Recent Content by Tưi Tưi

  1. Tưi Tưi

    Vật lí Cơ năng 10 dễ

    1. W=W_d+W_t=\frac{1}{2}mv^2+0=\frac{1}{2}.0,5.10^2=25(J) 2. BTCN: W=W_d+W_t=\frac{5}{2}W_t=\frac{5}{2}mgh\Rightarrow 375=\frac{5}{2}.m.10.3\Rightarrow m=5(kg) W_d=\frac{3}{2}W_t\Rightarrow \frac{1}{2}mv^2=\frac{3}{2}mgh\Rightarrow v=\sqrt{3gh}=3\sqrt{10}(m/s) Xem thêm: [Vật lí 7] HỆ THỐNG...
  2. Tưi Tưi

    Vật lí Bài tập

    cos \varphi =\frac{x}{R}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\Rightarrow \varphi =60^{\circ}
  3. Tưi Tưi

    Vật lí [Lớp 10] Bài tập về định luật II Niu-Tơn

    10=a_1t;15=a_2t\Rightarrow \frac{a_1}{a_2}=\frac{2}{3} F_1=ma_1;F_2=ma_2 \Rightarrow \frac{F_1}{F_2}=\frac{a_1}{a_2}=\frac{2}{3} v_D=a_2.2t=2a_2.t=2.15=30(m/s)
  4. Tưi Tưi

    vật lí 8

    p=\frac{F}{S}=\frac{P}{S}\Rightarrow P=p.S\Rightarrow m=\frac{P}{10}=\frac{pS}{10}=\frac{1600.60.10^{-2}}{10}=...
  5. Tưi Tưi

    Vật lí Bài tập chuyển động thẳng chậm dần đều

    0-(\frac{10}{3})^2=2a.10\Rightarrow a=\frac{-5}{9}(m/s^2) 0=\frac{10}{3}-\frac{5}{9}t\Rightarrow t=6(s) v^2-(\frac{10}{3})^2=2.\frac{-5}{6}.7\Rightarrow v\approx 2,8(m/s)
  6. Tưi Tưi

    Vật lí Áp suất

    p_1=\frac{F}{S_1}=\frac{40}{0,5.10^{-4}}=8.10^5(Pa) p_2=\frac{F}{S_2}=\frac{40}{0,1.10^{-6}}=4.10^8(Pa)
  7. Tưi Tưi

    Vật lí Lí 10 NC

    Có lẽ bạn quên đính kèm hình ảnh rồi :D
  8. Tưi Tưi

    Vật lí Quãng đường của ô tô

    -15^2=2a.75\Rightarrow a=-1,5(m/s^2) s_5=15.5-\frac{1}{2}.1,5.5^2=56,25(m) Khi xe dừng hẳn \Rightarrow 15t-\frac{1}{2}.1,5.t^2=75\Rightarrow t=10(s) \Rightarrow \Delta s=75-56,25=18,75(m)
  9. Tưi Tưi

    Vật lí bài tập chuyển động tròn đều

    \Delta \varphi =\frac{\pi}{6}.2=\frac{\pi}{3} s=R.\Delta \varphi \Leftrightarrow vt=R.\frac{\pi}{3}\Rightarrow \frac{v}{R}=\frac{\pi }{3t} a_{ht}=\frac{v^2}{R}=\frac{v.\pi}{3t}=\frac{6.\pi}{3.\frac{1}{6}}=12\pi(m/s^2)
  10. Tưi Tưi

    Vật lí Chuyên đề rơi tự do

    a) h=\frac{1}{2}gt^2=5t^2=5.6^2=180(m) b) Chọn trục tọa độ Oy có phương thẳng đứng, gốc tại mặt đất, chiều dương hướng lên. Gốc thời gian là lúc ném hòn đá thứ nhất Pt cđ của 2 hòn đá y_1=180-5t^2 y_2=180-v(t-1)-5(t-1)^2 Vật 1 chạm đất khi t=6s Vật 2 chạm đất cùng lúc với vật 1...
  11. Tưi Tưi

    Vật lí Động lực học chất điểm

    Gia tốc trong 6s đầu: a_1=\frac{7-10}{6}=-0,5(m/s^2) Gia tốc trong 5s tiếp theo: a_2=\frac{2F}{m}=2a_1=-1(m/s^2) Tại thời điểm cuối: v=7-1.5=2(m/s)
  12. Tưi Tưi

    Vật lí Vật Lý 9 ( Điện Học)

    Mắc mạch điện gồm : Hộp nt Biến trở nt (vôn kế // ampe kế) Ampe kế chỉ gt I1, vôn kế chỉ gt U1 \Rightarrow R_A=\frac{U_1}{I_1}(1) Chuyển vôn kế sang 2 đầu biến trở. Ampe kế chỉ I2, vôn kế U2 \Rightarrow U=U_2+I_2(R_0+R_A)(2) Điều chỉnh biến trở. Ampe kế chỉ I3, vôn kế U3 \Rightarrow...
  13. Tưi Tưi

    Vật lí [lớp 10] tầm bay cao

    Ptvt: \left\{\begin{matrix} v_x=v_0cos\alpha\\ v_y=v_0sin\alpha-gt \end{matrix}\right. Pttđ: \left\{\begin{matrix} x=v_0cos\alpha.t\\ y=h+v_0sin\alpha.t-\frac{1}{2}gt^2 \end{matrix}\right. Khi vật đạt độ cao cực đại thì v_y=0\Rightarrow t=\frac{v_0sin\alpha}{g} Thay vào pt y \Rightarrow...
  14. Tưi Tưi

    Vật lí Vận tốc

    1) s_2=54.\frac{1}{2}=27(km)= v_{tb}=\frac{s_1+s_2}{t_1+t_2}=\frac{s_1+27}{\frac{1}{3}+\frac{1}{2}}=45\Rightarrow s_1=10,5(km) 2) s_1=60.\frac{2}{3}t=40t s_2=40.\frac{1}{3}=\frac{40}{3}t v_{tb}=\frac{s_1+s_2}{t}=\frac{40t+\frac{40}{3}t}{t}\approx 53,3(km/h)
  15. Tưi Tưi

    Vật lí Chuyển động nhanh dần đều

    Chọn trục tọa độ Ox có gốc tại A, chiều từ A đến B. Gốc thời gian là lúc 2 xe bắt đầu khời hành Ptcđ: x_1=2t+0,4t^2 x_2=120000-0,6t^2 a) 2 xe gặp nhau \Leftrightarrow x_1=x_2\Rightarrow t=345(s) b) s_1=2.345+0,4.345^2=48300(m) s_2=0,6.345^2=71415(m) c) \Delta x=|x_1-x_2|...
Top Bottom