1 số thắc mắc về dùng từ vựng

G

gabi

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1.The manager really wanted Anna to join the company:he believed she would be a valuable_____to his team of sales people
a. addition
b.accumulation
c.supplement
d.appendage
==> đáp án là A. tớ ko hiểu tại sao chọn "addition" ,trong khi cả 4 từ đều có nghĩa là "phần thêm vào"

2.They are starting their______ by flying to Tokyo
a. travel
b.voyage
c.journey
d.trip
==>đáp án là "travel" ,tại sao ko dùng "voyage" vì từ đó chỉ chuyến đi xa bằng tàu thủy hoặc máy bay ,mà đề bài cho là "by flying" ? ai phân biệt cho tớ cách dùng của 4 từ trên nhé

3.he hired a ____to try to follow her everywhere she went
a.private investigator
b.caretaker
c.lifeguard
d.traffic warden

giúp mình nhé
 
M

miss_kool

1.The manager really wanted Anna to join the company:he believed she would be a valuable_____to his team of sales people
a. addition
b.accumulation
c.supplement
d.appendage
==> đáp án là A. tớ ko hiểu tại sao chọn "addition" ,trong khi cả 4 từ đều có nghĩa là "phần thêm vào"

theo mình, chọn A vì để ý rằng 3 từ còn lại theo sau nó là TO còn addion đi vs giới từ TO
2.They are starting their______ by flying to Tokyo
a. travel
b.voyage
c.journey
d.trip
==>đáp án là "travel" ,tại sao ko dùng "voyage" vì từ đó chỉ chuyến đi xa bằng tàu thủy hoặc máy bay ,mà đề bài cho là "by flying" ? ai phân biệt cho tớ cách dùng của 4 từ trên nhé

ravel/ travelling (danh từ):

* Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch chuyển từ nơi này đến nơikhác. Chúng ta có thể nói đến travel với nghĩa là việc thăm thú đi đâyđó:

- His travels abroad provided lots of background material for the novels hewrote. (Những chuyến đi nước ngoài đã cung cấp tư liệu nền cho những tiểuthuyết của ông)

* Travelling cũng là một từ chung chung chỉ hoạt động đi lại thăm thú:

- Travelling by boat between the islands is less tiring than travelling byroad. (Đi thăm các hòn đảo bằng thuyền đỡ mệt hơn là đi bằng đường bộ).

- I don't do as much travelling as I used to now that I'm tired. (Giờ tôi mệtrồi tôi không hay đi đây đó như xưa nữa).

* Travel thường hay xuất hiện trong danh từ ghép. Hãy quan sát những câu sau:

- Make sure you keep all your travel documents safely. You can obtain traveltickets from the travel agents in the High Street if you don't want to orderthem over the Internet. Some of you may suffer from travel sickness. Air travelmay well give you a bumpy ride. If you don't have a credit or debit card, makesure you take plenty of traveller's cheques with you. (Phải chắc chắn rằng bạngiữ gìn giấy tờ du lich cẩn thận. Bạn có thể lấy vé du lịch tại đại lí du lịchtrên đường High Street nếu bạn không muốn đặt qua Internet. Một số người có thểbị mệt do đi lại. Du lịch hàng không có gây khó chịu. Nếu bạn không có thẻ tíndụng hoặc phiếu ghi nợ, thì nên nhớ mang theo thật nhiều séc du lịch).

* Ta cũng thường sử dụng travel như một động từ:

- I love to travel during the summer holidays. This year I plan to travel allaround the Iberian Peninsula. (Tôi thích đi dulịch suốt các kì nghỉ hè. Năm nay tôi dự định đi vòng quanh bán đảo Iberian)



Journey (danh từ)

* Journey được dùng để chỉ một chuyến du lịch đơn lẻ (one single pieceof travel). Bạn dùng từ journey khi muốn nói đến việc đi từ một nơi nàyđến một nơi khác.

- The journey from London to Newcastle by train can now be completed inunder three hours. (Hành trình bằng tàu hỏa từ Londonđến Newcastlegiờ đây có thể chỉ mất chưa đến 3 giờ).

* Ta có thể sử dụng động từ "take" hoặc "last"với danh từ journey:

- How long did your journey take? – Oh, it lasted forever. We stopped at everysmall station. (Chuyến đi của anh mất bao lâu? - ồ, nó kéo dài vô tận. Đến ganào chúng tôi cũng nghỉ chân).

* Ta cũng đôi khi dùng journey như một động từ để thay thế cho "travel"nhưng từ này mang sắc thái trang trọng, thơ ca hơn một chút.

- We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on horseback. (Chúng tôi đithăm các kim từ tháp ở Mexicotrên lưng ngựa).



Trip (danh từ):

* Trip thường được dùng khi nói đến nhiều cuộc hành trình đơn lẻ (morethan one single journey). Chúng ta có các từ day trips (các chuyến đitrong ngày), business trips (các chuyến đi công tác), round trips (cácchuyến thăm quan một vòng nhiều nơi). Với trip ta dùng cấu trúc "goon trips":

- I went on a day trip to France.We left at 6.30 in the morning and returned before midnight the same day. (Tôiđã đi một chuyến du lich thăm Pháp trong một ngày. Chúng tôi khởi hành lúc 6giờ 30 sáng và trở về trước nửa đêm ngày hôm đó.)

- The round-trip ticket enabled me to visit all the major tourist destinationsin India.(Vé du lịch một vòng cho phép tôi thăm tất cả những điểm đến chính ở Ấn Độ).

- Where's Laurie? – He wont' be in this week. He's gone on a business trip to Malaysia.(Laurie đâu? – Trong tuần này anh ấy không có đây đâu. Anh ấy đã đi công tác Malaysia).





3.he hired a ____to try to follow her everywhere she went
a.private investigator= thám tử tư
b.caretaker
c.lifeguard
d.traffic warden
 
Top Bottom