Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề

C

cfchn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Mình sẽ post các câu, từ vựng cũng như ngữ pháp liên quan và phục vụ cho việc học Tiếng Anh giao tiếp hằng ngày cho bạn nào hứng thú. Hy vọng các bạn sẽ cùng trao đổi với mình để topic hoàn chinh hơn

Trước hết, mình xin nói sơ qua về phương pháp học Tiếng Anh giao tiếp
+ Bạn cần học tốt ngữ âm hoặc nên học qua về ngữ âm ( Phần ngữ âm các bạn có thể tham khảo một số topic ngữ âm trong box Tiếng Anh)
+ Học những cái đơn giản nhất và những thứ xung quanh mình trước
+ Các bạn chịu khó dành thời gian để nghe nhiều hơn


Bắt đầu nhé!

Chủ đề 1: Meetting

- Một số câu hỏi :
+ Is your name ...?
+ What's your name?
+ How old are you?
Chúng ta cũng có thể dùng câu nghi vấn trước cho câu hỏi tên tuổi
Ví dụ:
Nam: Is your name Lan?
Hoa: No! it isn't!
Nam: Is your name Hồng?
Hoa: No , it isn't!
Nam: What's your name?
Hoa: My name is Hoa

( Các bạn hỏi tương tự vs "tuổi")

Tiếp theo chúng ta sẽ hỏi về nghề nghiệp, quê quán
Câu hỏi về nghề nghiệp thì rất nhiều :
+ What do you do?
+ What's your job?
+ What do you do for a living?
+ How do you make money?
+ Do you have a job?
+ How do you earn money?
...
Ngoài ra các bạn cũng có thể dùng câu nghi vấn để hỏi về nghề nghiệp
VD: Are you a student?
Thức tế thì khi giao tiếp trực tiếp vs người nước ngoài người ta thường dùng câu" You are a student?" bằng cách nâng giọng cao lên

Hỏi về quê quán thì chúng ta có câu quen thuộc " Where are you from?"
Chú ý khi trả lời thì chúng ta dùng " I 'm from...." or " I come from....."

Để phục vụ cho chủ đề mình muốn các bạn sau khi đọc topic hãy kể cho mình một số từ vựng về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh

What 's your job?
 
Last edited by a moderator:
P

pesaubuon98

1 số từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh là:
1.student:học sinh.
2.farmer:nông dân.
3.doctor:bác sĩ.
4 Engineer: kỹ sư.
5.Manager: quản lý
6.Barber: thợ hớt tóc
7.Nurse: y tá
8.Dentist : nha sĩ
9.Worker: công nhân
10.painter : họa sĩ
11.artist : nghệ sĩ
12.musician : nhạc sĩ
13.singer: ca sĩ
14.footballer: cầu thủ
15.actor: diễn viên nam
16.actress : diễn viên nữ
17.pianist: nghệ sĩ piano
18.carpenter : thợ mộc
19.baker : thợ làm bánh
20.painter : thợ sơn
 
O

one_day

Accountant: Kế toán
Architect: Kiến trúc sư
Secretary: Thư kí
Businessman/Businesswoman: Nam/nữ doanh nhân
Chef: Bếp trưởng
Firefighter: Lính cứu hỏa
Model: Người mẫu
Sailor: Thủy thủ
Scientist: Nhà khoa học
Tailor: Thợ may
Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
 
C

cfchn

Các bạn tham khảo nhé!


1. Accountant: kế toán viên
2. Actor: nam diên viên
3. Actress: nữ diễn viên
4. Architect: kiến trúc sư
5. Artist: họa sĩ
6. Assembler: công nhân lắp ráp
7. Babysitter: người giữ trẻ hộ
8. Baker: thợ làm bánh mì
9. Barber: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman: nam doanh nhân
12. Businesswoman: nữ doanh nhân
13. Butcher: người bán thịt
14. Carpenter: thợ mộc
15. Cashier: nhân viên thu ngân
16. Chef / Cook: đầu bếp
17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker: công nhân xây dựng
20. Custodian / Janitor: người quét dọn
21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person: nhân viên giao hàng
24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer: kỹ sư
26. Factory worker: công nhân nhà máy
27. Farmer: nông dân
28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
29. Fisher: ngư dân
30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn
31. Foreman: quản đốc, đốc công
32. Gardener/ Landscaper: người làm vườn
33. Garment worker: công nhân may
34. Hairdresser: thợ làm tóc
35. Health- care aide/ attendant: hộ lý
36. Homemaker: người giúp việc nhà
37. Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
38. Journalist/ Reporter: phóng viên
39. Lawyer: luật sư
40. Machine Operator: người vận hành máy móc
41. Mail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thư
42. Manager: quản lý
43. Manicurist: thợ làm móng tay
44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí
45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ
 
Last edited by a moderator:
C

cfchn

Butcher : Người giết mổ các kiểu ấy mà

Mình bổ sung từ
magician : ảo thuật gia
-------------------------------------------------------------------------------------
 
A

arrigato

Cho thêm mấy từ mình vừa nghĩ ra này!
commander: chỉ huy
marine: thủy quân lục chiến
sniper: người bắn tỉa
captain: đội trưởng, thuyền trưởng
coach: huấn luyện viên
king: đức vua
queen: hoàng hậu
prince: hoàng tử
princess: công chúa

Đoạn này hơi ảo một tí:
alchemist: nhà giả kim
assassin: sát thủ
archer: cung thủ
bounty hunter: kẻ săn.tiền thưởng
centaur: nhân mã
knight: hiệp sĩ
swordman: kiếm sĩ
necromancer: thầy đồng gọi hồn
wizzard: pháp sư
warlock/witch: phù thủy
 
Last edited by a moderator:
C

cfchn

Bài tập của chúng ta cho chủ đề một :

Hãy cho biết nghề nghiệp tương ứng với mỗi hình?

picture.php



Dựa vào hình, bạn có thể dùng mẫu câu: " What does she/he do?" để hỏi lúc thực hành với bạn bè!
 
A

arrigato

..1. Doctor
..2. Police
..3. Firefighter
..4. Mail carrier
..5. Nurse
..6. Lawyer
..7. Pilot
..8. Waiter
..9. Hairdresser
10. Chef
 
C

cfchn

Chủ đề 2: Personal information

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề :
name: Họ và tên
first name: Tên
middle initial: tên đệm ( chữ lót)
last name: họ
addresss: địa chỉ
apt.# : số nhà ( apartment number)
telephone number: số điện thoại
sex: giới tính
male or female : nam hoặc nữ
date of birth: ngày sinh
Place of birth : Nơi sinh
signature: chữ ký

Một số câu hỏi về địa chỉ :
Chúng ta thường dung câu :” What is your address?
or Where do you live?
Chú ý: Khi trả lời nếu địa chỉ có số nhà cụ thể thì ta dung giới từ at, còn tên đường thì dung”on”

Ngoài ra có thể dùng mẫu câu
+" How far is it from.....to ....? "
+ It's about.....
để hỏi và trả lời về khoảng cách

Để hoàn thiện chủ đề các bạn có thể trả lời cho mình những câu hỏi sau :
1. How many people are there in your family?
2. Who are they?
3. What do they do?
 
L

luongpham2000

Chủ đề 2: Personal information

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề :
name: Họ và tên
first name: Tên
middle initial: tên đệm ( chữ lót)
last name: họ
addresss: địa chỉ
apt.# : số nhà ( apartment number)
telephone number: số điện thoại
sex: giới tính
male or female : nam hoặc nữ
date of birth: ngày sinh
Place of birth : Nơi sinh
signature: chữ ký

Một số câu hỏi về địa chỉ :
Chúng ta thường dung câu :” What is your address?
or Where do you live?
Chú ý: Khi trả lời nếu địa chỉ có số nhà cụ thể thì ta dung giới từ at, còn tên đường thì dung”on”

Ngoài ra có thể dùng mẫu câu
+" How far is it from.....to ....? "
+ It's about.....
để hỏi và trả lời về khoảng cách

Để hoàn thiện chủ đề các bạn có thể trả lời cho mình những câu hỏi sau :
1. How many people are there in your family?
2. Who are they?
3. What do they do?
1. There are four people are there in my family.
2. They are my parents, my brother and me.
3. My father is a worker. My mother is a teacher. My brother and I are students.
 
C

cfchn

Chấp nhận câu 1 (vẫn thấy sao sao ấy)
Nhưng câu 2 không đồng ý, từ "tôi" phần sau là tân ngữ mà bạn?

Thực chất mình nghĩ dùng "me" hay "I" cũng đều được thôi.
Thường thì trong giao tiếp người ta thường dùng "I"
Mình hiểu ý cậu. Sr!

Tiếp tục mọi người cùng trả lời một số câu hỏi liên quan đến địa chỉ và khoảng cácnh nhé!

4. What's your address?
5. How far is it from ..... to your school?
( chỗ ..... là địa chỉ nhà bạn)
6. Are you single?
7. Do you have any brothers or sisters?
 
1

123khanhlinh

4. What's your address?
My address is at Hat Mon village
5. How far is it from your house to your school?
( chỗ ..... là địa chỉ nhà bạn)
6. Are you single?
No, I amnot
7. Do you have any brothers or sisters?
Yes. I have a younger sister and a younger brother.
 
C

cfchn

7. Do you have any brothers or sisters?
Yes. I have a younger sister and a younger brother.

OK! What are their name?
What does your sister do? How old is she?
What does she look like?

:v

4. What's your address?
My address is at Hat Mon village
(Bỏ từ at đi em nhé)
Lưu ý:
Where do you live?
I live on + tên đường
I live at + ( có số nhà cụ thể) .....


6. Are you single?
No, I amnot

Are you married?
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

Mình đồng ý vs bạn cfchn. Dùng "I" chứ k nên dùng "me" (cái này cô mình dạy)
Thực chất mình nghĩ dùng "me" hay "I" cũng đều được thôi.
Thường thì trong giao tiếp người ta thường dùng "I"
Mình hiểu ý cậu. Sr!

Ủa? Lạ nhỉ, mình hiếm khi mới thấy cái này, à không mà là chưa từng thấy í ợ..
VD: Lan lives in this house with me.
Chỉ dùng I, we, you, .... khi làm chủ ngữ mà, khi dùng sang phần khác thì chuyển thành tân ngữ

~ Cái này mình học rồi nên nhớ có thế thôi :p
 
L

luongpham2000

4. What's your address?
5. How far is it from ..... to your school?
( chỗ ..... là địa chỉ nhà bạn)
6. Are you single?
7. Do you have any brothers or sisters?

4. It's Nam Trung village.
5. It's about 5 kilometers.
6. Yes, I am
7. No, I don't. I have only a brother, he is Luong.
 
Last edited by a moderator:
C

cfchn

Ủa? Lạ nhỉ, mình hiếm khi mới thấy cái này, à không mà là chưa từng thấy í ợ..
VD: Lan lives in this house with me.
Chỉ dùng I, we, you, .... khi làm chủ ngữ mà, khi dùng sang phần khác thì chuyển thành tân ngữ

~ Cái này mình học rồi nên nhớ có thế thôi :p

Không sao đâu em! Em có thể hỏi ý kiến 1 số mod khác hoặc cô giáo thì a nghĩ tất cả cũng đều bảo dùng gì cũng đc em à. A thì thấy trong giao tiếp hay dùng "I"
 
Top Bottom