English THCS Sử dụng những từ cho sẵn để hoàn thiện câu. Áp dụng công thức mẫu câu điều kiện loại 1, 2

LunaGranger0602

Học sinh mới
Thành viên
5 Tháng ba 2022
16
15
6
14
Hà Nội
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

VII. Use the suggested words to make complete sentences.
1. You / make fun of / me / I / never / speak / you / again. (first)
2. You / can change your appearance / what / you / change? (second)
3. You / watch TV tonight / what / you / watch? (first)
4. Alex / not / finish / homework / he / not / play / computer. (first)
5. You / can live in another country / where / you / live? (second)
6. You / have a lot of money / what / you / buy? (second)
7. Weather / be / warm / tomorrow / we / have / picnic (first)
8. I / be / you / I / not / turn down / that job offer. (second)
 
  • Like
Reactions: Tannie0903

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
20
Nghệ An
VII. Use the suggested words to make complete sentences.
1. You / make fun of / me / I / never / speak / you / again. (first)
2. You / can change your appearance / what / you / change? (second)
3. You / watch TV tonight / what / you / watch? (first)
4. Alex / not / finish / homework / he / not / play / computer. (first)
5. You / can live in another country / where / you / live? (second)
6. You / have a lot of money / what / you / buy? (second)
7. Weather / be / warm / tomorrow / we / have / picnic (first)
8. I / be / you / I / not / turn down / that job offer. (second)
LunaGranger0602VII. Use the suggested words to make complete sentences.
1. You / make fun of / me / I / never / speak / you / again. (first)
If you make fun of me, i will never speak to you again
2. You / can change your appearance / what / you / change? (second)
If you could change your appearance, what would you change?
3. You / watch TV tonight / what / you / watch? (first)
If you watch TV tonight, what will you watch?
4. Alex / not / finish / homework / he / not / play / computer. (first)
If Alex doesn't finish homework, he won't play computer.
5. You / can live in another country / where / you / live? (second)
If you could live in another country, where would you live?
6. You / have a lot of money / what / you / buy? (second)
If you had a lot of money, what would you buy?
7. Weather / be / warm / tomorrow / we / have / picnic (first)
If the weather is warm tomorrow, we will have a picnic.
8. I / be / you / I / not / turn down / that job offer. (second)
If I were you, i would not turn down that job offer.
-Lý thuyết:

Câu đk loại 1: Diễn tả sự việc xảy ra nếu có giả thiết một sự việc khác xảy ra trong tương lai
If S+ V(hiện tại đơn), S will/can (not) Vo +...
Câu đk lại 2: Diễn tả sự việc, hành động không thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai, điều kiện giả thiết, là mong muốn trái với thực tại
If + S + V(QKD), S would/could + Vo+...( Chú ý: tobe luôn là were)
Ngoài ra còn một số cấu trúc khác như:
But for/ Without + N, S would/could + Vo+...
Cấu trúc đảo ngữ :
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V

Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:
-Ôn thi theo chủ điểm
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
 
  • Love
Reactions: LunaGranger0602

LunaGranger0602

Học sinh mới
Thành viên
5 Tháng ba 2022
16
15
6
14
Hà Nội
VII. Use the suggested words to make complete sentences.
1. You / make fun of / me / I / never / speak / you / again. (first)
If you make fun of me, i will never speak to you again
2. You / can change your appearance / what / you / change? (second)
If you could change your appearance, what would you change?
3. You / watch TV tonight / what / you / watch? (first)
If you watch TV tonight, what will you watch?
4. Alex / not / finish / homework / he / not / play / computer. (first)
If Alex doesn't finish homework, he won't play computer.
5. You / can live in another country / where / you / live? (second)
If you could live in another country, where would you live?
6. You / have a lot of money / what / you / buy? (second)
If you had a lot of money, what would you buy?
7. Weather / be / warm / tomorrow / we / have / picnic (first)
If the weather is warm tomorrow, we will have a picnic.
8. I / be / you / I / not / turn down / that job offer. (second)
If I were you, i would not turn down that job offer.
-Lý thuyết:

Câu đk loại 1: Diễn tả sự việc xảy ra nếu có giả thiết một sự việc khác xảy ra trong tương lai
If S+ V(hiện tại đơn), S will/can (not) Vo +...
Câu đk lại 2: Diễn tả sự việc, hành động không thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai, điều kiện giả thiết, là mong muốn trái với thực tại
If + S + V(QKD), S would/could + Vo+...( Chú ý: tobe luôn là were)
Ngoài ra còn một số cấu trúc khác như:
But for/ Without + N, S would/could + Vo+...
Cấu trúc đảo ngữ :
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V

Chúc bạn học tốt, nếu thắc mắc gì hãy hỏi thêm nhé!
Bạn có thể ghé thăm topic của mình nhé:
-Ôn thi theo chủ điểm
Đây là một số kiến thức khác bạn có thể tham khảo nhé:
-Tổng hợp kiến thức các môn
Trần Ngọc ftuDạ em cảm ơn ạ
 
  • Love
Reactions: Tannie0903
Top Bottom