Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1 : Cho hàm số y= [tex]x^{3}-3x[/tex] có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng y=k(x+1) +2 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt M(-1,2) ; N,P sao cho các tiếp tuyến của tiếp của (C) tại N và P vuông góc với nhau . Tính tích tất cả các phần tử của tập S.
A. [tex]\frac{-2}{9}[/tex]
B.[tex]\frac{1}{3}[/tex]
C.[tex]\frac{1}{9}[/tex]
D.-1
Câu 2: đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 hs gồm 4 hs khối 10, có 4 hs khối 11 và 5 hs khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 hs đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 hs được chọn có đủ ba khối.
A.[tex]\frac{81}{143}[/tex]
B.[tex]\frac{406}{715}[/tex]
C.[tex]\frac{160}{143}[/tex]
D.[tex]\frac{80}{143}[/tex]
Câu 3: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0:2[tex]\prod[/tex]) của phương trình [tex]\sqrt{2}cos3x[/tex]=sinx + cosx.
A.6[tex]\prod[/tex]
B.[tex]\frac{11\prod }{2}[/tex]
C.8[tex]\prod[/tex]
D.[tex]\frac{9\prod }{2}[/tex]
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và cùng chiều lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho BM=[tex]\frac{a}{2}[/tex] ; DN=a. Tính góc [tex]\alpha[/tex] giữa hai mặt phẳng (AMN) và (CMN).
A.[tex]\alpha[/tex] =30
B.[tex]\alpha[/tex] =90
C.[tex]\alpha[/tex] =60
D.[tex]\alpha[/tex] =45
Câu 5: Cho các số thực dương x và y thỏa mãn 4+9.[tex]3^{x^{2}-2y}[/tex] =(4+ [tex]9^{x^{2}-2y}[/tex]).[tex]7^{2y-x^{2}+2}[/tex]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= [tex]\frac{x+2y+18}{x}[/tex]
A.P= [tex]\frac{3+\sqrt{2}}{2}[/tex]
B.P=1+[tex]9\sqrt{2}[/tex]
C.9
D Hàm số ko có min
A. [tex]\frac{-2}{9}[/tex]
B.[tex]\frac{1}{3}[/tex]
C.[tex]\frac{1}{9}[/tex]
D.-1
Câu 2: đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 hs gồm 4 hs khối 10, có 4 hs khối 11 và 5 hs khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 hs đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 hs được chọn có đủ ba khối.
A.[tex]\frac{81}{143}[/tex]
B.[tex]\frac{406}{715}[/tex]
C.[tex]\frac{160}{143}[/tex]
D.[tex]\frac{80}{143}[/tex]
Câu 3: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0:2[tex]\prod[/tex]) của phương trình [tex]\sqrt{2}cos3x[/tex]=sinx + cosx.
A.6[tex]\prod[/tex]
B.[tex]\frac{11\prod }{2}[/tex]
C.8[tex]\prod[/tex]
D.[tex]\frac{9\prod }{2}[/tex]
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và cùng chiều lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho BM=[tex]\frac{a}{2}[/tex] ; DN=a. Tính góc [tex]\alpha[/tex] giữa hai mặt phẳng (AMN) và (CMN).
A.[tex]\alpha[/tex] =30
B.[tex]\alpha[/tex] =90
C.[tex]\alpha[/tex] =60
D.[tex]\alpha[/tex] =45
Câu 5: Cho các số thực dương x và y thỏa mãn 4+9.[tex]3^{x^{2}-2y}[/tex] =(4+ [tex]9^{x^{2}-2y}[/tex]).[tex]7^{2y-x^{2}+2}[/tex]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= [tex]\frac{x+2y+18}{x}[/tex]
A.P= [tex]\frac{3+\sqrt{2}}{2}[/tex]
B.P=1+[tex]9\sqrt{2}[/tex]
C.9
D Hàm số ko có min