Ngoại ngữ [LỚP 7] Ôn tập học kỳ I

Bé Nai Dễ Thương

Học sinh tiến bộ
Thành viên
9 Tháng sáu 2017
1,687
1,785
284
Điện Biên
♦ Tiên học lễ _ Hậu học văn _ Đập đá quay tay ♦ ( ♥ cần chút sức lực ♥)
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

* Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
  • some
  • any
  • many
  • much
  • a lot of
  • lots of
  • few
  • a few
  • little
  • a little
* Câu 2: Những từ can/ should/must/ have to +V(inf). Em hãy đặt 8 câu trong đó có sử dụng các từ vừa nêu.
* Câu 3:Em hãy nêu công thức của cấp so sánh hơn và so sánh hơn nhất . Và với mỗi một công thức hãy đưa ra ví dụ cụ thể.
* Câu 4: Em hãy giới thiệu về bản thân mình hoặc giới thiệu về 1 người trong gia đình.
* Câu 5: Em hãy nêu mẫu câu về lời phàn nàn và lời khen ngợi và đưa ra ví dụ cụ thể .
 
  • Like
Reactions: Chou Chou

The Joker

BTV World Cup 2018
HV CLB Lịch sử
HV CLB Hóa học vui
Thành viên
12 Tháng bảy 2017
4,754
7,085
804
Hà Nội
THPT Việt Đức
* Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
  • some
  • any
  • many
  • much
  • a lot of
  • lots of
  • few
  • a few
  • little
  • a little
* Câu 2: Những từ can/ should/must/ have to +V(inf). Em hãy đặt 8 câu trong đó có sử dụng các từ vừa nêu.
* Câu 3:Em hãy nêu công thức của cấp so sánh hơn và so sánh hơn nhất . Và với mỗi một công thức hãy đưa ra ví dụ cụ thể.
* Câu 4: Em hãy giới thiệu về bản thân mình hoặc giới thiệu về 1 người trong gia đình.
* Câu 5: Em hãy nêu mẫu câu về lời phàn nàn và lời khen ngợi và đưa ra ví dụ cụ thể .
Câu 2:
- I can play football.
- You should have some medicine.
- You must cross the street at zebra line.
Câu 3:
- So sánh hơn
+ Tính từ ngắn
S1+tobe+adj-er+than+S2
+ Tính từ dài
S2+tobe+more+adj+than+S2
VD: - I am taller than my brother.
- This car is more expensive than that car.
- So sánh nhất
+ Tính từ ngắn
S1+tobe+the+adj-est+(S)+in/of+S2
+ Tính từ dài
S2+tobe+the+most+adj+(S)+in/of+S2
VD:- He is the tallest student in his class.
- This car is the most expensive car of the world.
 

Asuna Yuuki

Cựu CTV Thiết kế
Thành viên
23 Tháng hai 2017
3,131
7,551
799
19
Hải Dương
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
* Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
  • some
  • any
  • => 1 vài, vài
  • many
  • much
  • a lot of
  • lots of
  • => Nhiều, rất nhiều
  • few
  • a few
  • little
  • a little
  • => Ít, một ít
* Some:
-Dùng với danh từ số nhiều, đếm được
- Dùng trong câu khẳng định và câu hỏi lịch sự (lời mời)
* Any:
- Dùng với danh từ không đếm được
- Dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn
* Many
- Dùng với danh từ số nhiều, đếm được
* Much
-Dùng với danh từ không đếm được
* A lot of/Lots of
- 2 từ này là 1, lots of là viết tắt của A lot of
- Dùng cả cho danh từ đếm được và không đếm được
* Few
- Dùng cho danh từ đếm được số nhiều với nghĩa là ít, vài (không đủ, còn thiếu)
* A few
- Dùng cho danh từ đếm được số nhiều với nghĩa là ít, vài
* Little
- Dùng cho danh từ không đếm được với nghĩa là ít
* A little
- Dùng cho danh từ không đếm được với nghĩa là ít (Không đủ, còn thiếu)


*Bạn sử dụng Few, A few, Little, A little tùy ngữ cảnh nha bạn
 

tùng đẹp zai

Banned
Banned
Thành viên
11 Tháng mười hai 2017
66
53
36
Nam Định
Trường THCS Mỹ Tân

  1. * Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
    • some
    • any
    • => 1 vài, vài
    • many
    • much
    • a lot of
    • lots of
    • => Nhiều, rất nhiều
    • few
    • a few
    • little
    • a little
    • => Ít, một ít
    * Some:
    -Dùng với danh từ số nhiều, đếm được
    - Dùng trong câu khẳng định và câu hỏi lịch sự (lời mời)
    * Any:
    - Dùng với danh từ không đếm được
    - Dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn
    * Many
    - Dùng với danh từ số nhiều, đếm được
    * Much
    -Dùng với danh từ không đếm được
    * A lot of/Lots of
    - 2 từ này là 1, lots of là viết tắt của A lot of
    - Dùng cả cho danh từ đếm được và không đếm được
    * Few
    - Dùng cho danh từ đếm được số nhiều với nghĩa là ít, vài (không đủ, còn thiếu)
    * A few
    - Dùng cho danh từ đếm được số nhiều với nghĩa là ít, vài
    * Little
    - Dùng cho danh từ không đếm được với nghĩa là ít
    * A little
    - Dùng cho danh từ không đếm được với nghĩa là ít (Không đủ, còn thiếu)


cho xin 1 like nhé
 

NHok Sky

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười 2017
163
56
46
Quảng Bình
THCS
Câu 2: Những từ can/ should/must/ have to +V(inf). Em hãy đặt 8 câu trong đó có sử dụng các từ vừa nêu.
-The bird can fly
-My sister can play the piano.
-You must arrive on time.
-You must come here by 6 pm
-Childrens should take things from adults with both hands.
-You should break the bread with your fingers.
-You have to keep the secrets.
-You have to finish your homeworks.
Câu 3:Em hãy nêu công thức của cấp so sánh hơn và so sánh hơn nhất . Và với mỗi một công thức hãy đưa ra ví dụ cụ thể.
*So sánh hơn
-Tính từ ngắn: S1+be+short adj+er+than+S2
Eg: Nam is fatter than Hung.
-Tính từ dài: S1+be+more+long adj+than+S2
Eg: Lan is more intelligent than Hoa.
*So sánh nhất:
-Tính từ ngắn: S1+be+the+short adj+est+than+S2
Eg: Tung is the tallest in my class.
-Tính từ dài: S1+be+the+most+long adj+N
Eg: Anh is the most beautiful girl in my school.
 

NHok Sky

Học sinh
Thành viên
23 Tháng mười 2017
163
56
46
Quảng Bình
THCS
Câu 5: Em hãy nêu mẫu câu về lời phàn nàn và lời khen ngợi và đưa ra ví dụ cụ thể .
*Khen ngợi
-What+a/an+adj/adv+N!
Eg: What a lovely boy!
-How+adj+S+be!
Eg: How nice she is!
-How+adv+S+V!
Eg: How beautifully she sang!
*Than phiền
– I’m sorry to say this but…
Tôi rất xin lỗi phải nói điều này nhưng…
– There seems to be a problem with…
Tôi đang có một vấn đề với…
– There appears to be something wrong with…
Có điều gì đó sai với…
– I was expecting…but…
Tôi đã rất mong đợi…nhưng…
– Sorry to bother you but…
Xin lỗi làm phiền bạn nhưng…
– I want to complaint about…
Tôi muốn phàn nàn về…
– I’m not satisfied with…
Tôi không hài lòng với
– Excuse me but there is a problem…
Xin lỗi nhưng có một vấn đề ở đây…
– This is unfair. I don’t think this is fair.
Việc này thật bất công. Tôi nghĩ nó không công bằng
– This is ridiculous
Việc này thật lố bịch
– I’m afraid there is a slight problem with…
Tôi e rằng là có một vấn đề nhỏ với…
– I hate to have to say this, but…
Tôi không thích phải nói điều này, nhưng…
 

Haru Bảo Trâm

Á quân The English S1
Thành viên
27 Tháng tám 2017
581
1,169
219
TP Hồ Chí Minh
THCS Thị trấn 2
* Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
  • some
  • any
  • many
  • much
  • a lot of
  • lots of
  • few
  • a few
  • little
  • a little
* Câu 2: Những từ can/ should/must/ have to +V(inf). Em hãy đặt 8 câu trong đó có sử dụng các từ vừa nêu.
* Câu 3:Em hãy nêu công thức của cấp so sánh hơn và so sánh hơn nhất . Và với mỗi một công thức hãy đưa ra ví dụ cụ thể.
* Câu 4: Em hãy giới thiệu về bản thân mình hoặc giới thiệu về 1 người trong gia đình.
* Câu 5: Em hãy nêu mẫu câu về lời phàn nàn và lời khen ngợi và đưa ra ví dụ cụ thể .
Mình làm lại câu số 1 chi tiết hơn nhé
- some: một vài
Đi với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- any: bất cứ, bất kỳ
Đi với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- many: nhiều
Đi với danh từ số nhiều
- much: nhiều
Đi với danh từ không đếm được
- a lot of ; lots of: nhiều
Đi với danh từ số nhiều và danh từ không đếm được
- few: ít
Đi với danh từ số nhiều
- a few: một vài
Đi với danh từ đếm được
- little: ít
Đi với danh từ không đếm được
- a little: một chút
Đi với danh từ không đếm được
 

Quang Trungg

Học sinh xuất sắc
Thành viên
14 Tháng mười một 2015
4,677
7,747
879
20
Hà Nội
THCS Mai Dịch
* Câu 1: Em hãy cho biết cách sử dụng và dịch nghĩa của chúng:
  • some
  • any
  • many
  • much
  • a lot of
  • lots of
  • few
  • a few
  • little
  • a little
* Câu 2: Những từ can/ should/must/ have to +V(inf). Em hãy đặt 8 câu trong đó có sử dụng các từ vừa nêu.
* Câu 3:Em hãy nêu công thức của cấp so sánh hơn và so sánh hơn nhất . Và với mỗi một công thức hãy đưa ra ví dụ cụ thể.
* Câu 4: Em hãy giới thiệu về bản thân mình hoặc giới thiệu về 1 người trong gia đình.
* Câu 5: Em hãy nêu mẫu câu về lời phàn nàn và lời khen ngợi và đưa ra ví dụ cụ thể .
Câu 4:
My name is Long and I’m a Vietnamese. I am twenty-four years old. I live in Ho Chi Minh city in the south of Vietnam.

I have a big family with six people. I have two sisters and a brother. My sisters are older and my brother is younger than me. My father is a teacher at a secondary school. He has worked for 35 years in the field and he is my biggest role model in life. My mother is a housewife. She is nice and she is really good at cooking. I love my family so much.
I’m a generous and easy-going person but when it comes to work I’m a competitive perfectionist. I’m also an optimistic and outgoing person so I have many friends and other social relationships. I enjoy reading, writing and doing math. I decided to become a Civil Engineer because I have always been fascinated by bridges, buildings, and skyscrapers. A degree in Civil Engineering enables me to achieve my goals and also gives me an opportunity to make a difference in the community.


Five years from now, I want to become a project manager of a construction project. As a project manager, my primary goals are managing people, set budgets, and making decisions of all kinds. I also want to speak English fluently so I can work with people from different countries.
Nguồn:St
 
Top Bottom