thì tương lai đơn :
S + shall/will V1(infinitive)
Thì tương lai tiếp diễn:
S + shall/will +be V_ing
Thì tương lai hoàn thành:
S + shall/will + have V3
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
S + shall/will have + been V_ing
Modal verb
May/ Might/ Can/ could/ should/ must… V
ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE
Active: My cat kills a mouse everyday
Passive: A mouse is killed by my dog everyday