[Hoá 10] Chuyên đề: Cân bằng phản ứng oxi hoá khử

C

chuquangthanh

Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hoá khử
1.Nguyên tắc chung:
Tổng số e của chất khử cho bằng tổng số e của chất oxi hoá nhận, hay nói cách khác, tổng độ tăng số oxi hoá của chất khử bằng tổng dộ giám số oxi hoá của chất oxi hoá
2.Phương pháp electron:
Phưong pháp này trong sách giáo khoa đã hướng dẫn đầy đủ với 4 bước, mình sẽ không nói lại nữa. Nhưng ở đây mình có 1 vài lưu ý và mỗi lưu ý mình sẽ lấy 1 ví dụ để minh hoạ:
a) Để tránh hệ số cân bằng ở dạng phân số, thường xuyên chú ý tới chỉ số của các chất oxi hoá và khử ở trước và sau phản ứng. Đó là các chất khí như O2, Cl2, N2, N2O…. hoặc các muối như Fe2(SO4)3, K2Cr2O7, …
Ví dụ:
[tex]Zn + HNO_3(l) \Rightarrow Zn(NO_3)_2 + N_2O + H_2O[/tex]
[tex] 4 \\ 1[/tex][tex]\left\{ \begin{array}{l} Zn^{0} ----> Zn^{+2} + 2e \\ 2N^{+5} + 2.4e ----> 2N^{+1} \end{array} \right.[/tex]
[tex]\Rightarrow 4Zn + 10HNO_3(l) \Rightarrow 4Zn(NO_3)_2 + N_2O + 5H_2O[/tex]
b) Phản ứng có nhiều nguyên tố trong một hợp chất cùng tăng hoặc cùng giảm số oxi hoá
Trong trường hợp này, để xác định nhanh số echo hoặc nhận chỉ cần xác định số oxi hoá của sản phẩm, còn chất phản ứng có thể xem như bằng 0 do áp dụng nguyên tắc bảo toàn e
Ví dụ:
[tex] As_2S_3 + HNO_3 + H_2O \Rightarrow H_3AsO_4 + H_2SO_4 + NO[/tex]
[tex] 2 \\ 28[/tex][tex]\left\{ \begin{array}{l} As2S3^0 ----> 2As^{+5} + 3S^{+6} + 28e \\ N^{+5} + 3e ----> N^{+2} \end{array} \right.[/tex]
[tex]\Rightarrow 3As_2S_3 + 28HNO_3 + 4H_2O \Rightarrow 6H_3AsO_4 + 9H_2SO_4 + 28NO[/tex]
c) Nếu trong phản ứng có đơn chất vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử (tự oxi hoá-khử) thì trong các nửa phản ứng, đơn chất chỉ cần ghi ở dạng nguyên tử, sau đó cộng các quá trình lại rồi đưa hệ số vào phương trình.
Ví dụ:
[tex]KClO_3 + HCl \Rightarrow Cl_2 + KCl + H_2O[/tex]
[TEX]{5}\\{1} [/TEX] [TEX]\left{\begin{Cl^{-1} ----> Cl^0 + 1e}\\{Cl^{+5} +5e ----> Cl^0 } [/TEX]
[TEX]\Rightarrow Cl^{+5} + 5Cl^{-1} ----> 3Cl2[/TEX]
[tex]\Rightarrow KClO_3 + 6HCl \Rightarrow 3Cl_2 + KCl + H_2O[/tex]
d) Đối với phan ứng tạo ra nhiều chất sản phẩm oxi hoá hoặc khử trong đó có nhiều số oxi hoá khác nhau thì có thể viết riêng từng phản ứng đối với từng sản phẩm, rồi cộng lại sau khi nhân hệ số tỉ lệ các sản phẩm theo đề bài ra.
Ví dụ: [tex]Al + HNO_3 \Rightarrow Al(NO_3)_3 + N_2O + NO + NH_4NO_3 + H_2O[/tex]
Để tổng quát ta có thể đặt hệ số a, b, c cho N2O, NO, NH4NO3. Khi đó:
[tex]{8a+3b+8c} \\ {3}[/tex][TEX]\left{\begin{ Al^0 ----> Al^{+3} + 3e}\\{2aN^{+5} + 8.ae ----> 2aN^{+1}}\\{bN^{+5} + 3.be ----> bN^{+2}}\\{cN^{+5} + 8.ce ----> cN^{-3}}[/tex]
[tex](8a+3b+8c).3 = 3.(8a+3b+8c)[/tex]
Nếu cho a = 1, b = 1, c = 1 => PTHH:
[tex]19Al + 72HNO_3 \Rightarrow 19Al(NO_3)_3 + 3N_2O + 3NO + 3NH_4NO_3 + 30H_2O[/tex]
Nếu cho a = 1, b = 2, c = 3 => PTHH:
[tex]38Al + 144HNO_3 \Rightarrow 38Al(NO_3)_3 + 3N_2O + 6NO + 9NH_4NO_3 + 54H_2O[/tex]
...
Như vậy, trong trường hợp này có rất nhiều pt phản ứng thoả mãn. Tuy nhiên, cần dựa vào tỉ lệ các sản phẩm cho trong đề bài để có pt phản ứng phù hợp
e) Cân bằng phản ứng oxi hoá-khử các hợp chất hữu cơ:
Tương tự như đối với chất vô cơ, các dạng phản ứng này cũng được tiến hành qua 4 bước. Nhưng ở bước 1 khi tính số oxi hoá của C cần lưu ý theo pp sau:
+ Phương pháp chung: Tính số oxi hoá trung bình của C.
+ Đặc biệt với những phản ứng chỉ có sự thay đổi nhóm chức, có thể chỉ tính số oxi hoá của C nào có số oxi hoá thay đổi
Ví dụ: [tex]CH_3-CH_2-OH + CuO \Rightarrow CH_3-CHO + Cu + H_2O[/tex]
Cách 1: Tính số oxi hoá trung bình của C
[tex]C_2H_6O + CuO \Rightarrow C_2H_4O + Cu + H_2O [/tex]
[tex]1 \\ 1 [/tex][TEX]\left{\begin{2C^{-2} ----> 2C^{-1} + 2e}\\{Cu^{+2} + 2e ----> Cu^0} [/TEX]
Cách 2: [tex]CH_3-CH_2-OH + CuO \Rightarrow CH_3-CHO + Cu + H_2O[/tex]
[tex]1 \\ 1 [/tex][TEX]\left{\begin{C^{-1} ----> C^{+1} + 2e}\\{Cu^{+2} + 2e ----> Cu^0} [/TEX]
Cả 2 cách đều cho cùng kết quả

3. Điều kiện cần của 1 phản ứng oxi hoá-khử
Quy tắc alpha: một phản ứng oxi hoá-khử tự xảy ra theo chiều: Chất oxi hoá mạnh tác dụng với chất khử mạnh tạo ra chất oxi hoá và chất khử yếu hơn.
Ví dụ: HI + H2S -----> không xảy ra
2HI + H2SO4 ----> SO2 + I2 + 2H2O
anh chị nào rảnh hướng dẫn em lai cái vu thăng bằng electron vs thanks nhiu`
 
Q

quocoanh12345

anh chị nào rảnh hướng dẫn em lai cái vu thăng bằng electron vs thanks nhiu`

3) Phương pháp cân bằng ion electron .
Phưong pháp này không đòi hỏi phải biết chính xác số OXH của nguyên tố, nhưng chỉ áp dụng được cho trường hợp các phản ứng OXH-K xảy ra trong dung dịch, ở đó phần lớn các chất OXH và chất khử tồn tại ở dạng ion .
CÁC BƯỚC CÂN BẰNG:

* B1 : Tách ion, xác định các nguyên tố có số OXH thay đổi và viết các nửa phản ứng OXH - K
* B2 : Cân bằng phương trình các nửa phản ứng :
+) cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế nửa phản ứng:
-- Thêm H+ hay OH-
-- thêm để cân bằng số nguyên tử hiddro
-- Kiểm tra số nguyên tử oxi ở 2 vế
+) Cân bằng điện tích : thêm electron vào mỗi nửa phản ứng để cân băng điện tích.
* B3 cân bằng electron : Nhân hệ số để tổng số e cho bằng tổng số e nhận ( hay tổng số OXH tăng bằng tổng số OXH giảm ).
* B4 Cộng các nửa phản ứng ta có phương trình ion thu gọn .
* B5 Để chuyển phương trình dạng ion thu gọn thành phương trình ion đầy đủ và phương trình phân tử cần cộng vào 2 vế những lượng như nhau các cation hoặc anion để bù trừ điện tích .
(Cái pp mày mệt lắm bạn à!!! nắm chắc OXI hoá khử là OK rồi)!!!:D

VD:Cân bằng phương trình phản ứng:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Bước 1: Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + 2NO3- + NO + H2O
Cu0 → Cu2+
NO3- → NO
Bước 2: Cân bằng nguyên tố:
Cu → Cu2+
NO3- + 4H+ → NO + 2H2O
Cân bằng điện tích
Cu → Cu2+ + 2e
NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O
Bước 3: Cân bằng electron:
3 x Cu → Cu2+ + 2e
2 x NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O
Bước 4: 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Bước 5: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O
THANK cái nha!!!:D





 
T

tim9012

---Anh ak, EM Đang học lớp 8 và làm được nhiều dạng Pt rồi( giờ em bày cho pt cân bằng e , hôm sau em gửi cho phương pháp đại số, Em sai sót đoạn nào chỉ dùm em)

---KMn04 + FeCl2 + H2SO4 ---) Fe2(S04)3 + Cl2 + MnS04 + K2S04 + H20---@-)

nói chung cân bằng e rất dễ khi tiếp thu những j` cô nói và giảng, chăm làm bài tập về nhà
---Mình đọc cho cách mình học nè---

-Viết Pt phản ứng
-Xác Định số e( Với đơn chất thì =0, 0xi=-2, H=+1, Cl=-1....., Các gốc axit= Hóa trị và mang dấu -):eek:
- Cân bằng e cụ thể ( Tăng (-) giảm (+)
Vd: N(+5) +2e ---) N(+3)
- Điền hệ số thích hợp vào Pt( TRừ hệ số tổng)
Vd: Ở Pt trên cùng thì S là tổng(chất tham gia)
--OK:)>-
 
Last edited by a moderator:
T

tim9012

Ai làm được Pt chưa :
-Đáp án nek
---6KMn04 + 10FeCl2 + 24H2S04 ---) 5Fe2(S04)3 + 10Cl2 + 6 MNS04 + 3K2S04+ 24H20---
Mn(+7) + 5e ---) Mn(+2)
2Fe(+2) - 2e--- Fe2
+
2Cl2(-2) - 4e ---) 2Cl2(+0)
--------------------------------
5 / 2FeCl2 - 6e ----) Fe2 + 2Cl2
6 / Mn(+7) + 5e ---) Mn(+2)
-----Mình ra nhầm Pt nên giải cách phổ thông mới ra , còn lại cứ làm theo cách mình chỉ là dc -------- hj
 
V

viruszeus

Mong các bạn làm hộ mình với !! đăng topic không ai thém ngó ngàng tới ! nên đành phải đăng vào đây

1. NH3 + O2 ----> NO + H2O.
2. NH3 + O2 ----> N2 + H2O.
3. NH3 + Cl2 ----> N2 + HCl.
4. NH3 + CuO ----> N2 + Cu + H2O.
5. Mg + H2SO4 ----> MgSO4 + S + H2O.
6. Cu + H2SO4 ----> CuSO4 + SO2 + H2O.
7. HCl + KMnO4 ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
8. K2Cr2O7 + HCl ----> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
9. K2MnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
10. Cl2 + SO2 + H2O ----> HCl + H2SO4.
11. Br2 + SO2 + H2O ----> HBr + H2SO4.
12. H2S + KClO3 ----> KCl + SO2 + H2O.
13. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
14. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
15. Fe(OH) 2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NaOb + H2O.
16. Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O .
17. FexOy + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NaOb + H2O.
18. FexOy + CO ----> Fe + CO2 .
19. FeSO4 + HNO3 ----> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O.
20. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
21. C12H22O11 + H2SO4 ----> CO2 + SO2 + H2O.
22. C2H4 + KMnO4 + H2O ----> C2H6O2 + MnO2 + KOH.
23. CnH2n + KMnO4 + H2O ----> C2H6O2 + MnO2 + KOH .
24. Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
25. Na + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2 S + H2O.
26. FeCO3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4) 3 + SO2 + CO2 + H2O.
27. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
28. H2S + SO2 ----> S + H2O.
29. S + H2SO4 ----> SO2 + H2O.
30. H2S + H2SO4 ----> S + H2O.
31. HI + H2SO4 ----> I2 + H2S + H2O.
32. Zn + HNO3 ----> Zn(NO3)2 + N2O + H2O.
33. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 ----> K2SO4 + KNO3 + MnSO4 + H2O.
34. K2SO4 + KMnO4 + H2O ----> MnO2 + K2SO4 + KOH.
35. Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + a NO + 2a NxOy + H2O.
36. FeS + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
37. FeS2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O.
38. FeS + Cu2S + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + CuSO4 + NO + H2O.
39. As2S3 + H2O + HNO3 ----> H3AsO4 + H2SO4 + NO.
40. NaBr + KMnO4 + H2SO4 ----> Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
41. Fe(OH) 2 + O2 + H2O ----> Fe(OH)3 .
42. NO2 + O2 + H2O ----> HNO3.
43. Cu + NaNO3 + H2SO4 ----> Cu(NO3) 2 + Na2SO4 + NO + H2O.
44. NO2 + KOH ----> KNO2 + KNO3 + H2O.
45. FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + H2O.
46. KClO3 + NH3 ----> KNO3 + KCl + Cl2 + H2O.
47. FeSO4 + Cl2 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + HCl.
48. M + HNO3 ----> M(NO3)3 + NO2 + H2O.
49. M + HNO3 ----> M(NO3)3 + NxOy + H2O.
50. MCO3 + HNO3 ----> M(NO3)3 + CO2 + NO2 +H2O.
51. MnO2 + O2 + KOH ----> K2MnO4 + H2O.
52. Cr2O3 + NaBrO3 + NaOH ----> Na2CrO4 + Br2 + H2O.
53. Cr2O3 + Na2CO3 + NaNO3 ----> Na2CrO + NaNO2 + CO2 .
54. Zn + H2O + NaOH ----> Na2ZnO2 + H2 .
55. KMnO4 + KOH ----> K2MnO4 + O2 + H2O.
56. MxOy + H2O ----> MOH + O2 ( M lµ kim lo¹i kiÒm ).
57. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ----> H3PO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
58. Cl2 + KOH ----> KClO3 + KCl + H2O.
59. Cl2 + NaOH ----> NaCl + NaClO + H2O.
60. MnSO4 + H2O + NH3 ----> MnO2 + (NH4)2SO4 .
61. (NH4)2Cr2O7 ----> N2 + Cr2O3 + H2O.
62. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ----> P4 + CaSiO3 + CO.
63. M2(SO4)m + H2SO4 ----> M2(SO4)m + SO2 + H2O.
64. HClO + HCl ----> Cl2 + H2O.
65. HClO3 + HCl ----> Cl2 + H2O.
66. KMnO4 + H2O + H2SO4 ----> MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O.
67. C6H12O6 + O2 ----> CO2 + H2O.
68. S + KClO3 ----> KCl + SO2 .
69. K2MnO4 + Cl2 ----> KMnO4 + KCl.
70. Al + HNO3 + KOH + H2O ----> KAlO2 + NH3 + H2.
71. HNO3 + S + C ----> H2S + N2 + CO2.
72. HgS + HCl + HNO3 ----> H2HgCl4 + NO + S + H2O.
73. R- CHO + H2 ----> R- CH2OH + H2 .
74. R- CH2OH + CuO ----> R- CHO + Cu + H2O.
75. FeO + K2CrO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O.
76. K2SO4 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O.
77. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 ----> HMnO4 + Br2 + Pb(NO3) 2 + H2O.
78. CrI3 + Cl2 + KOH ----> K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O.
79. NaNO2 + KI + H2SO4 ----> NO + I2 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O.
80. Cu2FeSx + O2 ----> Cu2O + Fe3O4 + SO2 .
81. C6H5NO2 + Fe + H2O ----> C6H5NH2 + Fe3O4 .
 
  • Like
Reactions: nhatminhdt66
L

lp_qt

1. $4 NH_{3} + 5O_{2} ---->4 NO +6 H_{2}O$

2. $ 4NH_{3} + 3O_{2} ----> 2N_{2} + 6H_{2}O$

3. $2NH_{3} +3 Cl_{2} ----> N_{2} +6 HCl$
 
Top Bottom