Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)?

    已经 (Yǐjīng) và 曾经 (céngjīng)? Hai từ này đơn giản là trạng từ, diễn tả hành động, sự việc xảy ra gần đây. Tuy nhiên, 曾经 thể hiện những hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, cách đây rất lâu (nhấn mạnh vào thời gian). Và hành động, sự việc đó đã kết thúc và không kéo dài cho đến hiện...
  2. H

    Ngoại ngữ (Hanzii) (Tiếng Trung) ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】

    ❓Nguồn gốc của câu "多喝热水"【Duō hē rè shuǐ】 Chắc hẳn ai tiếp xúc với văn hóa Trung Quốc đều biết câu này. 3 câu điển hình của mấy khứa con trai nhạt nhẽo không tinh tế hay là: 多喝热水 - 早点睡觉 - 一会儿就好了 【Duō hē rè shuǐ - zǎodiǎn shuìjiào - yīhuǐ'er jiù hǎole】 (Uống nhiều nước nóng - đi ngủ sớm thôi...
  3. H

    Ngoại ngữ (Hanzii) (Tiếng Trung) Chuyên mục phân biệt: 幸亏 và 多亏 khác gì nhau?

    幸亏 và 多亏 khác gì nhau đố biết nè Về giống nhau ấy, thì 2 nhỏ này đều có nghĩa là "may quá, may là, may quá tr" - đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn ấy cả nhà Và 2 con này đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân...
  4. H

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓

    PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO❓❓ (/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/) Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/ ✨刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm ngay trước khi nói. Nhấn mạnh những gì đã xảy ra vào thời điểm đó cách đây không lâu (Ví dụ 1, 3); ✨刚 /gāng/ được sử dụng để đề cập đến việc gì đó vừa...
  5. H

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6

    Cách Học Từ Vựng Hiệu Quả Để Đạt Trình Độ HSK6 Để đạt được HSK6 đòi hỏi phải có vốn từ vựng đáng kể để giao tiếp và viết thành thạo. Dưới đây là một số mẹo tôi thấy hữu ích trong việc ghi nhớ hàng trăm từ vựng: 1. Đặt mục tiêu: Xác định mục đích học từ vựng của bạn (thi HSK, thi HSKK, giao...
Top Bottom