Kết quả tìm kiếm

  1. tydfdg

    Toán Hình bình hành

    Cho điểm D nằm bên trong tam giác ABC đều. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF (E,F,D nằm cùng phía đối với BC). Chứng minh: a) Tam giác DBC= tam giác EBA b) AEDF là hình bình hành
  2. tydfdg

    Toán Đối xứng trục

    Cho tam giác có góc A= 70 độ, điểm M thuộc cạnh BC. Vẽ điểm D đối xứng với M qua AB, vẽ E đối xứng với M qua AC. a) Chứng minh rằng AD=AE b) Tính số đo của góc DAE
  3. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    Phân tích đa thức thành nhân tử a. (x^2+x)^2-2(x^2+x)-15 b. x^2+2xy+y^2-x-y-12 c. (x^2+x+1)(x^2+x+2)-12
  4. tydfdg

    Toán Đường trung bình của hình thang

    Bài 2: Cho tam giác MNP có MI là đường trung tuyến của tam giác. Trên MP lấy theo thứ tự MK=KH=HP, NK cắt MI tại O 1) Tứ giác OKHI là hình gì ? 2) Chứng minh NO=3 OK 3) So sánh SMNI và SMIP
  5. tydfdg

    Toán Đường trung bình của hình thang

    Bài 1: Cho hình thang ABCD(AB//CD; AB<CD) và AB=BC 1) Chứng minh CA là tia phân giác của góc BCD 2) Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC và BD. Chứng minh M, N, E, F thẳng hàng
  6. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử a. x^2-xz-9y^2+3yz b. x^3-x^2-5x+125 c. x^3+2x^2-6x-27 d. 12x^3+4x^2-27x-9 e. x^4-25x^2+20x-4 f. x^2(x^2-6)-x^2+9
  7. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 100x^2-(x^2+25)^2 b) (x-y+5)^2-2(x-y+5)+1 c) (a^2+b^2)^2-4a^2b^2 d) (x^2+4y^2-5)^2-16(x^2y^2+2xy+1) e) (x^2-3)^2-2(x^2-3)+1
  8. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    a. 5x(x-2y)+2(2y-x)^2 b. 7x(y-4)^2-(4-y)^3 c. (4x-8)(x^2+6)-(4x-8)(x+7)+9(8-4x)
  9. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    20) 2ax^2-bx^2-2ax+bx+4a-2b 21) a^2-4b^2 22) 64a^2-9 23) a^4-4b^2 24)1/4a^2-1/9b^2 25)4/9a^4-25/4 26) (a-b)^2-c^2
  10. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    1)x^2-xy-2x+2y 2)6a^2y-3aby+4a^2x-2abx 3)ax^2-3axy+9ay^2-3axy 4)3ax^2+3bx^2+ã+bx+5a+5b
  11. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    1)x(a-b)+a-b 12)a-b-x(b-a) 13)-a-b+x(a+b) 14)ax+ay-bx-by 15)x^2+xy-2x-2y
  12. tydfdg

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    1)2axy-4a^2xy^2=6a^3x^2 2)5a^xy-10a^3x-15ay
  13. tydfdg

    Toán [Lớp 8] Đại số

    1)2axy-4a^2xy^2=6a^3x^2 2)5a^xy-10a^3x-15ay
  14. tydfdg

    Toán Hình thang cân

    Tứ giác ABCD có AD=BC và AC=BD. Chứng minh rằng ABCD là hình thang cân
  15. tydfdg

    Toán Hình thang cân

    Hình thang cân ABCD(AB//CD) có đường chéo BD chia hình thang thành hai tam giác cân: tam giác ABD cân tại A và tam giác BCD cân tại D. Tính các góc của hình thang cân đó
  16. tydfdg

    Toán Những hằng đẳng thức đáng nhớ

    Bài 1:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=(x=3y-5)^2-6xy+26
  17. tydfdg

    Toán Những hằng đẳng thức đáng nhớ

    Bài 1:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=(x=3y-5)^2-6xy+26
  18. tydfdg

    Toán Hình thang cân

    Cho hình thang cân ABCD(AB//CD) có đáy nhỏ AB=b, đáy lớn CD=a( với a, b cùng đơn vị đo độ dài), đường cao AH a) Chứng minh HD=a-b/2: HC=a+b/2 b) Cho a=26cm, b=10cm và AD=17cm. Tính AH và SABCD
  19. tydfdg

    Toán Hình thang cân

    Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB<CD) có AH là đường cao. Chứng minh DH=CD-AB/2
  20. tydfdg

    Toán Hình thang cân

    Cho hình thang cân ABCD(AB//CD) có AB=15cm, CD=49cm, góc D=60 độ. Qua B vẽ đường thẳng song song với AD cắt CD tại E a) Chứng minh tam giác BCE đều b) Tính EC và chu vi hình thang ABCD c) Tìm SABD/SABCD
Top Bottom