[ Tiếng Anh- Lý thuyết] - Vocabulary

L

langiola1

01. dabby : ướt.
02. dacoity : sự cướp bóc.
03. dad : ba, cha, bố, thầy.
04. daemon : ma quỷ.
05. ddaff : bỏ.
06. daffodil : màu vàng nhạt.
07. daft : mất trí.
08. dagger : dao găm.
09. daggle : lội bùn.
10. ddaily : hằng ngày.
Tiếp đến là chữ L !!!​
 
T

trang.bui35

Literature: môn Văn.
learn: học.
last: vừa qua.
long: dài.
lunch: bữa ăn trưa.
lucky: may mắn.
leg: cái cẳng ( chân).
lose: thua.
little: một ít.
love: yêu.
Tiếp theo là chữ "F" :).​
 
Last edited by a moderator:
T

trinhminh18

fly :bay
fog : sương mù
frog: con ếch
face: khuôn mặt
feel: cảm thấy
fall: rơi
fire: lửa
federal: liên bang
fabric:vải
fact: sự kiện

(tiếp theo là chữ M):D
 
T

trang.bui35

mall: khu thương mại
mail: thư tín.
min: nhỏ nhất
max: lớn nhất
material: vải
mix: trộn
milk: sữa
matter: vấn đề
much: nhiều
moon: mặt trăng
Tiếp theo chữ "J":)
 
B

baochau15

jacket: áo vét tông
jade: ngọc bích
jaguar: báo đốm
jardiniere: chậu hoa
jay: chim sẻ cùi
jasper: ngọc thạch
jape: lời nói đùa
jet: huyền
jimmy: xà beng
jester: anh hề
_____________________________
Tiếp theo là chữ C
 
T

trang.bui35

century: thế kỉ
crab: cua
cabbage: bắp cải
cook: nấu
corn: bắp
concert: buổi hòa nhạc
crutch: cái nạng
cartch: bắt
celebrate: tổ chức
call: gọi
Tiếp là chữ "P" :)
 
L

langiola1

01. pabulum : thức ăn.
02. pace : bước đi.
03. pacemaker : người dẫn đầu.
04. pacific : thái bình.
05. pacify : binh định.
06. pack : ba lô.
07. packaging : bao bì.
08. packer : người gói hàng.
09. packet : gói nhỏ.
10. packing : sự gói đồ.
==> chữ B.
 
T

tieuthunghich

1.box: hộp
2.button: nút
3.bay: vịnh
4.bamboo: cây tre
5.bottle: chai
6.bowl: bát
7.battle: trận chiến
8.brow: lông mày
9.beef: thịt bò
10.bee: con ong
tiếp theo là chữ X
 
B

baochau15

1. xylocarp: quả mộc
2. xulem: mô gỗ
3. xylograph: bản khắc gỗ
4. xylography: thuật khắc gỗ
5. xerograph: bệnh khô da
6. xylene: hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
7. xerograph: bản sao tính điện
8. xylophone: mộc cầm
9. xerography: sự sao chụp tính điện
10. X-axis: (toán) trục hoành

Tiếp theo là chữ H
 
L

langiola1

01. x-rays : tia rơn ghen.
02. xanthate : ( hóa học ) xantat.
03. xcmd : lệnh ngoại trú của DOS.
04. xenomorphic : Có tính khác thường.
05. xerophilous : cây ưu khô.
06. xerophthalmia : bệnh khô mắt.
07. xerophyte : cây chịu hạn hán.
08. xerox : kĩ thuật chụp sao không dùng mực ướt.
09. xon : thiết lập quan thệ.
10. xylocarpous : có quả mộc.
==> chữ H.
 
T

trang.bui35

hour: giờ
house: nhà
headmaster: hiệu trưởng
hand: bàn tay
head: đầu
hotel: khách sạn
hundred: hàng trăm
have: có
hurt: đau
hot: nóng
Tiếp theo là chữ "U" ;)
 
D

demon311

U
unicorn: kỳ lân
unite: đoàn kết
unpleasant: khó chịu
upstairs: tầng trên
us: chúng ta (object)
undectectable: không thể bị phát hện
unbelivable: không thể tin được
up: trên

Việt Nam có cái từ này: uk, uhm

Tiếp theo là T
 
T

tieuthunghich

teacher:giáo viên
think: nghĩ
temple: đền thờ
talk:nói
tump: mô đất
title:tiêu đề
tea:trà
typhoon:bão
top:đầu
three: số 3

------------>tiếp theo là chữ I:)>-
 
L

langiola1

01. ibex : dê rừng núi An - pơ.
02. ible : hậu tố.
03. ice : băng nước đá.
04. ice cube : cục đá ở tủ ướp lạnh.
05. ice dancing : nghệ thuật múa trên băng.
06. iceblink : ánh băng.
07. iced : đóng băng.
08. icelander : người băng đảo.
09. icelandic : băng đảo.
10. iceman : người làm kem.
==> chữ J .
 
H

hermeshee

1. job: công việc
2. jam: mứt
3. jerry: quả anh đào
4. jack: quả mít
5. jacket: áo vét
6. jellyfish: sứa
7. jade: ngọc bích
8. jar: chai
9. jabiru: con cò
10. jack tar: thủy thủ

Tiếp theo là chữ P =]~
 
L

langiola1

01. pace-maker : người dẫn tốc độ.
02. pacemaking : việc đạo tốc độ trong cuộc đua.
03. pachisi : loại cờ tướng ấn độ.
04. pacholi : thực vật có vỏ quả dày.
05. pachycephalous : có sọ dày.
06. pachycladous : có cành khô.
07. pachyderm : loài vật da dày.
08. pachynosis : sự mọc dài.
09. pachyphilous : có lá dày.
10. pacifically : đem lại thái bình.
=> chữ X. :)
 
H

hermeshee

01. Xmas : lễ Nô-en
02. x-ray: tia X
03. xanthate - (hoá học) xantat
04. xanthic - (hoá học) xantic
05. xanthine - (hoá học) xantin
06. xanthous - (nhân chủng học) vàng (da)
07. xaxis - (toán học) trục hoành
08. xbase - Một thuật ngữ chung để chỉ tất cả các môi trường lập trình nào có xuất xứ từ nước ngoài
09. xenogamy - (thực vật học) sự giao phấn
10. xenomorphic - (địa lý,địa chất) có dạng khác thường, dị hình

Bạn phải ghi tiếp theo là chứ gì nữa chứ? Thôi mình ghi luôn nhé!

~> Chữ N
 
Last edited by a moderator:
H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

1. Nail: Móng
2. New: mới
3. Nation: Dân tộc
4. Nature: Tự nhiên
5. Necessary: Cần thiết
6. Novel: Tiểu thuyết
7. Narate : Kể lại
8. Narow : hẹp
9. Naughty: nghịch ngợm
10. Nightmare: cơn ác mộng
Tiếp theo: chữ R
 
L

langiola12565

01. rabban : thầy, tiên sinh.
02. rabbit - hole : hang thỏ.
03. rabbit - hutch : chuồng thỏ.
04. rabbit - warren : vùng có nhiều thỏ.
05. rabble : đám người lộn xộn.
06. rabble rouser : người kích động quần chúng.
07. rabblement : đám đông bao loạn.
08. rabbler : cái nạo.
09. rabid : bệnh dại.
10. rabidity : sự hung dữ.
=> chữ D.
 
H

hongtrangthanhthuan@gmail.com

1. Duty: Bổn phận
2. Divide (+ into ) : chia
3. Damage : thiệt hại
4. Deforestation : Nạn phá rừng
5. Dynasty : Triều đại
6. Detail: chi tiết
7. Dolphin : Cá heo
8. Documentary : Phim tài liệu
9. Display : phô bày
10. Disturb : quấy rầy
Tiếp theo: chữ E
 
Top Bottom