Kết quả tìm kiếm

  1. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào nếu coi đây là câu chia thì QKTD thì hành động đang xảy ra là "her husband was in the army", hành động xen vào là " mary.....wrote.........to him tweice a week"
  2. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    Đây là câu kể thôi, chia QKĐ
  3. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    1. we ...... there when our farther died a/still lived b/ lived still c/was still lived d/were still living => Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. (Thời điểm xác định ở đây là "when our farther died" ) 2. while her husband was in the...
  4. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    This / It's + so sánh nhất + N + S + V (HTHT) Câu thứ hai có từ never ... before
  5. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    this is the most confusing experience i (have) have had.i(never have) have never had such a cofusing one like this beffore
  6. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    là sao?
  7. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    nghĩa là : tôi thấy khó khăn để thuyết phục người soát vé rằng tôi đã mất vé
  8. Chou Chou

    Sử [Sử 10] Mảnh Ghép Lịch Sử

    Ảnh chụp trong trận chiến giữa lực lượng Thủy quân Lục chiến của Mỹ với quân đội Triều Tiên - Chiến tranh Triều Tiên
  9. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    một sự việc hoặc hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ thực ra câu đó chia ở hiện tại đơn "find" và HTHT "have lost" chắc cũng được
  10. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    tại vì đó là hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (hành động khác là "found")
  11. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    vì bà chia là "hurts" nên tui ms bảo là hành động có thực
  12. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    tại vì đó một hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả vẫn còn lưu lại trong hiện tại
  13. Chou Chou

    Ngoại ngữ [anh 11]chia động từ

    1.the teacher (give) gave us the exercise to do again because we (do) had done it badly => gave: Hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ had done: hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ (hành động khác ở đây là "gave") 2 she (hurt) hurts her arm. she can't play badminton =>...
  14. Chou Chou

    [ Minigame] Trả lời câu hỏi bằng ca dao, thành ngữ, tục ngữ

    nước đổ đầu vịt
  15. Chou Chou

    [ Minigame] Trả lời câu hỏi bằng ca dao, thành ngữ, tục ngữ

    lá lành đùm lá rách
  16. Chou Chou

    Sử [Sử 10] Mảnh Ghép Lịch Sử

    Vua Lê Thánh Tông
  17. Chou Chou

    [ Minigame] Trả lời câu hỏi bằng ca dao, thành ngữ, tục ngữ

    Khỉ ho cò gáy
  18. Chou Chou

    [ Minigame] Trả lời câu hỏi bằng ca dao, thành ngữ, tục ngữ

    Câu hỏi số 0017: 1 câu thành ngữ, tục ngữ hoặc ca dao miêu tả bức tranh dưới đây. Bình chân như vại.
  19. Chou Chou

    đc

    đc
  20. Chou Chou

    thế nên làm thì tự làm đi, câu nào k biết thì để trống đấy, đừng có sao chép trên mạng, k là k...

    thế nên làm thì tự làm đi, câu nào k biết thì để trống đấy, đừng có sao chép trên mạng, k là k biết gì đâu, vs lại cx phải tự nghiên cứu nữa chứ, e chỉ hướng dẫn cấu trúc ngữ pháp thôi
Top Bottom