Part 2: MỘT SỐ TIỀN TỐ ĐỘ BỘI, HIDRUA NỀN VÀ NHÓM ĐẶC TRƯNG
1. Tiền tố về độ bội
a) Các tiền tố cơ bản đi, tri, tetra,...
- Dùng để chỉ độ bội của các tiền tố cấu tạo thuộc loại đơn giản (không có nhóm thế trong tên của nhóm thế đó),...
Số | Tiền tố | | Số | Tiền tố | | Số | Tiền tố
1 | Mono- | | 11 | Unđeca- | | 21 | Henicosa-
2 | Đi- | | 12 | Đođeca- | | 30 | Triaconta-
3 | Tri- | | 13 | Triđeca- | | 40 | Tetraconta-
4 | Tetra- | | 14 | Tetrađeca- | | 60 | Hexaconta-
5 | Penta- | | 15 | Pentađeca- | | 100 | Hecta-
6 | Hexa- | | 16 | Hexađeca- | | 200 | Đicta-
7 | Hepta- | | 17 | Heptađeca- | | 300 | Tricta-
8 | Octa- | | 18 | Octađeca- | | 400 | Tetracta-
9 | Nona- | | 19 | Nonađeca- | | 500 | Pentacta-
10 | Đeca- | | 20 | Icosa- | | 1000 | Kilia-
b) Các tiền tố bis, tris, tetrakis,...
- Trừ bis- (~ đi) và tris- (~ tri), các tiền tố khác thuộc loại này đều được cấu thành từ tiền tố cơ bản + "kis".
VD: 4 lần ~ tetra- ~ tetrakis-
20 lần ~ Icosa- ~ Icosakis-
- Chú ý: Không có monokis-.
- Dùng để chỉ độ bội của các tiền tố cấu tạo có chứa nhóm thế phụ (nhóm thế phức tạp) và các hậu tố có chứa nhóm thế.
VD: bis (2-aminoetyl)-: Không được viết là đi-2-aminoetyl.
c) Các tiền tố bi-, ter-, quater-,...
- Được dùng chủ yếu trong tên của các tổ hợp vòng, để nói lên số lượng vòng nối với nhau.
Số | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8
Tiền tố | bi- | ter- | quater- | quinque- | sexi- | octi-
VD: Biphenyl:
2. Hidrua nền
- Hidrua nền là những cấu trúc không có nhánh, có thể là mạch hở hoặc mạch vòng.
VD: metan, etan, xiclohexan, stiren,...
a) Hidrua nền đơn nhân (chỉ chứa 1 nguyên tử của nguyên tố chính, còn lại là Hidro).
- Đa số tên của các hidrua nền đơn nhân được hình thành từ tên của nguyên tố chính + "an".
BH3 | Boran | | NH3 | Azan (Amoniac)
CH4 | Metan (Cacban) | | PH3 | Phosphan (Phosphin)
SiH4 | Silan | | IH | Iodan
OH2 | Oxidan (nước) | | SH2 | Sunfan
b) Hidrua axiclic đa nhân
*) Hidrocacbon no: trừ 4 hidrocacbon đầu dãy đồng đẳng, các hidrocacbon còn lại đều có tên được hình thành từ tiền tố chỉ lượng nguyên tử C + "an".
VD: Butan, Hexan,...
*) Hidrua khác hidrocacbon
- Tên gọi: Tiền tố cơ bản về độ bội + tên hidrua đơn nhân.
VD: $NH_2-NH_2$ gọi là Điazan (tên thường là Hiđrazin).
$SiH_3-SiH_2-SiH_3$ gọi là Trisilan.
3. Nhóm đặc trưng (nhóm chức)
- Nhóm chức: là nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) quyết định tính chất hoá học đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ.
- Các liên kết C=C, C$\equiv$C cũng có thể coi là nhóm chức, nhưng chúng cũng là một bộ phận của cấu trúc nền.
a) Một sô nhóm chức chỉ có ở dạng tiền tố (nhóm loại A)
Nhóm chức | Tiền tố | | Nhóm chức | Tiền tố
-Br | Bromo- (hoặc Brom-) | | -Cl | Cloro- (hoặc Clo-)
-F | Fluoro- (hoặc Flo-) | | -I | Iodo- (Iot-)
-IO2 | Iodyl- | | -NO | Nitroso-
-NO2 | Nitro- | | -OR | (R)-oxi-
-SR | (R)-sunfanyl- | | SeR | (R)-selanyl-
b) Một số nhóm chức có tên ở dạng hậu tố (nhóm loại B)
Loại hợp chất | Nhóm chức|Tiền tố|Hậu tố
Axit cacboxylic|-(C)OOH|-|Axit... oic
Axit cacboxylic|-COOH|Cacboxi|Axit... cacboxylic
Este|-(C)OOR|-|R... oat
Este|-COOR|(R)oxicabonyl|R... cacboxylat
Axyl halogenua|-COX|-|...oyl halogenua
Axyl halogenua|-(C)OX|Halogenocacbonyl-|...cacbonyl halogenua
Amit|-(C)ONH2|-|...amit
Amit|-CONH2|Aminocacbonyl-|...cacboxyamit
Nitrin|-(C)N|-|...nitrin
Nitrin|-CN|Xianua- (Xian-)|...cacbonitrin
Andehit|-(C)H=O| Oxo-|...al
Andehit|-CH=O| Fomyl-|...cacbandehit
Xeton|- COR'|Oxo-|...on
Ancol, Phenol|-OH|Hidroxi-|...ol
Thiol|-SH|Sunfanyl- (Mecapto-)| ...thiol
Amin|-NH2|Amino-|...amin
Nguyên tử Cacbon (C) là nguyên tử được tính đến trong tên của hidrua nền.
c) Mức độ ưu tiên của các nhóm chức: Gọi tên theo trình tự:
Axit cacboxylic > Anhidrit axetic > Este > Halogenua axit > Amit > Andehit > Xeton > Ancol và phenol > Amin > Ete...