Hóa [hóa 9] Giải BT SGK Hóa 9 !

A

agforl1

BÀI 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC CHẤT VÔ CƠ
-----------------------------------------​

1.
*1. Oxit
a) Oxit bazơ + Nước -> bazơ. ( CaO + H2O -> Ca(OH)2 )
b) Oxit bazơ + Axit -> Muối + Nước ( CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O )
c) Oxit axit + Nước -> axit. ( P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4)
d) Oxit axit + bazơ (kiềm) -> Muối + Nước (CO2 + Cu(OH)2 -> CuCO3 + H2O)
e) Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối (BaO + SO2 -> BaSO3)
*2. Bazơ
a) Bazơ + Axit -> Muối + Nước ( Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O)
b) Bazơ + Oxit Axit -> Muối + Nước ( Cu(OH)2 +H2SO4 -> CuCO3 +H2O)
C)Bazơ(k tan) -> Oxit bazơ + nước ( 2 Fe(OH)3-> Fe2O3 + 3 H2O)
*3. Axit
a) Axit + kim loại -> Muối + Hidro ( Zn + 2 HCl -> ZnCl2 +H2 )
b) Axit + Oxit Axit -> Muối + nước ( CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O )
c) Axit + bazơ -> Muối + nước ( Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O )
d) Câu này có ở bài Muối \Leftrightarrow
*4. Muối
a) Muối + Kim loại[mới] -> Muối + Kim loại[mới]. ( Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu )
b) Muối + Axit -> Muối [mới] + Axit [mới] . ( Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + H2O + CO2
C) Muối (tan) + Muối (tan) -> 2 muối [mới] . (AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3)
d) Muối (tan) + Bazơ (tan) -> Muối [mới] + Bazơ [mới]. ( CuSO4 + 2 NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
e) (CaCO3 ---[nhiệt độ]--> CaO + CO2 ( Phản ứng phân hủy muối )
2.
e) 2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + H2O + CO2
Khí CO2 làm đục nước vôi trong.
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
3*
n NaOH = [TEX]\frac{20}{40}[/TEX] = 0,5 (Mol)
a) CuCl2 + 2 NaOH _> Cu(OH)2 + 2 NaCl
0,2 mol : 0,4 mol : 0,2 mol : 0,4 mol
Cu(OH)2 ---[nhiệt đô]--> CuO + H2O
0,2 mol : 0,2 mol : -
b) n NaOH tham gia = 0,4 < 0,5 -> NaOH dư.
m CuO = 0,2 . 80 = 16g
c) Khối lượng các chất tan trong nước lọc :
m NaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 (g)
m NaOH dư = (o,5 - 0,4) . 40 = 4 (g)

Mỗi cả tay :(( CHo Tài Ngủ mai Box tiếp nhé..:D
:khi (133)::khi (133)::khi (133)::khi (133)::khi (138)::khi (30)::khi (28)::khi (28):
 
P

pety_ngu

đã giải xong hết rồi ak. tiếp nak. hjx
cho 10g CaC03 tác dụng với dd HCl dư
a, Tính thể tích C02 thu được ở đktc
b, Dẫn khí C02 thu được ở trên vào lọ đựng 50g dd NaOH 40%.
Hãy tính khối lượng muối cacbonat thu được
hết
nCaCO3=0,1 mol
CaCO3+ 2HCl-> CaCl2 + CO2+ H20
0,1------0,2----0,1------0,1---
VCO2=2,24l
nNaOH=0,5 mol
K=nNaOH/nCO2=5
K<1 \Rightarrow sản phẩm là muối trung hòa ba zo dư
2NaOH+ CO2 -> Na2CO3 +H2O
0,2------0,1-----0,1
mNaCO3=10,6g
 
Last edited by a moderator:
S

shjro

thôi cố gắng tí đi cho mọi người có vịệc làm
mak này bạn giải bài tạp của mình sai từ câu b lun rồi: câu b bằng 8g
câu c nak: tìm thể tích dd KOH
pt hoá học: H2S04 + 2KOH -> K2S04 + 2 H20
số mol KOH tham gia phản ứng: nKOH = 2nH2S04 = 0,02 x 2= 0,04( mol)
khối lượng KOH tham gia phản ứng: mKOH= 0,04 x 56 = 2,24 (g)
Khối lượng dd KOH tham gia phản ứng : m(dd)KOH = 100x2,24 / 5,6 = 40 (g)
thể tích dd KOH cần dùng :
V(dd)KOH = 40/1,045 = 38,278 ( ml)
như này mới đúng
:D
 
P

pety_ngu

BÀI 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I : CÁC CHẤT VÔ CƠ

-----------------------------------------

1.
*1. Oxit
a) Oxit bazơ + Nước -> bazơ. ( CaO + H2O -> Ca(OH)2 )
b) Oxit bazơ + Axit -> Muối + Nước ( CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O )
c) Oxit axit + Nước -> axit. ( P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4)
d) Oxit axit + bazơ (kiềm) -> Muối + Nước (CO2 + Cu(OH)2 -> CuCO3 + H2O) mình nghĩ pt ni không tác dụng đc (đk B tan chứ nhỉ?!!)
e) Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối (BaO + SO2 -> BaSO3)
*2. Bazơ
a) Bazơ + Axit -> Muối + Nước ( Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2 H2O)
b) Bazơ + Oxit Axit -> Muối + Nước ( Cu(OH)2 +H2SO4 -> CuSO4 +H2O)
C)Bazơ(k tan) -t*> Oxit bazơ + nước ( 2 Fe(OH)3-> Fe2O3 + 3 H2O)
*3. Axit
a) Axit + kim loại -> Muối + Hidro ( Zn + 2 HCl -> ZnCl2 +H2 )(kl đứng trc H2 trong dãy hoạt động hóa học )
b) Axit + Oxit Axit -> Muối + nước ( CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O )
c) Axit + bazơ -> Muối + nước ( Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O )
d) Câu này có ở bài Muối \Leftrightarrow
*4. Muối
a) Muối + Kim loại -> Muối [mới]+ Kim loại[mới]. ( Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu )
(kl đứng trước kl của muối trong dãy hoạt động hóa học kl tạo thành phải yếu hơn kl tham gia )
b) Muối + Axit -> Muối [mới] + Axit [mới] . ( Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + H2O + CO2(đk muối tham gia tan,A mạnh , or t* . chất tạo thành có ít nhất 1 kết tủa or bay hơi)
C) Muối (tan) + Muối (tan) -> 2 muối [mới] . (AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3)
d) Muối (tan) + Bazơ (tan) -> Muối [mới] + Bazơ [mới]. ( CuSO4 + 2 NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
e) (CaCO3 ---[nhiệt độ]--> CaO + CO2 ( Phản ứng phân hủy muối )
 
S

shjro

chưa đúng đâu!
đúng được câu a thui ak!
câu b nak :
tính khối lượng muối
khối lượng muối NaOH có trong dd
mNaOH= 40x50/100 = 20(g) ứng với số mol là nNaOH= 20/40 = 0.5( mol)
số mol của NaOH lớn hơn 2 lần số mol của CO2, vậy muối thu được sẽ là Na2C03
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
theo pt ta có: nNa2CO3 = nCO2 = 0,1 mol
khối lượng cacbonat thu được là mNa2CO3 = 106x 0,1 = 10,6 (g)
HẾt :D
 
S

shjro

hoà tan hoàn toàn 18g một kim loại M cần dùng 800ml dd HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? biết hoá trị của kim loại từ I ->III
a. Ca b. Mg c. Al d. Fe
bài cuối cùng rồi đi ngụ
 
T

thienak9

hoà tan hoàn toàn 18g một kim loại M cần dùng 800ml dd HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? biết hoá trị của kim loại từ I ->III
a. Ca b. Mg c. Al d. Fe
bài cuối cùng rồi đi ngụ

nHCl = 0,8 x 2,5 = 2 mol

2M + xHCl ---> 2MClx + xH2
4/x 2
=> M = 18x/4
BL : x=1 => M = 4.5
x=2 => M = 9
x=3 => M = 13.5
ko bít sai chỗ nào ko nữa @-)

@ 3FexOy + 2yAl ---> yAl2O3 + 3xFe
 
A

agforl1

CHƯƠNG II . KIM LOẠI
BÀI 15. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
1.
Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Ví dụ : Kim loại có tính dẻo. Nhờ đó, người ta có thể rèn,kéo sợi, dát mỏng để làm nên đồ vật khác nhau.
2.
a) 4
b) 6
c) 3 và 2
d) 5
e) 1
3.
Đồng và bạc
4.
[TEX]Al : 2,7 g/cm^3[/TEX]
ta có : 2.7g nhôm chiếm thể tích 1 [TEX]cm^3[/TEX]
[TEX]x = \frac{27.1}{2,7}= 10 cm^3[/TEX]
Tương tự các bạn nhé.
5.
Ba kim loại được sủ dụng để làm ra vật dụng gia đình : Sắt, nhôm, đồng
Ba kim loại được sủ dụng để làm dụng cụ, máy móc : Sắt, nhôm, Niken

----------------------
Đề nghị các bạn không Box Nói chuyện riêng và Spam ở đây !
Đề nghị Del các bài Spam trước !
Các Mod Del dùm nhá !
Tài Cảm ơn ..
 
P

pety_ngu

]CHƯƠNG II . KIM LOẠI
BÀI 15. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI.
1.
Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
Ví dụ : Kim loại có tính dẻo. Nhờ đó, người ta có thể rèn,kéo sợi, dát mỏng để làm nên đồ vật khác nhau.

4.
[TEX]Al : 2,7 g/cm^3[/TEX]
ta có : 2.7g nhôm chiếm thể tích 1 [TEX]cm^3[/TEX]
[TEX]x = \frac{27.1}{2,7}= 10 cm^3[/TEX]
Tương tự các bạn nhé.
cách 2:khối lượng của 1 mol Al

[TEX]m_Al[/TEX]=1*27=27 g
mà m=V*D
\RightarrowV_Al=[TEX]\frac{m}{D}=\frac{27}{2,7}[/TEX]=10g/cm3
 
A

agforl1

BÀI 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

-------------------------------​
1. SGK hoặc bài học của bạn có ![ k cần Box ]
2.
a) Mg
b) Cu
c) Zn và O2
d) Cu
3.
a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
b) Zn + 2 AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2 Ag
c) 2 Na + S -> Na2S [ cần nhiệt ]
d) Ca + Cl2 -> CaCl2
4.
(1) Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
(2) 2 Mg + O2 -> 2 MgO
(3) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
(4) Mg + 2 AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2 Ag
(5) Mg + S -> MgS [ cần nhiệt ]
5.
a) Chất rắn màu nâu tạo thành : 2 Fe + 3 Cl2 -> 2 FeCl3 [ cần nhiệt ]
b) Dung dịch CuCl2 nạt màu, kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt :
Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu​
c) Dung dịch CuSO4 nhạt màu, kim loại màu đỏ bám vào viên kẽm :
Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu​
6.
m CuSO4 =[TEX] \frac{20.10}{100}[/TEX] = 2g \Rightarrow n CuSO4 = 0,0125 (mol)
Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
0,0125 mol :0,0125 mol :0,0125 mol :0,0125 mol
m Zn = 0,0125. 65 = 0,8125 g
m ZnSO4 = 0,0125 . 161 = 2,0125 g
C% ZnSO4 = [TEX]\frac{ 2,0125 . 100}{0,8125 + 20 - 0,8}[/TEX] = 10,06%
7.
1 mol Cu tác dụng với 2 mol AgNO3 thì khối lượng tăng 152g, vậy 1 mol Cu tác dụng với mol AgNO3 thì khối lượng tăng 1,52g.
x = 0,02 mol AgNO3
CM AgNO3 = [TEX]\frac{n}{V} = \frac{0,02}{0,02}[/TEX] = 1 (M)
-----------------------
:cool::p:(:D
 
P

pety_ngu

]BÀI 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

-------------------------------​
2.
a) Mg + 2HCl----> [TEX]MgCl_2 + H_2[/TEX]
b) Cu +[TEX]2AgNO_3[/TEX]--->[TEX]Cu{(NO_3)}_2[/TEX]+2Ag

c) 2Zn + O2---t*-->2ZnO
d) Cu + [TEX]Cl_2[/TEX]-->Cu[TEX]Cl_2[/TEX]
e)K+S--t*-->[TEX]K_2 S[/TEX]



-----------------------:cool::p:(:D[/QUOTE]
 
A

agforl1

BÀI 17. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
1.
C.
2.
b) Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
3.
a) Cu + Ag2SO4 -> CuSO4 + 2 Ag
Hoặc Cu + 2 H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2 H2O [ cần đp , nhiệt ]
b)
Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
MgSO4 + BaCl2 -> MgCl2 + BaSO4
MgO + 2 HCl -> MgCl2 + H2O
MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2
4.
a) Có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt kẽm và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
CuCl + Zn -> ZnCl2 + Cu
b) SGK ( tự chép vào nhé )
c) Không xảy ra phản ứng .
d) Có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt nhôm, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
2 Al + 3 CuCl2 -> 2 AlCl3 + Cu
5.
a) Cu + H2SO4 [-X>] không được nhé !
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
0,1 mol : - : - : 0,1 mol
n H2 = [TEX]\frac{2,24}{22,4}[/TEX] - 0,1 (mol)
b) m Zn = 0,1 . 65 = 6,5(g)
m Cu = 10,5 - 6,5 = 4 (g)
----------------

pety ơi ! cậu học tới bài mấy roài @@ ~
cậu Del những bài viết trả lời của Shjro đi !
Cảm ơn bạn ..
:cool::p:):D
 
P

pety_ngu

BÀI 17. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
2.B)vì Zn không tác dụng với [TEX]ZnSO_4[/TEX]
b) Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
3.
a) Cu + Ag2SO4 -> CuSO4 + 2 Ag
Hoặc Cu + 2 H2SO4đặc --t*> CuSO4 + SO2 + 2 H2O


----------------

pety ơi ! cậu học tới bài mấy roài @@ ~(hết nửa cuốn sách rồi)(hết hkI)
cậu Del những bài viết trả lời của Shjro đi !(minh không phải là mod không del đc)
Cảm ơn bạn ..:cool::p:):D[/QUOTE]
 
P

pety_ngu

em xem lại vở thấy
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
hai chất đó một là supe phốt phát đơn một là supe phốt phát kép
do ghi bài không rõ nên giờ em không nhớ rõ cái nào vào cái nào
bữa đó ý em mun nói là supe phốt phát đơn(kép) mà em nhầm qua can xi phốt phát đơn (kép )
chị xem giúp em đau là đơn đâu là kép nha @ binbon
thanks chị
 
B

binbon249

em xem lại vở thấy
Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
hai chất đó một là supe phốt phát đơn một là supe phốt phát kép
do ghi bài không rõ nên giờ em không nhớ rõ cái nào vào cái nào
bữa đó ý em mun nói là supe phốt phát đơn(kép) mà em nhầm qua can xi phốt phát đơn (kép )
chị xem giúp em đau là đơn đâu là kép nha @ binbon
thanks chị


Ca(H2PO4)2 là supe photphat kép còn Ca3(PO4)2 là supe photphat đơn
 
A

agforl1

BÀI 18. NHÔM (Al = 27)
--------------------------------​
1. và 2. có sẵn SGK chép vào dùm mình !
3.
Không nên. Xô, chậu, nồi nhôm dễ bị hỏng, khi dùng để đựng vôi, nước vôi tôi. Vì Al tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2.
4. D
5.
M Al2O3.2 SiO.2 H2O = 102 + 120 + 36 = 258 g
% Al = [TEX]\frac{54}{258}.100[/TEX]=20,93%
6.
n H2 = [TEX]\frac{1,568}{22,4}[/TEX] = 0,07 mol
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
0,025 mol : - :- : 0,025 mol
2Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
0,03 mol : - : - : 0,045 mol
2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2
Chất rắn ở thí nghiệm 2 là Mg -> M Mg = 0,6 g
n Mg = [TEX]\frac{0,6}{24}[/TEX]= 0,025 (mol)

%Al = [TEX]\frac{0,03.27.100}{(0,03.27)+(0,025.24)}[/TEX] =[TEX] \frac{81}{141}[/TEX] = 57,5 %
% Mg = 100 - 57,5 = 42,5%

.......................
:khi (133)::khi (133)::khi (133)::khi (138)::khi (30)::khi (28)::khi (28)::M040::M030:
:cool::)&gt;-;):)
 
Last edited by a moderator:
A

agforl1

BÀI 19. SẮT
1.
* Tác dụng với phi kim tạo ra oxit hoặc muối.
3 Fe + 2 O2 -> Fe3O4 ( oxit sắt từ ) [ PT cần nhiệt ]
2 Fe + 3 Cl2 -> 2 FeCl3 ( muối sắt (III) clorua ) [ PT cần nhiệt ]
* Tác dụng với dung dịch axit loãng tạo ra muối và khí H2 bay ra .
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 (Sắt (II) Clorua)
* Tác dung với muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo ra muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối .
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
2
3 Fe + 2 O2 -> Fe3O4
2 Fe + 3 Cl2 -> 2 FeCl3
FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 + 3 NaCl
2 Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3 H2O [ PT cần nhiệt ]
3.
Cho dung dịch NaOH vào hỗn hợp Al và Fe, Al xảy ra phản ứng :
2 Al + 2 H2O + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + 3 H2
Cách 2 : Dùng nam châm lấy Fe ra khỏi Al lẫn Fe.
4.
a)
c)
5.
n CuSO4 = 0,01.1 = 0,01 mol
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
- : 0,01 mol : 0,01 mol : 0,01 mol
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 ( do Fe dư )
FeSO4 + 2 NaOH -> Fe(OH)2 + NàSO4
0,01 mol : 0,02 mol : - : -
a) m Cu = 0,01 . 64 = 0,64 g
b) V NaOH = [TEX]\frac{n}{CM} = \frac{0,02}{1}[/TEX]= 0,02 (l) = 20 (ml)
 
A

agforl1

BÀI 20. HỢP KIM SẮT : GANG , THÉP
--------------------------​
1. 2. 3. Có trong bài học bạn hoặc trong SGK bạn chép lại dùm !
4.
*Ảnh hưởng đến môi trường :
- Khí SO2 gây ô nhiễm trong không khí độc hại cho người . động thực vật.
- Làm nồng độ Axit trong nước mưa cao hơn :
SO2 + H2O -> H2SO3
H2SO3 tiếp tục bì oxi hóa -> H2SO4 và CO2 + H2O -> H2CO3
* Biến pháp chống ô nhiễm :
- Xây dựng hệ thống liên hoàn xử lí khí thải độc hại.
- Trồng cây xanh để hấp thu CO2
5.
a) Mn + O2 -> MnO2 [ PT cần nhiệt ]
b) Fe2O3 + 3 CO -> 2 Fe + 3 CO2 [ PT cần nhiệt ]
c) Si + O2 -> SiO2 [ PT cần nhiệt ]
d) C + O2 -> CO2 [ PT cần nhiệt ]
+ Phản ứng b) xảy ra trong quá trình luyện gang
+ Phản ứng a) c) xảy ra trong quá trình luyện thép
+ Phản ứng d) xảy ra trong quá trình luyện gang và thép.
6
m Fe nguyên chất : 1 tấn . [TEX]\frac{95 }{100}[/TEX] = 0,95 tấn
Fe2O3 + 3 H2O -> 2 Fe + 3 CO2
1 mol : - : 2 mol : -
160 : - : 2,56 : -
x tấn? : - : 0,95 tấn : -
m Fe2O3 = [TEX]\frac{0,95.160}{2.56}[/TEX]=1,3571 tấn
m Fe2O3 thực tế = [TEX]\frac{1,3571.100}{80}[/TEX]= 1,696 tấn
Khối lượng quặng hematic chứa 60% Fe2O3
m quặng hematic = [TEX]\frac{1,696.100}{60}[/TEX] = 2,827 tấn
 
Top Bottom