[ Tiếng Anh- Lý thuyết] - Vocabulary

F

flytoyourdream99


sour: chua; ôi; thiu

salty: có muối; mặn

delicious: thơm tho; ngon miệng

tasty: ngon; đầy hương vị

bland: nhạt nhẽo

poor: chất lượng kém



 
F

flytoyourdream99


horrible: khó chịu (mùi)

You may find the following words useful for describing curry or spicy food:
Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:

Spicy: cay; có gia vị

Hot: nóng; cay nồng

Mild: nhẹ (mùi)"



 
T

thuythumattroi1999

Tiếp chữ X do ở trang 4 có bạn bị sai

Zany: nhố nhăng kì cục
zap: bắn chết
zeal: sốt sắng nhiệt tâm
zen: thiền
zero: số 0 :p:p:p
______được 5 từ còn 5 từ
zest: sự say mê
zing: tính hoạt bát hăng hái
zinc: kẽm
zombie :khi (78): :khi (78): xác chết được làm sống lại bằng phép phù thuỷ
zoo: :khi (126)::khi (91): sở thú
Chữ TIẾP THEO là chữ
.:khi (86):
.:khi (86):
.:khi (86):
.:khi (86):
O
:khi (4)::khi (4)::khi (4):
 
L

langiola1

one : số một
obey : tuân theo
other : khác
orange : trái cam
on : trên
open : mở
o'clock : giờ
opposite : đối diện
oval : trái xoan
onion : củ hành
Tiếp theo là chữ R
 
L

langiola1

1. rapidly : nhanh
2. read : đọc
3. registration form : mẫu đăng kí
4. refrigerator : tủ lạnh
5. rack : giá đỡ
6. reader : tuyển tập văn học
7. receive : nhận
8. reference : sự tham khảo
9. ring : rung, reo
10. relax : thư giãn
~ Tiếp theo là chữ J ~​
 
Q

quynhsieunhan

Jealousy: sự ghen tị, lòng ghen ghét
jeremiad: lời than vãn
job: việc làm, công việc
jubilance: sự vui sướng, sự mừng rỡ
jaw: hàm, quai hàm
jeopardise: nguy hại, gây nguy hiểm
jog: cái xóc nhẹ, cái lắc nhẹ, cái đẩy nhẹ
jelly: thịt nấu đông, nước quả nấu đông, thạch
joke: lời nói đùa, câu nói đùa
jam: mứt

Tiếp theo là chữ x
 
L

langiola1

1. xenogamy : sự giao phấn .
2. xiphoid : hình kiếm .
3. xylographer : thợ khắc gỗ.
4. x-axis : trục hoành.
5. xanthine : xantin
6. xerophagy : ăn khô .
7. xelography : thuật khắc gỗ.
8. xylocarp : quả mộc .
9. xanthous : người da vàng
10. xenophobe : bài ngoại .
Tiếp theo là chữ Y
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

1. yacht - thuyền yat, thuyền buồm nhẹ (để đi chơi, đi du lịch, thi thuyền)
2. yellow - màu vàng
3. yield - sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...)
4. yuan - đơn vị tiền tệ của Đài Loan
5. yucca - (thực vật học) cây ngọc giá
6. yank - (thực vật học) cái kéo mạnh, cái giật mạnh
7. yucky - kinh tởm, đáng tởm
8. yoga - (triết học); (tôn giáo) thuyết du già
9. yob - người cộc cằn thô lỗ
10. yodel - bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ)
Chữ cái tiếp theo là chữ "H"
 
Last edited by a moderator:
L

luongpham2000

1. hello - xin chào
2. hi - chào
3. how - như thế nào
4. history - lịch sử
5. hope - hy vọng
6. hub - trục bánh xe
7. he - anh ấy
8. hyaline - trong suốt
9. hubby - chồng
10. hobby - sở thích
Chữ cái tiếp theo là chữ "Q"
 
H

haiyen621

Queen : nữ hoàng
Question : câu hỏi
Quick : nhanh
Quiet : im lặng
Quite : khá
Qualify : có đủ khả năng, tư cách
Quality : chất lượng , phẩm chất

Tiếp theo là chữ y nhé
 
L

luongpham2000

1. year - năm
2. yolk - lòng đỏ trứng
3. yell - sự kêu la
4. yellow - màu vàng
5. yachtsman - người đi chơi thuyền buồm
6. yucca - cây ngọc giá
7. y-axis - (toán học) trục tung
8. yes - đúng
9. yuan - nhân dân tệ
10. you - bạn
Chữ cái tiếp theo là chữ "G"
 
Last edited by a moderator:
L

langiola1

1. gabelled : thuế muối.
2. gaby : chàng ngốc.
3. gadarene : đột nhiên.
4. gadder : máy khoan.
5. gadding : lang thang.
6. gadwall : vịt trời.
7. gaffe : sai lầm.
8. gaggle : bầy ngỗng.
9. gaiety : sự vui vẻ.
10. galaxy : thiên hà.
===> chữ I.
 
P

pro3182001

1. gabelled : thuế muối.
2. gaby : chàng ngốc.
3. gadarene : đột nhiên.
4. gadder : máy khoan.
5. gadding : lang thang.
6. gadwall : vịt trời.
7. gaffe : sai lầm.
8. gaggle : bầy ngỗng.
9. gaiety : sự vui vẻ.
10. galaxy : thiên hà.
===> chữ I.

1. important : quan trọng
2. internet : mạng internet
3. in : trong
4. indoor : trong nhà
5. into : trong
6. interesting :thú vị
7. image :hình ảnh
8. intern : tập
9. italian : nước ý
10. imaginary : hư không
\Rightarrow Q
 
L

langiola1

01. quackle : đứt hơi.
02. quadded : chấp 4 ( sợi dây ).
03. quadragesimal : tuần trai giới.
04. quadratron : đèn 4 cực.
05. quadriceps : cơ 4 đầu.
06. quadricorn : thú 4 sừng.
07. quagga : lừa vằn.
08. quaggy : lầy , bùn.
09. quaintly : là lạ.
10. quake : sự run rẩy.
==> chữ T
 
P

pro3182001

01. quackle : đứt hơi.
02. quadded : chấp 4 ( sợi dây ).
03. quadragesimal : tuần trai giới.
04. quadratron : đèn 4 cực.
05. quadriceps : cơ 4 đầu.
06. quadricorn : thú 4 sừng.
07. quagga : lừa vằn.
08. quaggy : lầy , bùn.
09. quaintly : là lạ.
10. quake : sự run rẩy.
==> chữ T

1. tooth : răng
2. two : số 2
3. three : số 3
4. twice : lần thứ 2
5. tan : tấn
6. toe : ngón chân
7. tired : mệt mỏi
8. thing : nghĩ
9. test : bài kiểm tra
10. ten : số 10
\RightarrowK
 
L

langiola1

1. take : sự cầm.
2. thatch : lá để lợp nhà.
3. test : sự thử thách.
4. tea : cây trà.
5. theatre : rạp hát.
6. tonic : âm chủ.
7. tonight : tối nay.
8. tomato : cà chua.
9. tomahawk : cái rìu.
10. they : người ta.
===> chữ M
 
L

luongpham2000

1. mother - mẹ
2. meet - gặp
3. man - đàn ông
4. member - thành viên
5. meat - thịt
6. motorbike - xe máy
7. mean - có nghĩa là
8. maths - toán học
9. my - của tôi
10. me - tôi
\Rightarrow S
 
L

langiola1

01. sabaism : tục thờ sao.
02. saboath : quân đội.
03. sabbat : cuộc họp của phù thủy để tỏ lòng trung thành với quỷ.
04. sabbath : thời kỳ nghỉ.
05. saber : kiếm lưỡi cong.
06. sabre-rattling : sự đe dọa.
07. sabulous : cát.
08. saccate : sinh vật có túi.
09. sackful : bao tải.
10. sacque : rượu nho trắng.
Tiếp theo là chữ P
 
P

phamvananh9

01. sabaism : tục thờ sao.
02. saboath : quân đội.
03. sabbat : cuộc họp của phù thủy để tỏ lòng trung thành với quỷ.
04. sabbath : thời kỳ nghỉ.
05. saber : kiếm lưỡi cong.
06. sabre-rattling : sự đe dọa.
07. sabulous : cát.
08. saccate : sinh vật có túi.
09. sackful : bao tải.
10. sacque : rượu nho trắng.
Tiếp theo là chữ P
[TEX][/TEX]
1. pay :thanh toán
2. pattern: mẫu, mô hình
3. pause: sự ngưng tạm
4.pavement: vỉa hè
5. park: công viên
6. parrot: con vẹt
7. pardon: sự tha thứ
8.parcel: bưu kiện
9.paper: giấy
10.paragraph: đoạn văn


========> CHỮ U
 
L

luongpham2000

1. umbrella - cái ô
2. unhappy - không vui
3. unbalance - sự mất thăng bằng
4. up - lên
5. ukase - mệnh lệnh độc đoán
6. uteri - tử cung
7. utensil - đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia đình)
8. use - sử dụng
9. unabated - không giảm sút, không yếu đi
10. ukulele - (âm nhạc) đàn ghita Ha
>>> D <<< :khi (200):
 
Top Bottom