bài của mink nek
1. Nhà của bạn có mấy tầng, phòng của bạn ở tầng mấy?
Từ dưới lên trên
- The basement: tầng hầm
- The ground floor: tầng trệt (tầng 1 đối với nhà ở miền bắc)
- The first floor: tầng 1
- The second floor: tầng 2…
- The top floor: tầng trên cùng
2. Từ ngoài nhìn vào, nhà của bạn có những phần nào?
Roof: mái nhà
Balcony: ban công
Chimney: ống khói
Garage: nhà để xe
Window: cửa sổ
Front door: cửa chính
Back door: cửa sau
Wall: bức tường
Shutter: cửa chớp
Porch: hiên nhà
Fence: hàng rào
Lawn: bãi cỏ
3. Bên trong ngôi nhà của bạn có những phòng nào?
Bathroom: phòng tắm
Bedroom: phòng ngủ
Kitchen: nhà bếp
Living room: phòng khách
4. Phòng khách – The living room
Carpet: thảm
Remote control: cái điều khiển
Coffee table: bàn uống nước
Picture: trảnh treo tường
Fireplace: lò sưởi
Cushions: đệm
Bookcase: giá sách
Armchair: ghế bành
Sofa: ghế sofa
Televison: tivi
Clock: đồng hồ
Curtain: màn treo
5. Nhà bếp – The Kitchen
Cooker: bếp điện
Microwave: lò vi sóng
Dishwasher: máy rửả bát đĩa
Washing machine: máy giặt
Teaspoon: muỗng cafe
Fridge: tủ lạnh
Plate: đĩa
Cup: cốc
Mug: cốc có quai
Bowl: bát
Vase/jug: bình
Fork: cái nĩa
Kinfe: con dao
Spoon: cái thìa/muỗng
Glass: cái ly
6. Phòng tắm và phòng ngủ – The Bathroom and the bedroom
Mirror: gương
Shampoo: dầu gội
Soap: xà bông/xà phòng
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Toilet roll: giấy vệ sinh
Comb: cái lược
Shower: vòi hoa sen
Towel: khăn tắm
Bed: giường ngủ
Pillow: cái gối
Lamp: đèn ngủ
Wardrobe: tủ quần áo
Rug: thảm chải giường
Air conditioner: điều hòa
Blanket: cái chăn
Buffer: cái đệm
ý của mink
đây là ngôi nhà kì quái nên bạn chú ý nó kì quái chỗ nào, hình dáng, màu sắc hay số phòng........ mà tập trung vào đó và bạn nên tự viết
good luck
