•..¤Chuyên đề : Phương pháp Giải Các dạng bài tập¤..•

P

ptmp2712

bạn luffy_1998 giải đúng rồi có bạn nào giải câu 1 k???
Phân biệt các chất bằng phơng pháp hóa học trong những lọ mất nhãn: dd glucozo, cồn 100*, dd axit axetic, lòng trắng trứng, benzen.

cùng làm nhék bài này thú vị lắm có trứng nữa hihi!!!!!

Nếu làm xong bài đó thì tiếp một bài nhận biết (vì nhận viết và tách giống giống nhau)
Nhận biết Mg(HCO3)2 và Ba(HCO3)2 chỉ được dùng pp nung nóng k được dùng thêm hóa chất nào khác!!
Làm nhé lại thêm một bài thú vị!!!!
Thêm phần điện li nha ^^!!!@@ để nhận biết chất đầu tiên viết pt nha CH3COOH,Na2CO3,Na2SO4
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenminhduc2525

Lưu ý:
+ Trước khi post bài tại Topic các bạn nhớ đọc kĩ nội quy của box hóa 8
bạn ptmp2712 lưu ý nhé
P/s : Không được dùng bút đỏ
 
N

nguyenminhduc2525

______________________TOán :Điều Chế Các chất _________________________
I) Phương pháp :
_ Nắm được các phương pháp điều chế các hợp chất oxit , axit , bazo và muối.
_Xác định thành phần chính của chất cần điều chế mà lập sơ đồ tìm các chất liên quan đến nguyên liệu đã cho và chất cần điều chế .
Nguyên liệu >>>A >>>B >>> X ( chất cần điều chế )
II) bài tập vận dụng :
Bài 1 : Từ H20 , CuO , S , Hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách
Bai2 : tu phótphat tự nhiên và quặng pirit sắt hãy điều chế phân superphotphat đơn ( Ca(H2PO4)2 và CaSO4)
P/s : Cho thêm dữ kiện photphat tự nhiên là Ca3(PO4)2 và quặng pirit có TPC là FeS2
bài 3 : Từ không khí , Than , nước , Hãy điều chế đạm ure ((NH2)2CO và nước amoiniac ( dung dịch NH3)
 
L

luffy_1998

bài 2:
Nung pirit sắt trong không khí
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
Thu khí thoát ra rồi đốt cháy khí cùng một ít xúc tác V2O5
$2SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o}{\longrightarrow}} 2SO_3$
Sục sản phẩm cháy vào nước dư
$SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4$
Cho photphat tự nhiên vào dung dịch
$Ca_3(PO_4)_2 + 2H_2SO_4 \rightarrow Ca(H_2PO_4)_2 + 2CaSO_4$
 
Last edited by a moderator:
L

luffy_1998

Đốt cháy than trong không khí:
$C + O_2 \rightarrow CO_2$
Điện phân nước:
$2H_2O \xrightarrow{dp} 2H_2 + O_2$
(Nếu ko có bình điện phân thì đốt cháy C vào H2O
$C + H_2O \rightarrow CO_2 + H_2$)
Chưng cất phân đoạn ko khí lỏng thu dc N2 tinh khiết.
Đốt cháy khí N2 và H2 dưới áp suất thích hợp có mặt xúc tác platin:
$N_2 + 3H_2 \underset{Pt}{\overset{t^o, p}{\longrightarrow}} 2NH_3$
Đốt cháy khí NH3 và CO2 dưới áp suất thích hợp
$CO_2 + 2NH_3 \xrightarrow{t^o, p} (NH_2)_2CO + H_2O$
Sục NH3 vào nước thu dc nước amoniac (cái này cần j điều chế cho khổ =)))
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenminhduc2525

_________________________________Tiếp________________________________
Bài 1 : tồn kho nhé
Bài 4 : Viết phương trình phan ứng điều chế MgO bằng 4 cách .
Bài 5 : từ muối ăn , Đá vôi và nước . Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước javen(NaClO) , clorua vôi ( Ca(CLO)2)
bài 6 : Viết phương trình phản ứng điều chế CaCO3 bằng 5 cách.
 
L

luffy_1998

Bài 5 : từ muối ăn , Đá vôi và nước . Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước javen(NaClO) , clorua vôi ( Ca(CLO)2)
Hoà tan muối vào nước để dc dung dịch NaCl bão hoà
Đem dung dịch đi điện phân (ko có màng ngăn xốp nhá)
$NaCl + H_2O \xrightarrow{dpdd} NaOH + Cl_2 + H_2$
$Cl_2 + NaOH \rightarrow NaClO + NaCl + H_2O$
Nung đá vôi tời kl ko đổi:
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
Hoà tan sản phẩm rắn vào nước dư:
$CaO + H2O \rightarrow Ca(OH)_2$
Điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp
$NaCl + H_2O \underset{mnx}{\overset{dpdd}{\longrightarrow}} NaOH + Cl_2 + H_2$
Thu khí Cl2 thoát ra rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2
$Ca(OH)_2 + Cl_2 \rightarrow CaOCl_2 + H_2O$
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenminhduc2525

Bài 1 : Từ H20 , CuO , S , Hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách
bài 6 : Viết phương trình phản ứng điều chế CaCO3 bằng 5 cách.
Bai 7 :Có một hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 , Al và HCl . hãy điều chế Cu nguyên chất bằng nhiều cách khac
Bài 8 : Từ pirit sắt , muối KCl , Fe2O3 và các chất vô cơ cần thiệt khác , hãy viết các phương trình điều chế : FeCl2 , FeCl3 , Fe(OH)3
 
L

luffy_1998

Bài 1 : Từ H20 , CuO , S , Hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$

$2SO_2 + O_2 \underset{V_2O_5}{\overset{t^o}{\longrightarrow}} 2SO_3$

$SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4$

$CuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2O$
 
N

nguyenminhduc2525

Bài 1 : Từ H20 , CuO , S , Hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách
bài 6 : Viết phương trình phản ứng điều chế CaCO3 bằng 5 cách.
Bai 7 :Có một hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 , Al và HCl . hãy điều chế Cu nguyên chất bằng nhiều cách khac
Bài 8 : Từ pirit sắt , muối KCl , Fe2O3 và các chất vô cơ cần thiệt khác , hãy viết các phương trình điều chế : FeCl2 , FeCl3 , Fe(OH)3
Bài 6 : Điều cế CaCO3:
_CaO + CÒ2 >>>CaCO3
_Na2CO3 + Ca(OH)2 >>>CaCO3 + 2NaOH
_CO2 + Na(OH)2 >>>CaCO3 + H20
_CaCl2 + Na2CO3 >>>CaCO3 + 2NaCl
_Ca(HCO3)2 >>>CaCO3 + CO2 + H20
Bài 7 :
_ Dùng Al khủ 2oxit :
2Al + Fe2O3 >>>Al2O3 + 2Fe
2Al + 3CuO >>>Al2O3 + 3Cu
hòa tan hỗn hợp khử được vào dung dịch axit thì đồng không tan trong axit, lọc thu được Cu tinh khiết ( vì Fe + 2HCL >>> FeCL2 + H2)
_Dùng 2Al + 6HCl >>>2AlCl3 + 3H2
Dùng H2 khử :
CuO + H2 >>>>Cu + H20
Fe2O3 + H2 >>>2Fe + 3H20
Hòa tan sản phẩm khử vào dung dịch HCl thu được và lọc thu được Cu .
_Hòa tan hỗn hợp axit vào dung dịch HCl :
Fe2O3 + 6HCl >>>2FeCl3 + 3H20
CuO + 2HCl >>>CuCl2 + H20
đem đi điện phân hộp hợp dung dịch thu được CU trước vì ( FeCl3 >>>FeCl2 + Cl2 phản ứng giai đoạn đầu )
Bài 8 : Điều chế : FeCl2 , FeCl3 , Fe(OH)3
_4FeS2 + 11O2 >>>2Fe2O3 + 8SO2
_2KCl + 2H20 >>>>>2KOh + Cl2 + H2
_ Fe2O3 + 3H2 >>>2Fe + 3H20
_2Fe + 3Cl2 >>>2FeCl3
* điều chế FeCl2 :
_2FeCl3 + Fe >>3FeCl2
* điều chế Fe(OH)3 :
_FeCl3 + 3NaOH >>>Fe(OH)3 +3NaCl
P/s : chúng ta đã hoàn thành xong chương 2 , bước tiếp qua chương 3 mỗi ngày một khó mong các bạn có thể cố gắng hết mình nhé , Thanks các bạn
 
N

nguyenminhduc2525

________________________Dạng toán : Mô tả hiện tượng - Giải thích _______________
I) Phương pháp :
_ Nắm vũng tính chất vật lý và hóa học của các chất vô cơ
_ chú ý sự thay đổi về màu sắc , mùi hay sự tạo thành kết tủa , giải phóng chất khí để mô tả đúng hiện tượng xảy ra
*một số dung dịch có màu đặc trưng
_Màu xanh lam : hợp chất tạo thành có Cu (II)
_ màu xanh nhạt : hợp chất tạo thành có Fe(II)
_màu xanh da trơi : hợp chất tạo thành có Cr(III)
_Màu nâu : hợp chất tạo thành có Fe(III)
_Màu da cam : Hợp chất có gốc axit (=Cr2O7)
_Vàng tươi : hợp chất gốc axit (=Cr2O4)
Màu hồng tím : hợp chất gốc axit ( MnO4)
* một số Chất khí có mùi đăc trưng
_ mùi khai : Nh3
_mùi hắc : SO2
_mùi trứng thối : H2S
* một số chất kết tủa có màu đặc trưng thường gặp
_ màu trắng : muối :BaSO4 ,AgCl , Mg(OH)2 ,Zn(OH)2......
_màu keo trắng : Al(OH)3 , axit H2SiO3 .......
_mau xanh : Cu(OH)2.........
_ màu đỏ nâu :Fe(OH)3 ......
_màu vàng : BaCrO4 , AgBr , AgI , Ag3PO4 , S
II) Bài tập vận dụng
1) Cho các chất : KOh , Na2S , FeS , Cr2O3 , Cu(OH)2 . Hãy chọn một trong những chất trên cho tác dụng với dung dịch axit HCL để sinh ra :
A) một dung dịch có màu xanh da trời
b) môt dung dịch có màu xanh nhạt và có chất khí mùi trứng thối bay lên
c) chất khí mùi trứng thối bay ra .
d) dung dịch không có màu
e) dung dịch có màu xanh lam .
 
L

luffy_1998

a) một dung dịch có màu xanh da trời: Cr2O3 + HCl
b) môt dung dịch có màu xanh nhạt và có chất khí mùi trứng thối bay lên: FeS + HCl
c) chất khí mùi trứng thối bay ra: Na2S + HCl
d) dung dịch không có màu: KOH + HCl
e) dung dịch có màu xanh lam: Cu(OH)2 + HCl
 
N

nguyenminhduc2525

Đúng sẽ được cái thanks , sai cũng được thanks nhưng sẽ sửa lại bài
Bài 2 : hoà tan chất bột X màu trắng dùng nhiều trong xây dựng vào nước ta được dung dịch A có tính kiềm ; thối khí CO2 dư vào dung dịch A ban đầu thấy xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan thạo thành dung dịch B , cho dung dịch NaOH dư vào dd B xuất hiện kết tủa Y . Nung kết tủa Y thu được chất bột X . Xác định các chất Y , X , A ,B và viết các phương trình phản ứng các hiện tượng trên
Bài 3 : Cho các chất Cu , CuO , Ba(NO3)2 , AL , Al2O3 . chất nào nói trên có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dung dịch HCl để sinh ra
a) chất kết tủa trắng không tan trong axit va nước
b) dung dịch không màu và nước
c) chất khí không màu , nhẹ hơn không khí , cháy được trong không khí
d) dung dịch có màu xanh.
Viết các phương trình phản ứng đó .
 
L

lequochoanglt

Bài 3 : Cho các chất Cu , CuO , Ba(NO3)2 , AL , Al2O3 . chất nào nói trên có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,dung dịch HCl để sinh ra
a) chất kết tủa trắng không tan trong axit va nước
b) dung dịch không màu và nước
c) chất khí không màu , nhẹ hơn không khí , cháy được trong không khí
d) dung dịch có màu xanh.
Viết các phương trình phản ứng đó .

a)Ba(NO3)2 +H2SO4 ===>BaSO4 + 2HNO3 (không tan trong axit và nước)
b)Al2O3 +3H2SO4 ==> Al2(SO4)3 + 3H2O
c)2Al + 3H2SO4 ==>Al2(SO4)3 + 3H2
d)CuO + H2SO4 ==> CuSO4 + H2O(dd màu xanh)
 
N

nguyenminhduc2525

Bài 2 : hoà tan chất bột X màu trắng dùng nhiều trong xây dựng vào nước ta được dung dịch A có tính kiềm ; thối khí CO2 dư vào dung dịch A ban đầu thấy xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan thạo thành dung dịch B , cho dung dịch NaOH dư vào dd B xuất hiện kết tủa Y . Nung kết tủa Y thu được chất bột X . Xác định các chất Y , X , A ,B và viết các phương trình phản ứng các hiện tượng trên
bài 4 : A là chất bột màu vàng , không tan trong nước . đốt A trong không khí ta được khí B, tiếp tục đốt khí B ( xúc tác V2O5) được một chất lỏng C . C tan trong nước được một dung dịch D có tính axit . dung dịch D đặc phản ứng được với kim loại đồng tạo thành khí B , Biết khí B nặng gấp đôi khí oxi . xác định các chất A , B , C ,D và viết các phương trình phản ứng trên .
 
P

ptmp2712

Bài 2 : hoà tan chất bột X màu trắng dùng nhiều trong xây dựng vào nước ta được dung dịch A có tính kiềm ; thối khí CO2 dư vào dung dịch A ban đầu thấy xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan thạo thành dung dịch B , cho dung dịch NaOH dư vào dd B xuất hiện kết tủa Y . Nung kết tủa Y thu được chất bột X . Xác định các chất Y , X , A ,B và viết các phương trình phản ứng các hiện tượng trên
bài 4 : A là chất bột màu vàng , không tan trong nước . đốt A trong không khí ta được khí B, tiếp tục đốt khí B ( xúc tác V2O5) được một chất lỏng C . C tan trong nước được một dung dịch D có tính axit . dung dịch D đặc phản ứng được với kim loại đồng tạo thành khí B , Biết khí B nặng gấp đôi khí oxi . xác định các chất A , B , C ,D và viết các phương trình phản ứng trên .
Câu 2: X là CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ---> Ca(HCO3)2 / hoặc Ca(OH)2 + 2CO2 ---> Ca(HCO3)2 cũng hợp lí
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O
CaCO3 --(t*)--> CaO + CO2
Câu 4:
A là S
B là SO2
C là SO3
D là H2SO4
Mới đọc đề là xd ngay nhớ lưu huỳnh rắn vàng hjhj
Pt nèk:
S + O2 --(t*)--> SO2
SO2 + O2 --450*,xt(V2O5)--> SO3
SO3+ H2O ---> H2SO4
2H2SO4(đ) + Cu --(t*)--> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Xong bài này đơn giản
 
N

nguyenminhduc2525

___________________________Bài tập về kim loại phản ứng với axit_______________
*Phương pháp :
_ với dung dịch HCl , H2SO4 loãng : kim loại hoạt động ( kim loại đứng trước H2 )tác dụng với axit tạo muối và giải phóng H2
_ Vơi H2SO4 đặc , HNO3 : Tác dụng được hầu hết các kim loại trừ (Au và Pt) tạo thành muối có hoá trị cao nhất của kim loại và giải phóng SO2(nếu là H2SO4 đặc nhiều trường hợp tao ra các khí khác nhau ); No2 , NO .....(nếu là HNO3)
lưu ý : Fe , Al , Cr ...Thụ đồng hoá trong H2SO4 đặc ngội và HNO3 đặc nguội
II) Vận dụng :
1) Hoà tan hoàn toàn 11.9g hỗn hợp kim loại Al và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 8.96 lít H2(dktc)
a) Xác định thành phần % về khối lượng của nhôm và kẽm trong hỗn hợp
b) tính thể tích dung dịch H2SO4 0.5M đề hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên
bai 2 : Hoà tan 5.5g hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl 14.6% ( d=1.08g/ml) thu được 4.48 lít khi H2 thoát ra (dktc).
a) tính %về khối lượng mỗi kim loại
b) tính thể tích dung dịch HCl tối thiểu phải dùng.
c) tính CT các muối có trong dung dịch sau phản ứng
 
P

ptmp2712

mình nghỉ mấy bài này cũng tương đối nói chung cách giải
Câu 1: lập hệ pt ---> gải ra
Câu 2: cũng lập hệ phương trình
...........V_HCL= mdd/d(phải tính khối lương chất tan rổi dùng dữ kiện C% tính ra khối lượng dd)
 
Top Bottom