Sinh 10 Thành phần hóa học tế bào

châu kim huy

Học sinh
Thành viên
3 Tháng mười 2021
99
100
21
20
An Giang
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CHỦ ĐỀ 2 – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Các nguyên tố hóa học

Điểm so sánh

Nguyên tố đại lượng

Nguyên tố vi lượng

Hàm lượng trong tế bào



Vai trò



VD


[TBODY] [/TBODY]


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 – Cấu trúc và chức năng của các đại phân tử trong tế bào



Điểm so sánh

Lipit
(I)

Cacbonhiđrat
(II)

Prôtêin
(III)

Đặc điểm cấu trúc

Phân loại

Chức năng
[TBODY] [/TBODY]
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

Các loại axit nucleic

Cấu trúc

Chức năng

ADN

ARN
[TBODY] [/TBODY]
PHT SỐ 4: Một số công thức cơ bản về giải bài tập ADN và ARN

Đại lượng cần tìm
(kí hiệu/ đơn vị)

ADN

ARN

Thông tin kiến thức

Công thức tính

Thông tin kiến thức

Công thức tính

1- Tổng số Nu trong phân tử
(N/nu)

- Có 4 loại Nu: A, T, G, X
- NTBS: A=T; G=X

- Có 4 loại Nu: A, U, G, X
- Không có NTBS


2- Chiều dài
(L/A0)

- 1 Nu dài 3,4 A0
N/2 nu à L = ?


- 1 Nu à dài 3,4 A0
rN nu à L = ?

3- Khối lượng
(M/đvc)

- 1 Nu có khối lượng 300 đvc
N nu à M = ?


- 1 Nu có khối lượng 300 đvc
N nu à M = ?


4- Chu kì xoắn
(C/vòng)

- 1 vòng xoắn có 20 Nu
C = ?
ç N nu

5- Số liên kết hidro
(H/liên kết)

A – T: 2 liên kết hidro
G – X: 3 liên kết hidro

6- Tỉ lệ từng loại Nu
(%A; %T; %G; %X; %U)

- Tổng tỉ lệ % các loại Nu trong phân tử bằng 100%
- NTBS:
%A=%T; %G=%X

- Tổng tỉ lệ % các loại Nu trong phân tử bằng 100%

7- Mối quan hệ giữa các Nu trên 2 mạch AND và trên mARN



NTBS
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]


NTBS
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
clip_image001.png
clip_image002.png

Mạch 1 Mạch 2 mARN
(Bổ sung) (Mạch gốc)
A2
T2
G2
X2
[TBODY] [/TBODY]
 

Attachments

  • PHT CHỦ ĐỀ 2.docx
    24.8 KB · Đọc: 0

Nguyễn Trần Thành Đạt 11A9

Cựu TMod Sinh học
Thành viên
5 Tháng một 2019
2,608
6,252
606
21
Lâm Đồng
Trường THPT Bảo Lộc
CHỦ ĐỀ 2 – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Các nguyên tố hóa học
Điểm so sánhNguyên tố đại lượngNguyên tố vi lượng
Hàm lượng trong tế bào
Vai trò
VD
[TBODY] [/TBODY]


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 – Cấu trúc và chức năng của các đại phân tử trong tế bào


Điểm so sánhLipit
(I)
Cacbonhiđrat
(II)
Prôtêin
(III)
Đặc điểm cấu trúc
Phân loại
Chức năng
[TBODY] [/TBODY]
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Các loại axit nucleicCấu trúcChức năng
ADN
ARN
[TBODY] [/TBODY]
PHT SỐ 4: Một số công thức cơ bản về giải bài tập ADN và ARN
Đại lượng cần tìm
(kí hiệu/ đơn vị)
ADNARN
Thông tin kiến thứcCông thức tínhThông tin kiến thứcCông thức tính
1- Tổng số Nu trong phân tử
(N/nu)
- Có 4 loại Nu: A, T, G, X
- NTBS: A=T; G=X
- Có 4 loại Nu: A, U, G, X
- Không có NTBS
2- Chiều dài
(L/A0)
- 1 Nu dài 3,4 A0
N/2 nu à L = ?
- 1 Nu à dài 3,4 A0
rN nu à L = ?
3- Khối lượng
(M/đvc)
- 1 Nu có khối lượng 300 đvc
N nu à M = ?
- 1 Nu có khối lượng 300 đvc
N nu à M = ?
4- Chu kì xoắn
(C/vòng)
- 1 vòng xoắn có 20 Nu
C = ?
ç N nu
5- Số liên kết hidro
(H/liên kết)
A – T: 2 liên kết hidro
G – X: 3 liên kết hidro
6- Tỉ lệ từng loại Nu
(%A; %T; %G; %X; %U)
- Tổng tỉ lệ % các loại Nu trong phân tử bằng 100%
- NTBS:
%A=%T; %G=%X
- Tổng tỉ lệ % các loại Nu trong phân tử bằng 100%
7- Mối quan hệ giữa các Nu trên 2 mạch AND và trên mARN
NTBS
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
NTBS
[TBODY] [/TBODY]
[TBODY] [/TBODY]
clip_image001.png
clip_image002.png

Mạch 1 Mạch 2 mARN
(Bổ sung) (Mạch gốc)
A2
T2
G2
X2
[TBODY] [/TBODY]
Em cần hỗ trợ điều gì em nhỉ?
 
Top Bottom