Recent Content by Tannie0903

  1. Tannie0903

    English THCS Chia động từ+ Viết lại câu

    I. 1. The engagement he gave her (not be) ...was not.....beautiful. 2. His story was so sad that it almost had us (cry) .......cry...... 3. His advice that it (do) ...doing...... at once is reasonable. 4. You (be) ..would be............ tired if you fell asleep in the train. 5. The music (turn)...
  2. Tannie0903

    English THPT English

    tuỳ trường hợp, ngữ pháp cách sử dụng nha bạn, như rút gọn mệnh đề bằng mệnh đề phân từ cũng là một ví dụ. Once he just finished his work, he goes home. => haing finished his work, he goes home. Tham khảo thêm ở đây: [Lý thuyết] Mệnh đề phân từ
  3. Tannie0903

    English THCS viết lại câu/đọc hiểu

    Bạn tham khảo bài đọc hiểu ở đây: 1.B 2.C 3.B 4.D 5.D 6.C 7.A 8.A 9.D 10.C Tham khảo thêm tại đây :Phương pháp làm bài tập đọc hiểu Tiếng Anh
  4. Tannie0903

    English THCS English test

    Tham khảo hai bài trọng âm và phát âm tại đây: I. 1.D 2.A 3.D 4.B 5.B II. 1.B 2.C 3A 4.B 5.A Tham khảo thêm tại đây:Chinh phục bài tập về TRỌNG ÂM
  5. Tannie0903

    English THCS Đọc hiểu/sửa lỗi sai/ word form

    Bạn tham khảo hbài đọc điền đây nhé: Bài 1. 1.more 2.take 3.about 4.many 5.suffer 6. form 7.can 8.way 9. because 10. reduce Tham khảo thêm tại đây: Reading made easy
  6. Tannie0903

    English THCS Word Form

    1.The residents are being ______territory(vùng rối loạn)________________ by the ever-increasing number of drug addicts and dealers. (TERROR) 2. She decided to quit the job as she felt that she was _____underpaid( dc trả ít hơn xứng đáng)_________________ for the load of work she had to do. (PAY)...
  7. Tannie0903

    English THCS Sentence Transformation

    Bạn tham khảo một số câu sau nhé: 211.The increase in the ____broadening(sự mở rộng)__________________ of the main street will mean better parking facilities but pedestrians will have a narrower sidewalk. (BROAD) 212.Such a high and steep mountain really attracts ____fearless__________________...
  8. Tannie0903

    English THCS Multiple choice

    19. A pretend + (not) to Vo: giả vờ làm gì 20.D have sth/sb done: có cái gì được làm gì 24.C keep the fire burning: dùy trì ngọn lửa 25.B make sb do sth: khiến ai đấy phải làm gì => sang bị động: be made to do sth 33.A allow sb to so sth: cho phép ai làm gì risk doing sth: mạo hiểm làm gì 34.B...
  9. Tannie0903

    English THPT chọn đáp án đúng nhất

    1.C => Mạo từ 2.D Mệnh đề nhượng bộ: mệnh đề + although(mặc dù) + mệnh đề 3. C It tobe + adj + of sth: bạn đã như thế nào => It's kind of you=> diễn tả ý cảm ơn, biết ơn 4.B => câu hỏi đuôi Note: never mang nghĩa phủ định 5.D on purpose: cố ý 6.B as though: như thể là 7.C look through: lục kiếm...
  10. Tannie0903

    English THCS Preposition

    1. They dislike one another .......on........ sight.(ngay khi thấy nhau) 2. Children .....at..... play often make a lot of noise. to be at play: đang chơi, đang nô đùa 3. I was sent a free copy ....in.... acknowledgment....of..... my contribution. in acknowledgment of : như một sự công nhận/ cảm...
  11. Tannie0903

    English THPT [imath]Noun+V_0[/imath]

    Bạn tham khảo nhé: + Cụm noun +to Vo được hình thành nên từ các động từ/ tính từ thường được theo sau bởi to Vo: Vd: be able to Vo=> ability to Vo be possible to Vo=> possibility to Vo decide to Vo=> decision to Vo + It + tobe + cụm danh từ +(for sb)+ to Vo: Vd: It is a pity for her...
  12. Tannie0903

    English THCS Đọc hiểu

    81. The tree was planted near a church fifty years ago. 82. In Recent years, it has gained an evil reputation. 83. He will have bad luck. 84. Tourists have been coming from all parts of the country to see it. 85.No, they aren't 86. wish i could speak => mong ước trái ngược với hiện tại 87...
  13. Tannie0903

    English THCS Give the correct form or tense of the verbs in brackets:

    1. The explorers (walk) had walked... for two days without food before they (see) ...saw a small cottage under an oak. Hòa hợp thì: QKHT before QKĐ 2. It is necessary that the campaign (raise) .raising.. funds (start) ..be started. at once. => thể giả định 3. A: I (not/enjoy) .didn't enjoy...
  14. Tannie0903

    English THCS Điền vào chỗ trống.

    Each volunteer had to take.on ..a task(tiếp nhận 1 nhiệm vụ) to do with a partner who was chosen..at.random( ngẫu nhiên). Xem thêm nhiều cụm phrasal verb hay ở đây nhé: Luyện tập phrasal verbs.
  15. Tannie0903

    English THCS tiếng anh điều kiện :<

    1. C ( Nguyên nhân cho sự bộc phát của freelancing-nghề tự do) 2.C fuel (v) cung cấp nhiên liệu/ năng lượng/.. =power 3.A(line 2-3 đoạn PLATFORMS) 4.A( ý chỉ câu trước đó) 5.B( đoạn đầu +line1-2 đoạn cuối) Tham khảo thêm kiến thức về đọc hiểu đây nhé: Phương pháp làm bài tập đọc hiểu Tiếng Anh
Top Bottom