[tiếng anh 8]

T

thuong0504

* Take for = deem, hold, view as (keep in mind or convey as a conviction or view):xem như, xem là,...

-Ví dụ:Take for granted

-Ngoài ra còn có cụm take the responsibility for: chịu trách nhiệm, gánh vác trách nhiệm.

*Take of: Từ này chưa gặp, chỉ gặp take off thôi à!


-
 
Top Bottom