Bài 1. Thống kê các nét nghĩa của từ già
a, cau già, người già, trâu già
b, già lòng ,già đời ,cáo già, bó già
c, già một câu, non một ít, cho già tay một chút
Bài 2, các từ gạch chân sau là những từ đồng âm hay đồng nghĩa
a,Ông ấy cố chạy ít tiền để cho con đi xuất khẩu lao động
Nó chạy từ nhà...
a,cho câu văn bạn đi học muộn 10 phút và b đi học chậm 10 phút thì từ muộn và từ chậm có fai là n từ đồng nghĩa ko
b,từ muộn trong muộn màng và từ chậm trong chậm chạp có fai là từ đồng nghĩa ko ? vì sao? tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với những từ trên
Chỉ ra các từ laý trong đoạn thơ sau và phân tích ngắn gọn giá trị biểu cảm của mỗi từ láy trong văn cảnh.
a,Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng
( Truyện kiều-Nguyễn Du)
b,Võng mắc chông chênh đường xe chạy
Lại đi lại đi trời...