Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Bổ ngữ xu hướng đơn

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Bổ ngữ xu hướng đơn Định nghĩa: Bổ ngữ chỉ phương hướng di chuyển của động tác gọi là bổ ngữ xu hướng. Bổ ngữ xu hướng có hai loại đó là bổ ngữ xu hướng đơn và bổ ngữ xu hướng kép. Bổ ngữ xu hướng đơn có cấu trúc như sau: Cấu trúc: Động từ+去/来 Động từ + 来: biểu thị...
  2. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Thán từ "啊" trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Thán từ "啊" trong tiếng Trung 1. Bày tỏ thái độ, kêu lên. Việc thêm 啊 (a) vào cuối câu rất phổ biến trong tiếng Trung và có tác dụng tạo giọng điệu khẩn trương, cảm thán hoặc phấn khích. Tuy nhiên, ý nghĩa chính xác thường phụ thuộc vào bối cảnh. Cấu trúc: Chủ ngữ + Vị...
  3. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Cấu trúc "-A-A" mang nghĩa diễn đạt "từng cái một"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Cấu trúc "-A-A" mang nghĩa diễn đạt "từng cái một" 1. Cách đơn giản nhất để diễn đạt 'từng cái một' là 一个一个(yīgè yī gè) và trên thực tế hình thức này khá phổ biến, đặc biệt là khi đề cập đến những sự việc diễn ra liên tiếp "từng cái một". Nhưng các Lượng từ khác có thể...
  4. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung "看" và "见" đều liên quan đến việc nhìn, nhưng chúng có những điểm khác nhau về cách sử dụng và ý nghĩa nhá mng ơi, cái này chắc ai mới học mí dễ nhầm hoy 看 (kàn): Nghĩa: "xem", "nhìn", "quan sát". Thường được sử dụng khi...
  5. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung "看" và "见" đều liên quan đến việc nhìn, nhưng chúng có những điểm khác nhau về cách sử dụng và ý nghĩa nhá mng ơi, cái này chắc ai mới học mí dễ nhầm hoy 看 (kàn): Nghĩa: "xem", "nhìn", "quan sát". Thường được sử dụng khi...
  6. H

    Ngoại ngữ 清点 (qīngdiǎn) vs 盘点 (pándiǎn) ??

    清点 (qīngdiǎn) vs 盘点 (pándiǎn) ?? Từ này ai hay đi nhập hàng TQ về là hay dùng lắm nè mng ơi, hoặc giúp khách đi phiên dịch gặp cũng nhiều nha Tuy cả "清点" và "盘点" đều có nghĩa liên quan đến việc kiểm kê, đếm lại số lượng hàng hóa, tài sản, nhưng cũng khác nhau một chút về...
  7. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ mức độ "几乎"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ mức độ "几乎" “几乎” (jīhū) có nghĩa là 'gần như' hoặc 'hầu như', được sử dụng để nhấn mạnh ai đó hoặc một cái gì đó 'gần như' đáp ứng một tiêu chuẩn nhất định hoặc gần với việc làm một cái gì đó. Nó thường được sử dụng cùng với các từ có nghĩa là 'tất cả/ mỗi' như...
  8. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却" "却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt. 1. "却(què )" là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ. Ví dụ: – 他没上过大学,却成了大学教授。/Tā méi shàng guo dàxué, què chéngle dàxué jiàoshòu./Anh ấy không có học qua đại học, nhưng lại...
  9. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Động lượng từ 遍、次、场、回、下

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Động lượng từ 遍、次、场、回、下 Động lượng từ: Là lượng từ chỉ số lượng của động tác, động từ. - Lượng từ 遍 (biàn) mang nghĩa "lần", biểu thị số lần diễn ra của một động tác. Ví dụ: - 读一遍 /dú yībiàn/ đọc một lần - 看一遍 /kàn yībiàn/ nhìn một lần - Lượng từ 次 (cì) mang nghĩa...
  10. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU TRONG TIẾNG TRUNG

    (Tiếng Trung) (Hanzii) TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU TRONG TIẾNG TRUNG ===================== 1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống 2. 落葵 /luòkuí/: rau mồng tơi 3. 树仔菜 /shùzǎicài/: rau ngót 4. 罗望子 /luówàngzi/: quả me 5. 木鳖果 /mùbiēguǒ/: quả gấc 6. 高良姜 /gāoliángjiāng/: củ giềng 7. 香茅 /xiāngmáo/: củ sả...
  11. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Giới từ "自从"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Giới từ "自从" Sắp xếp các sự kiện theo thời gian, đề cập đến quá khứ Giới từ "自从"(zìcóng) có nghĩa là 'kể từ đó' trong tiếng Việt và được sử dụng để diễn tả thời điểm bắt đầu của một hành động trong quá khứ. Nó có thể được theo sau bởi các cụm từ sử dụng các dấu hiệu 起 và...
  12. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 何况 và 况且 ?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 何况 và 况且 ? Tuy hai từ 何况 (hé kuàng) và 况且 (kuàng qiě) đều mang nghĩa tương tự nhau, dùng để nối tiếp hai mệnh đề, biểu thị quan hệ nhân quả hoặc tăng cường ý nghĩa nhma nó cũng khác nhau lắm nhó 何況 (hé kuàng): Nghĩa: Thường được dịch là "huống chi"...
  13. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Câu chuyện về thành ngữ "Hoa dâm bụt đỏ mà không thơm" trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Câu chuyện về thành ngữ "Hoa dâm bụt đỏ mà không thơm" trong tiếng Trung 华而不实 /huá'érbùshí/: có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; đẹp mà không có ích; chỉ để trưng, có đỏ mà không có thơm Câu chuyện về thành ngữ...
  14. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG VỊ TỪ: 上、中、下

    (Tiếng Trung) (Hanzii) CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG VỊ TỪ: 上、中、下 “(在)………上” hầu như có nghĩa là “………方面” (Biểu thị phương diện, khía cạnh) (Ví dụ 1,2) “(在)………中” chủ yếu sẽ biểu thị về phạm vi (Ví dụ 3) hoặc về một quy trình (Ví dụ 4) "中" trong ví dụ 5 có thể được thay thế bằng...
  15. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt 吗 và 呢 như thế nào?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt 吗 và 呢 như thế nào? 吗 thì thường nó sẽ được dùng cho một câu hỏi hoàn chỉnh nha cả nhà, thường nó sẽ được dùng cho dạng câu hỏi "có - không" á Còn 呢 thì lại thường được dùng để biến các câu thành các câu truy vấn hoặc để tiếp tục...
  16. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Cách nói giảm giá trong tiếng Trung

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Cách nói giảm giá trong tiếng Trung Để nỏi giảm giá thể dùng từ “打折”( Dǎzhé). “打折” có kết cấu bao gồm động từ và tân ngữ, khi “打折”mang tân ngữ khác, thì tân ngữ khác sẽ cho vào giữa động từ 打và tân ngữ 折. Ví dụ : “Giảm bao nhiêu %”, ta nói 打+số+折 (dǎ +số+ zhé), chứ không...
  17. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ thời gian "渐渐"

    (Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ thời gian "渐渐" Biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian “渐渐”(jiànjiàn) là phó từ, biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian. Dùng trong văn viết. Cấu trúc: - 渐渐 (地) + Động từ/ Tính từ Ví dụ...
  18. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会,能,可以 (Động từ năng nguyện) thế nào nè?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会,能,可以 thế nào nè? Nghĩa thì cũng có na ná nhau 1 chút hoy 能 / néng/:có thể, biết 会 / huì/:biết, hiểu biết 可以 /kě yǐ/:có thể, được Còn để phân biệt thì phải để ý chút nha 能 và 会:Biểu thị năng lực - 能 biểu thị những năng lực bẩm sinh, không cần...
  19. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) 时时 vs 时常 vs 时刻 khác gì nhau?

    (Tiếng Trung) (Hanzii) 时时 vs 时常 vs 时刻 khác gì nhau? Đầu tiên điểm chung là 3 cđ này đều là phó từ nhá, nó cho biết một hành động xảy ra thường xuyên trong một khoảng thời gian nhất định nek Còn về ngữ nghĩa thì lại có sự khác biệt giữa 时时 và 时常 nhiều nhá 时时 (shí shí): Mỗi...
  20. H

    Ngoại ngữ (Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA

    (Tiếng Trung) (Hanzii) NHỮNG CÂU MANG TÍNH CÀ KHỊA 找茬 Zhǎochá : Cà khịa 酸 Suān : Cà khịa 1. 世上无难事,只怕有钱人。 Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén. Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền. 2. 你看我像是缺爱的人吗,我缺的是钱。 Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma, wǒ quē de shì qián. Bạn thấy...
Top Bottom