phrasal verb

L

love_sunflower

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

ở đây mình có một số phrasal verb
cái này đi thi đại học có khá nhiều nên mình post lên cho mọi người làm tài liệu...mong là có ích cho mn
đầu tiên là preposition phrases :
in addition to : ngoài ra
in advance : đặt trước
in dispute : tranh chấp về cái gì
in charge of doing : chịu trách nhiệm về
in common : có chung cái gì
in all like lihood : có khả năng
in ink : viết bằng mực
in the end :cuối cùng
in favour of: tán thành đồng í
in fear of doing : e sợ điều gì
in a hurry :đagn vội
in a moment: ngay lập tức
in silence: trong yên lặng
in pain: đau đớn
in the past : trước đây
in short: nói tóm lại
in public : công khai
in time: kịp giờ
in turn : thay phiên
in trouble : đang gặp rắc rối
in the practise : về mặt thực hành
in theory/pratice : về mặt lý thuyết
in (good/bad) condition: trogn tình trạng tốt hoặc xấu
in the balance : trong tình trạng bấp bênh
in recognition of : được công nhận

out of breath: thở hổn hển
out of season: hết mùa
out of sight out of mind: xa mặt cách lòng
out of door : ngoài trời
out of charater : khác xa với
out of date : lỗi thời lạc hậu
out of place : đặt nhầm chỗ
out of print : ko pats hành
out of tune : hát sai giọng
out of work : thất ngieepj
out of reach ; nằm ngoài tầm với
out of the ordinary : khác thường
out of the question: ko thể thực hiện
out of practice: ko đc thực hành

còn nhiều nhưng giờ chuyển ra một cái khác cho đỡ chán...hjhj:D:D

account for : lý giải cho
allow for :tinhs đến
add up : có lý
answer back : cãi lời
answer for : chịu trách nhiệm
answer to : ăn khớp với
ask after ; hoir thăm sức khoẻ
ask for : yêu cầu
ask sb in : mời vào nhà
ask sb out : mời đi ăn ( cái này thấy hơi lạ ...ko biét đugns ko)

back away : lùi lại
back down : nhượng bộ
back up : ủng hộ
back out of ; ruts lui
bargain for : tính đến
to be against : chống đối
to be away : đi vắng
to be for : ủng hộ
to be in : có mặt
to be out : ra ngoài
to be in for : sắp đối măt
to be up : hết/thức dạy
to be over : kết thúc
to be back : trở về
to be up to : âm mưu / đủ sức
bear out : xác nhận
bear up : chịu đựng
blow up : nỏi giận/nổ tung
blow out : dập tăt (nhưng mình ngix là thổi tắt...thầy viết vậy biết làm sao!!)
blow over: quên lãng
break down :hỏng
break in : ngắt lời
break into : đột nhập
break off : ngừng nói/cắt đứt
break out :bùng nổ
break up : đạp nhỏ /giải tán

phrasal verb thif rất nhiều nếu ai cần thì lúc khác mình post tiếp...giờ chán rồi..:D:D
 
L

lynkaka

come about= happen
come across= find st or meet sb by chance
come by= obtain st
come down to= be passed to sb
come forward= step forward
come in= become fashionable
come into progress
come on=progress
come over=happen/ have a result or effect on sb
come round to=change one's opinion to another point of view, be persuaded
come round/to= regain conscious
come through= continue to live after st bad
come to= amount to total
come up= grow
come up to= reach, equal st
come up with= have a idea about a way to solve a problem
 
Y

yurianh

còn với từ think thì sao các anh chị, vd như think straight think up think of think over think back ...
 
Top Bottom