[sinh10]trắc nghiệm

D

duoisam117

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Trong tế bào, Riboxom có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
a. Đính trên màng sinh chất
b. Tự do trong tế bào chất
c. Tự do trong tế bào chất là liên kết trên lưới nội chất
d. Liên kết trên lưới nội chất

2. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở cơ thể người theo cách nào sau đây?
a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực
d. Vận chuyển thụ động và chủ động

3. Công thức chung của aa là:
a. [TEX]NH_2[/TEX] – R – COOH
b. [TEX]NH_2[/TEX] – COOH – R
c. NH – R – COOH - [TEX]NH_2 [/TEX]
d. R – COOH – [TEX]NH_2[/TEX]

4. Prôtêin đc vận chuyển ra ngoài theo trình tự nào?
a. Màng nhân ---> Lưới nội chất hạt ---> Lưới nội chất trơn --->Bộ Golgi ---> Màng sinh chất.
b. Màng nhân ---> Lưới nội chất trơn ---> Lưới nội chất hạt --->Bộ Golgi.
c. Màng nhân ---> Lưới nội chất trơn ---> Bộ Golgi ---> Màng sinh chất
d. Lưới nội chất trơn ---> Lưới nội chất hạt --->Lizoxom ---> Màng sinh chất

5. Khi hạ nhiệt độ xuống [TEX]0^0C[/TEX] tế bào sẽ bị chết vì:
a. Nước trong tế bào đóng băng, phá huỷ cấu trúc tế bào.
b. Liên kết hiđro giữa các PTử nc bền vững, ngăn cản kết hợp với các chất khác.
c. Các enzim bị mất hoạt tính mọi PƯ sinh hoá hoá trong tb ko thực hiện đc.
d. Sự trao đổi chất giữa các tb và mt ko thực hiện đc.
 
T

thanchetgoiemlasuphu93

1. Trong tế bào, Riboxom có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
a. Đính trên màng sinh chất
b. Tự do trong tế bào chất
c. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
d. Liên kết trên lưới nội chất

2. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở cơ thể người theo cách nào sau đây?
a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực
d. Vận chuyển thụ động và chủ động

3. Công thức chung của aa là:
a. NH2 – R – COOH
b. NH2 – COOH – R
c. NH – R – COOH - NH2
d. R – COOH – NH2
(Cấu trúc chung của một phân tử axít amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axít cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axít amin cụ thể)

4. Prôtêin đc vận chuyển ra ngoài theo trình tự nào?
a. Màng nhân ---> Lưới nội chất hạt ---> Lưới nội chất trơn --->Bộ Golgi ---> Màng sinh chất.
b. Màng nhân ---> Lưới nội chất trơn ---> Lưới nội chất hạt --->Bộ Golgi.
c. Màng nhân ---> Lưới nội chất trơn ---> Bộ Golgi ---> Màng sinh chất
d. Lưới nội chất trơn ---> Lưới nội chất hạt --->Lizoxom ---> Màng sinh chất

5. Khi hạ nhiệt độ xuống tế bào sẽ bị chết vì:
a. Nước trong tế bào đóng băng, phá huỷ cấu trúc tế bào.
b. Liên kết hiđro giữa các PTử nc bền vững, ngăn cản kết hợp với các chất khác.
c. Các enzim bị mất hoạt tính mọi PƯ sinh hoá hoá trong tb ko thực hiện đc.
d. Sự trao đổi chất giữa các tb và mt ko thực hiện đc.
 
D

duoisam117

3. Công thức chung của aa là:
a. NH2 – R – COOH
b. NH2 – COOH – R
c. NH – R – COOH - NH2
d. R – COOH – NH2
(Cấu trúc chung của một phân tử axít amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axít cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axít amin cụ thể)

Bn có chắc câu trả lời này là đúng ko?
Bn của sam cho sam công thức này nhưng sam hơi nghi ngờ
[TEX]H_2N[/TEX] - CH - COOH
R
CH nối vs R <ko biết gõ thông cảm nha>

2. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở cơ thể người theo cách nào sau đây?
a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực
d. Vận chuyển thụ động và chủ động

Bn chắc ko
http://vn.answers.yahoo.com/question/index?qid=20091128082134AAytZ2i
Sam ko chắc lắm
Đây là câu hỏi ôn thi nên sam yêu cầu chính xác tuyệt đối... thầy ko cho đề ôn đây là đề sam tự tìm nên ko có thời gian hỏi thầy
 
Last edited by a moderator:
D

duoisam117

1. Trong quang hợp, đặc điểm ngược vs hô hấp là:
a. Chuyền e
b. nc dc phân li
c. nc dc tạo thành
d. tạo ATP

2. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất:
a. là lỗ nhỏ hình thành o các pt lipit
b. do tiếp giáp giữa hai lơp màng sinh chất
c. dc hình thành trong các pt Pr nằm xuyên suốt chiều dày của chúng
d. là nơi duy nhất xảy ra sự trao đổi của tế bào

3. Vai trò nào sau đây ko phải của nc o tb:
a. là mt diễn ra các pu hoá sinh
b. đảm bảo ổn định nhiệt
c. là dung môi hoà tan các chất
d. là nguồn năng lg dự trữ

4. Bào quan chứa thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng giám sát mọi hoạt động của tế bào là:
a. nhân con
b. ADN
c. nhân tb
d. chất nhiễm sắc

5. Số lượng lớn các riboxom dc quan sát thấy o tb chuyên hoá việc sx:
a. rARN
b. Pr
c. Pôlisaccarit
d. Lipit
 
T

thanchetgoiemlasuphu93

tui nghĩ là đúng ............. :D
180px-Amino_acid2.png

Cấu trúc chung của một phân tử axít amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axít cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axít amin cụ thể.
----------
50kt 8-{
 
Top Bottom