English THCS Chữa đề

Nguyễn Thị Thúy Ngần

Học sinh chăm học
Thành viên
8 Tháng chín 2017
116
215
119
21
Hà Tĩnh
Trường THPT Đức Thọ

quân pro

Cựu CTV Confession
Thành viên
22 Tháng bảy 2017
1,262
3,224
356
Hà Nội
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
IX:
1- What did you spent much time on ?
3- How does his mother look like?
4- When will the train to HP leave?
5- What is your father job ?
IV:
5. costly
7. avalible
8. limited
10- brighter
XI
2- Most people love to read them, and so I am
3- The Tuoi tre is one of my favourite newspaper because it has useful source of information
4. Yesterday I bought once
5. There are so much interesting entertaining news on that newspaper
VIII:
1. My brother not like watching detecive films but he enjoy reading detective stories
2. The Internet also dangerous because many bad programs and viruses are being there
 
  • Like
Reactions: Kaito Of heart

Minh Tín

Học sinh tiến bộ
Thành viên
22 Tháng mười 2017
1,221
693
166
VI/ Tag Question:
Bạn chú ý các điều để viết câu hỏi đuôi:
  • Thì của câu (Tense)
  • Từ loại?
  • Khẳng định hay phủ định?
  • Những đại từ cần thay đổi không?
  • Thể loại đặc biệt (do mình thấy trong bài VI không có đặc biệt nên không sao)
Bạn áp dụng vào viết.
V/ Word Form
Note: Bạn coi lại sách Tiếng Anh 8 để coi lại các từ đi với V-ing hoặc to V.
1. playing: enjoy + Ving (Lớp 8)
2. repairing: to finish doing something: Hoàn thành việc gì đó.
3. to learn/ learning: to begin (to do/ doing) something: Bắt đầu làm gì đó. Chia to V hoặc Ving đều được.
4. having: hate + Ving (lớp 8)
5. to do: to forget to do something: quên chuyện chưa xảy ra. Do đây là lời nhắc nhở nên sử dụng.
6. to choose: decide + to V: Quyết định làm gì đó.
7. listening: chỉ sở thích, sử dụng love + Ving.
8. playing: to be interested in something (Ving): quan tâm việc gì đó.
9. reading: sở thích, dùng like + Ving.
10. chatting: to be fond of something (Ving): thích làm gì đó.

IV/ Fill in the correct word form.
1. advertisement: Sau sở hữu cách là danh từ hoặc cụm danh từ.
2. communication: Câu thiếu danh từ chính, nên chia danh từ.
3. education: Ta thấy sau for là fun là danh từ.
4. increasingly: Chia trạng từ do sau nó là tính từ. Lưu ý là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "popular".
5. costly: Chia tính từ do ngữ cảnh.
6. journalist: Chia danh từ (nghề) do ngữ cảnh.
7. available: To be available: có sẵn.
8. limitations: Sau have và some nên chia danh từ số nhiều.
9. impression: sau a và great nên đây là cụm danh từ -> chia danh từ.
10. brighter: Dựa vào nghĩa: "nếu có cái đó thì phòng sẽ sáng". Chắc chắn thiếu "hơn".

P/s: Thời gian có hạn.
IV:
5. ........is expensive , I..............
Cái này chia từ Cost mà bạn
 
  • Like
Reactions: Kỳ Thư

Kỳ Thư

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
716
878
126
Bình Định
Trường THPT Số 1 An Nhơn
XI/ 1. In Viet Nam, most newspapers are published everyday.
2. Most people love reading them and so am I.
3. The Tuoi Tre is one of my favourite newspapers because it has much useful source of information.
4. Yesterday , I bought a ( new ) one.
5. There were so much interesting and entertaining news on that newspaper.
6. Therefore , I read the whole paper.
7. In fact , it's relaxing me to read newspapers everyday.
VII/ 5 . ' Can I borrow you 100000 ? ' He said to me.
=> He asked me if he could borrow me 100000 ( Câu tường thuật dạng Yes-No Question , không phải là Wh-Question nhé bạn ^^ , hãy cẩn thận nhé)
P/s: Có chỗ nào không hiểu thì bạn hãy hỏi lại mình . Chúc bạn học tốt.
 
  • Like
Reactions: phamkimcu0ng
Top Bottom