1 vài công thức tự kiếm

A

apple_new

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH


A. CÁC THÌ HIỆN TẠI

THÌ HIệN TạI ĐƠN:

Xác định : S V ( s/es đố với ngôi thứ 3 số ít)
Phủ định : S Doesn’t/Don’t V(ifn)
Nghi vấn: Does/do S V(ifn)?


THÌ HIệN TạI TIếP DIễN


Xác định : S be V_ing
PĐ: S + [am/is/are] not + V-ing
NV: [am/is/are] + S + V-ing?



THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH

Xác định KĐ: S has/have PII
PĐ: S + hasn’t/ haven’t + V3
NV: Has/Have + S + V3?
(…yet, already, for, since…)



THÌ HIệN TạI HOÀN THÀNH TIếP DIễN:


Xác định KĐ: S + has/have been + V_ing
PĐ: S + Hasn’t/ Haven’t been + V-ing
NV: Has/HAve + S + been V-ing?


- B. CÁC THÌ QUÁ KHỨ:

Thì quá khứ đơn:
Xác định KĐ: S + V_ed (or BQT)
PĐ: S + didn’t + V1(ifn)
NV: Did + S + V1(ifn)?



Thì quá khứ tiếp diễn:
Xác định KĐ: S + was/were + V_ing
PĐ: S + wasn’t/weren’t + V-ing
NV: Was/Were + S + V-ing?



Thì quá khứ hoàn thành:
Xác định KĐ: S had PII
PĐ: S + hadn’t + V3
NV: Had + S + V3?



Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Xác định KĐ:S had been V_ing
PĐ: S + hadn’t been + V-ing
NV: Had + S + been V-ing

- C. CÁC THÌ TƯƠNG LAI:

Thì tương lai đơn :
S + shall/will V1(infinitive)



Thì tương lai tiếp diễn:
S + shall/will +be V_ing



Thì tương lai hoàn thành:

S + shall/will + have V3

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
S + shall/will have + been V_ing



Modal verb

May/ Might/ Can/ could/ should/ must… V


ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE



Active: My cat kills a mouse everyday

Passive: A mouse is killed by my dog everyday








 
A

apple_new

CACH ĐỔI TỪ ACTIVE VOICE à PASSIVE VOICE



My cat kills a mouse everyday à …



B1: Xác định thì cho câu active



à My cat kills a mouse everyday (thì hiện tai đơn)



B2 : phân tích câu active thành 3 phần S V O



My cat / kills/ a mouse/ everyday
S V O



à Everyday (phần dư của câu)



B3: Đưa O lên làm chủ từ



à A mouse



B4: Lấy V à tobe V3



à A mouse tobe V3 àA mouse is killed




* tobe (dựa vào thì của câu do bước 1 ta đã xác định được)

Thì HTĐ [V/V s/es ]

Tobe: à am/ is/ are

Thì HTTD [ am/ is/are Ving]

Tobeà am/ is/ are being


Thì QK ĐƠN [V ed/ V2]

Tobeà was/ were


Thì QKTT [was/were Ving]

Tobeà was/were being


Thì HTHT [has/have V3]

Tobeà has/ have been


Thì QKHT [had V3]

Tobeà had been

Câu có Modal V à Modal be V3


Vậy à A mouse tobe V3 àà A mouse is killed

Bước 5: by S


A mouse is killed by my cat

B6: viết phần dư của câu:

à A mouse is killed by my cat everyday [ Xong]


Vd1: my cat kills a mouse everyday

B1: : my cat kills a mouse everyday (S V O)

B2: Thì HTĐ: V1/Vs/es

B3 : A mouse à A mouse

B4: Kills à is killed

B5: My cat à By my cat

B6: every day à every day

Ráp lại ta được: A mouse is killed By my cat every day

Vd 2:

My cat killed a mouse yesterday
* B1: My cat killed a mouse yesterday (S V O)

B2: Thì QKĐ

B3: A mouse àA mouse

B4: Killed àwas killed

B5: my cat àby my cat

B6: yesterday



Ráp vào ta được àA mouse was killed by my cat yesterday



VD2

My cat is killing the mouse over there.
*

B1: My cat is killing the mouse over there. (Thì HTTD)
* B2: My cat is killing the mouse over there (s/v/o)
B3: the mouse the mouse
* B4: is killing is being killed
* B5: My cat by my cat
* B6: over there - over there


==> the mouse is being killed by my cat over there
 
A

apple_new

#
Cách đổi Passive à active


Passive: A mouse is killed by my dog everydayàMy cat kills a mouse everyday

B1

By S à S (lên làm chủ từ)
2:

Xét thì:

am/ is/ are V3 àThì HTĐ [V/V s/es ]
am/ is/ are being V3 àThì HTTD [ am/ is/are Ving]
was/ were V3 à Thì QK ĐƠN [V ed/ V2]
was/were being V3 à Thì QKTT [was/were Ving]
has/ have been V3 àThì HTHT [has/have V3]
had been V3 àThì QKHT [had V3]
dal be V3 à Câu có Modal V


Vậy à A mouse tobe V3 àà A mouse is killed


B3: S à O

B4: Viết phần còn lại của câu

Vd:

A mouse is killed by my cat every day

B1: By my cat à my cat

B2: Is killed à Kill/kills

B3: A mouse à A mouse

B4: Every day à everyday

(bạn chỉ việc ráp lại là xong)
# là my cat Kill/kills A mouse Every day



Tương tự vậy cho các thì khác.
 
Top Bottom