T
tranthuha93
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1) CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:
- Động từ nguyên mẫu......
- Động từ nguyên mẫu ...., please.
- Please + động từ nguyên mẫu......
- Can you + động từ nguyên mẫu......
- Could you + động từ nguyên mẫu......
- Would you please + động từ nguyên mẫu......
- Would / Do you mind + động từ thêm Ing......
Đáp lại các mẫu trên:
Đồng ý giúp thì nói:
- Certainly
- Of course
- Sure
- No problem
- What cac I do for you?
- How can I help you?
Không đồng ý giúp thì nói:
I'm sorry. I'm busy
Riêng mẫu : Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... thì đáp lại là :
- No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.
Nhiều quá phải không các em? vậy làm sao nhớ cho hết? phải học thuộc lòng từng câu, từng chữ chăng ? nếu học thuộc lòng càng tốt nhưng nếu không thể thì thầy chỉ các em cách nhớ như sau:
Mẫu câu nhờ người khác làm thì đối tượng phải là you. Tức là các em nhìn trong câu thấy chủ từ thực hiện hành động luôn là you ( mệnh lệnh thì you được hiểu ngầm)
Ví dụ các em thấy câu: " Would you please open the door for me?" ta thấy chủ từ của hành động open là you => nhờ người khác làm.
Về các câu trả lời thì các em nhìn tổng quát thấy là người hay dùng : sure, of course, .... còn không làm được thì luôn : sorry
Riêng mẫu câu - Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... mind ở đây mang nghĩa "phiền lòng" tức là hỏi người đó có phiền gì không khi giúp mình. Từ đó ta suy ra câu trả lời là : không (phiền )
2 ) CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
- Can I help you ?
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:
-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.
Kỳ sau: mẫu câu xin phép3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ....?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I .....?
Ví dụ :
Can I sit here ?
- Would you mind if I + mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I + mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Đáp lại các mẫu trên:
- Certainly
- Of course
- Please do
- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
4 ) CÁC MẪU CÂU HỎI THÔNG DỤNG:
Trong phần này đôi khi người ta cũng dùng các câu hỏi, cho nên tôi cũng nói qua phần này để các em nắm thêm. Dưới đây là các chữ hỏi thường gặp:
- What : gì
Trả lời dùng: danh từ chỉ vật
- Who : ai
Trả lời dùng: người
- What time : mấy giờ
Trả lời dùng: giờ
What.....for ? : để làm gì ?
Trả lời dùng: cụm to inf. , in order to, so as to, so that, in oder that
- Which : nào ( dùng khi chọn lựa trong tập hợp biết trước)
Trả lời dùng: đối tượng cần chọn
- When : khi nào
Trả lời dùng: thời gian
- How : phương tiện di chuyển
Trả lời dùng: phương tiện
- How : thế nào
Trả lời dùng: tính từ, trạng từ
- How often: tần xuất, bao lâu 1 lần
Trả lời dùng: trạng từ năng diễn ( sometimes, never...), số lần ( once, twices, times..)
- How + tính từ : mang nghĩa hỏi về tính từ đó ( how far : bao xa, how fast : bao nhanh, how tall : bao cao .....)
Trả lời dùng: theo tính từ mà trả lời
- How many : bao nhiêu ( đi với danh từ đếm được, số nhiều)
- How much : bao nhiêu ( đi với danh từ không đếm được, số ít), giá tiền.
Trả lời dùng: số lượng, giá tiền
- Where : ở đâu
Trả lời dùng: nơi chốn
Why : tại sao
Trả lời dùng: lý do ( because ...)
copy từ englishtime.us
Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:
- Động từ nguyên mẫu......
- Động từ nguyên mẫu ...., please.
- Please + động từ nguyên mẫu......
- Can you + động từ nguyên mẫu......
- Could you + động từ nguyên mẫu......
- Would you please + động từ nguyên mẫu......
- Would / Do you mind + động từ thêm Ing......
Đáp lại các mẫu trên:
Đồng ý giúp thì nói:
- Certainly
- Of course
- Sure
- No problem
- What cac I do for you?
- How can I help you?
Không đồng ý giúp thì nói:
I'm sorry. I'm busy
Riêng mẫu : Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... thì đáp lại là :
- No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.
Nhiều quá phải không các em? vậy làm sao nhớ cho hết? phải học thuộc lòng từng câu, từng chữ chăng ? nếu học thuộc lòng càng tốt nhưng nếu không thể thì thầy chỉ các em cách nhớ như sau:
Mẫu câu nhờ người khác làm thì đối tượng phải là you. Tức là các em nhìn trong câu thấy chủ từ thực hiện hành động luôn là you ( mệnh lệnh thì you được hiểu ngầm)
Ví dụ các em thấy câu: " Would you please open the door for me?" ta thấy chủ từ của hành động open là you => nhờ người khác làm.
Về các câu trả lời thì các em nhìn tổng quát thấy là người hay dùng : sure, of course, .... còn không làm được thì luôn : sorry
Riêng mẫu câu - Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... mind ở đây mang nghĩa "phiền lòng" tức là hỏi người đó có phiền gì không khi giúp mình. Từ đó ta suy ra câu trả lời là : không (phiền )
2 ) CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
- Can I help you ?
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:
-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.
Kỳ sau: mẫu câu xin phép3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ....?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I .....?
Ví dụ :
Can I sit here ?
- Would you mind if I + mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I + mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Đáp lại các mẫu trên:
- Certainly
- Of course
- Please do
- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't
4 ) CÁC MẪU CÂU HỎI THÔNG DỤNG:
Trong phần này đôi khi người ta cũng dùng các câu hỏi, cho nên tôi cũng nói qua phần này để các em nắm thêm. Dưới đây là các chữ hỏi thường gặp:
- What : gì
Trả lời dùng: danh từ chỉ vật
- Who : ai
Trả lời dùng: người
- What time : mấy giờ
Trả lời dùng: giờ
What.....for ? : để làm gì ?
Trả lời dùng: cụm to inf. , in order to, so as to, so that, in oder that
- Which : nào ( dùng khi chọn lựa trong tập hợp biết trước)
Trả lời dùng: đối tượng cần chọn
- When : khi nào
Trả lời dùng: thời gian
- How : phương tiện di chuyển
Trả lời dùng: phương tiện
- How : thế nào
Trả lời dùng: tính từ, trạng từ
- How often: tần xuất, bao lâu 1 lần
Trả lời dùng: trạng từ năng diễn ( sometimes, never...), số lần ( once, twices, times..)
- How + tính từ : mang nghĩa hỏi về tính từ đó ( how far : bao xa, how fast : bao nhanh, how tall : bao cao .....)
Trả lời dùng: theo tính từ mà trả lời
- How many : bao nhiêu ( đi với danh từ đếm được, số nhiều)
- How much : bao nhiêu ( đi với danh từ không đếm được, số ít), giá tiền.
Trả lời dùng: số lượng, giá tiền
- Where : ở đâu
Trả lời dùng: nơi chốn
Why : tại sao
Trả lời dùng: lý do ( because ...)
copy từ englishtime.us