Hóa 11 xác định thành phần nguyên tố và khối lượng phân tử

nguyenthixuan@$

Học sinh chăm học
Thành viên
26 Tháng chín 2017
353
78
104
22
Quảng Ngãi
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,915g chất hữu cơ A thu được 3,3g CO2; 1,08g H2O và 1,59 Na2CO3. Mặt khác khi phân tích 2,61g chất hữu cơ A có mặt AgNO3 thu được 2,87g AgCl.Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
Bài 2: Xác định khối lượng phân tử các chất khí trong các trường hợp sau:
a. Tỉ khối của khí A đối với hiđro bằng 22
b. Tỉ khối hơi của C đối với không khí bằng 1,528
 

minhhoang_vip

Học sinh gương mẫu
Thành viên
16 Tháng năm 2009
1,071
772
309
27
Vũng Tàu
Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐHBK HCM
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,915g chất hữu cơ A thu được 3,3g $CO_2$; 1,08g $H_2O$ và 1,59g $Na_2CO_3$. Mặt khác khi phân tích 2,61g chất hữu cơ A có mặt $AgNO_3$ thu được 2,87g $AgCl$.Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất
$n_{CO_2} = \dfrac{3,3}{44} = 0,075 \ (mol) \Rightarrow n_{C / CO_2} = 0,075 \ (mol)$
$n_{Na_2CO_3} = \dfrac{1,59}{106} = 0,015 \ (mol) \Rightarrow n_{C / Na_2CO_3} = 0,015 \ (mol), \ n_{Na} = 2.0,015 = 0,03 \ (mol)$
$n_{C} = 0,075 + 0,015 = 0,09 \ (mol)$
$n_{H_2O} = \dfrac{1,08}{18} = 0,06 \ (mol) \Rightarrow n_{H} = 2. n_{H_2O} =0,12 \ (mol)$
$n_{AgCl} = \dfrac{2,87}{143,5} = 0,02 \ (mol) \Rightarrow n_{Cl} = 0,02 \ (mol)$
$m_{O \ / chat \ A} = 3,915 - (12.0,09 + 0,12 + 35,5.0,02+23.0,03) = 1,315 \ (g)$
% khối lượng các nguyên tố:
$\% m_C = \dfrac{0,09.12}{3,915}.100 = 27,59 (\%)$
$\% m_H = \dfrac{0,12}{3,915}.100 = 3,07 (\%)$
$\% m_{Na} = \dfrac{23.0,03}{3,915}.100 = 17,62 (\%)$
$\% m_{Cl} = \dfrac{35,5.0,02}{3,915}.100 = 18,14 (\%)$
$\% m_{O} = 100 - (27,59 + 3,07 + 17,62 + 18,14) = 33,58 (\%)$
Bài 2:
a) $M = 22.2 = 44 \ (g/mol)$
b) $M = 29.1,528 = 44,312 \ (g/mol)$
 
Top Bottom