[Sinh] ĐH Sinh B 2011

N

naruto_yhn

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Tăng tốc cho kì thi đại học 2010. Để tiếp nối sự thành công của ôn ĐH khối B mà các anh chị năm ngoái đã lập "http:// diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=103811". Nay naruto xin lập một topic mới để chúng ta bắt đầu cùng nhau ôn luyện và giải đề phục vụ cho các bạn có nguyện vọng thi vào các trường đại học y dược.

I, Mục tiêu: thi đại học khối B đạt từ 23 điểm trở lên.

II, Kế hoạch:

- Thành viên: mở cửa tự do nhưng có hỏi, có đáp, KHÔNG LÀM HỘ BÀI TẬP mà không có sự chủ động học hỏi, muốn "trao đổi" từ phía người hỏi. Tớ là chủ topic này vậy nên tớ sẽ đưa kiến thức tổng quát và bài tập tớ sưu tầm và góp nhặt lên. Các bạn cùng trao đổi và thảo luận những điều chưa hiểu về bài tập và kiến thức.

- Hoạt động: trên diễn đàn hocmai.

Khuyến khích các thành viên tham gia cố định và đăng ký để chúng ta có thể trao đổi nhiều hơn qua mail và tin off yahoo những vấn đề khác.

 
N

naruto_yhn


Đây là 50 câu hỏi đầu tiên. Mời các bạn cùng thử sức xem tốc độ và kỹ năng đạt được bao nhiêu %. 50 câu hỏi này đêu thuộc phần DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ chương I. Làm mỗi một câu đề nghị các bạn đưa ra lời giải thích rõ ràng.


1. Điều nào sau đây đúng về mã di truyền ?
A. cứ ba nucleotit bất kỳ trên gen mã hoá 1 axit amin
B. bộ ba kết thúc trên gen qui định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
C. bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau
D. mã di truyền là vạn năng nhưng không phải tuyệt đối


2. Vì sao enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo 2 chiều ngược nhau ?
A. do enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’  3’ B. do ADN là phân tử xoắn kép
C. do ADN cấu tạo gồm rất nhiều cặp nucleotit D. do enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’  5

3. Trong cấu trúc gen ở sinh vật nhân thực :
A. Mỗi promoter điều hoà hoạt động của một gen cấu trúc B. Mỗi promoter điều hoà hoạt động của nhiều gen cấu trúc
C. số đoạn exon nhiều hơn số đoạn intron D. vùng kết thúc có bộ ba trên mạch gốc là ATT, ATX, AXT


4. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tỉ lệ A+ T/G+X = 0,25, chiều dài của đoạn ADN này là 0,51 micrômet. Sau khi bị đột biến làm giảm 1 liên kết hydro nhưng tổng số nucleotit không thay đổi, đột biến xảy ra làm cho đoạn ADN sau khi đột biến có số nucleotit từng loại là :
A. A = T = 300, G = X = 1199 B. A = T = 299, G = X = 1200 C. A = T = 301, G = X = 1199 D. A = T = 299, G = X = 1200


5. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là :
A. mạch mARN có thể được phiên mã từ mạch gốc hoặc mạch bổ sung
B. ARN polymeraza trượt theo mạch gốc theo chiều 5’  3’
C. phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’  3’
D. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin


6. Điều nào sau đây đúng với hoạt động của gen trong tế bào ?
A. Trong mỗi thời điểm nhất định chỉ có một số gen hoạt động trong tế bào, phần lớn các gen không hoạt động hoặc hoạt động rất yếu
B. Điều hoà hoạt động gen là điều chỉnh lượng sản phẩm của gen được tạo ra
C. Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu ở mức độ sau phiên mã
D. Điều hoà sau dịch mã là làm biến đổi cấu hình của prôtêin sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức năng nhất định


7. Tín hiệu điều hoà ở sinh vật nhân sơ thường là :
A. các phân tử do các tế bào đã biệt hoá sinh ra như hoocmôn B. các nhân tố tăng trưởng
C. các tác nhân dinh dưỡng, tác nhân lí hoá của môi trường D. sản phẩm của một gen nào đó trong tế bào


8. Gen điều hoà tổng hợp enzim phân giải đường lactozơ nằm ở :
A. giữa vùng điều hoà và nhóm các gen cấu trúc B. gần vùng điều hoà của nhóm gen cấu trúc
C. giữa vùng khởi động và vùng vận hành D. trong operon Lac


9. Dạng đột biến gen nào sau đây gây hậu quả lớn hơn cả ?
A. thay ba cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba kế tiếp B. thay ba cặp nucleotit thuộc cùng 1 bộ ba
C. mất một bộ ba ngay sau bộ ba mở đầu D. mất một cặp nucleotit ở bộ ba thứ hai trên gen


10. Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen :
A. trên nhiễm sắc thể thường. B. trên nhiễm sắc thể giới tính. C. ti thể. D. lạp thể.


11. Sao chép nửa gián đoạn là cơ chế sao chép mà ở đó:
A. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp thành từng đoạn Okazaki, rồi được nối lại với nhau nhờ enzime nối.
B. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp không liên tục.
C. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp thành từng đoạn
D. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp ngắt quãng, rồi được nối lại nhờ enzim.


12. . ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân gồm có 3 thành phần là:
A. axit phôtphoric (H3PO4), đường ribôzơ (C5H10O5), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
B. axit phôtphoric (H3PO4), đường đêôxiribôzơ (C5H10O4), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
C. axit phôtphoric (H3PO4), đường pentôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.
D. axit phôtphoric (H3PO4), đường glucôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.


13. Trong quá trình dịch mã, axit amin trong môi trường nội bào:
A. trực tiếp đến ribôxôm để thực hiện quá trình giải mã.
B. đến ribôxôm dưới dạng phức hợp với tARN thành aa - tARN.
C. được liên kết với 1 hợp chất giàu năng lượng (ATP), trở thành aa hoạt hoá. Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu khác, aa đã được hoạt hoá lại liên kết với tARN tạo thành phức hợp (aa – tARN).
D. được liên kết với tARN nhờ 1 loại enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp aa - tARN để thực hiện quá trình giải mã ở ribôxôm.


14. Ở sinh vật nhân thực, do hệ gen lớn và cấu trúc phức tạp nên cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin được thực hịên ở khâu:
A. từ trước lúc tái bản đến sau dịch mã. B. chỉ sau dịch mã. C. phiên mã. D. tái bản ADN


15. Đột biến gen sẽ dẫn đến hậu quả:
A. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng.
B. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi tính trạng.
C. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của tARN  Biến đổi tính trạng.
D. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi tính trạng.


16. Đột biến xôma là:
A. là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, xảy ra ở một tế bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một mô.
B. là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở một tế bào sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
C. là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở bất kì tế bào nào trong cơ thể.
D. là loại đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, phát sinh ở một mô nào đó trong cơ thể.


17. Đột biến thay cặp nuclêôtit có thể làm phân tử prôtêin do gen đột biến mã hóa ngắn hơn so với trước khi bị đột biến do:
A. đột biến làm thay bộ ba có nghĩa trở thành bộ ba kết thúc đưa đến việc kết thúc quá trình giải mã sớm hơn.
B. mã di truyền mang tính thoái hóa.
C. đột biến chỉ ảnh hưởng đến côđon kết thúc.
D.đột biến làm biến đổi côđon có nghĩa


18. Nuclêôxôm là một khối hình cầu được cấu tạo từ:
A. lõi là 8 phân tử histon, được quấn quanh bởi ADN chứa 100 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3/4 vòng xoắn ADN.
B. lõi là 8 phân tử histon, phía ngoài là đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3/4 vòng xoắn ADN.
C. lõi là 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 1/2 vòng xoắn ADN (khỏang 146 cặp nuclêôtit).
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon.


19. Chú thích (6) trên hình vẽ phải điền vào phương án là:

A. chuyển đoạn. B. chuyển đoạn trong 1 NST. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ


20. Ở một loài có 2n= 78. Có thể có bao nhiêu loại 3 thể nhiễm khác nhau ?
A. 79 NST. B. 156 NST. C. 39 NST. D. 78 NST.


22. Gen alen là những đoạn ADN có vị trí :
A. giống nhau trên các cặp NST tương đồng khác nhau. B. giống nhau trên cùng cặp NST tương đồng.


C. khác nhau trên cùng cặp NST tương đồng. D. khác nhau trên các cặp NST tương đồng khác nhau.


23. Câu nào sau đây chưa đúng ?
A. ở sinh vật nhân chuẩn, nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN, tARN và rARN
B. cấu trúc bậc 4 của protein là một chuỗi polypeptit xoắn cuộn phức tạp trong không gian
C. trên NST giới tính ngoài gen qui định giới tính còn chứa gen qui định tính trạng thường
D. trong nhân của tế bào xôma ngoài NST thường còn chứa NST giới tính


24. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha :
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào


25. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức :
A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã



 
Last edited by a moderator:
N

naruto_yhn

26. Nguyên nhân gây đột biến gen do :
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học


27. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể :
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.


28. Đột biến gen có những tính chất gì ?
A. riêng lẻ, không xác định, di truyền được, đa số có hại, một số trung tính, một số ít có lợi
B. phổ biến trong loài, di truyền được, có thể có hại hoặc có lợi
C. riêng lẻ, không xác định, đa số có hại, chỉ di truyền được nếu xảy ra trong giảm phân
D. câu a,b đúng


29. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là :
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.


30. Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng :
A. mất nhiễm sắc thể. B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau. C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể


31. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì :
A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật.
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.


32. Trong tế bào động vật, gen trong tế bào chất có ở bào quan :
A. ty thể và lạp thể B. ty thể C. bộ máy Golgi D. ty thể, lạp thể, lưới nội chất


33. Biến đổi xảy ra sau dịch mã là :
A. enzim phân giải những prôtêin không còn cần thiết B. mARN bị phân huỷ bởi enzim đặc hiệu
C. thay đổi số axit amin trong chuỗi polypeptit D. enzim phân giải những prôtêin có trong tế bào


34. Quá trình nhân đôi ADN theo các nguyên tắc :
1. nguyên tắc bổ sung 2. nguyên tắc bán bảo toàn 3. nguyên tắc nữa gián đoạn
Nội dung của các nguyên tắc này là :
a. một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp từng đoạn ngắn
b. một mạch mới tổng hợp ; một mạch của ADN mẹ
c. A liên kết với T bằng 2 liên kết hydro ; G liên kết với X bằng 3 liên kết hydro
Quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc phù hợp với nội dung là :
A. 1 – a ; 2 – b, 3- c B. 1 – c ; 2 – b ; 3 – a C. 3 – b ; 2 – a ; 1- c D. 2 – c ; 1 – b ; 3 – a


35. Đặc điểm của tARN :
A. làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm
B. kết hợp với protein tạo phức hợp tham gia dịch mã
C. có thể liên kết với axit amin bất kỳ trong quá trình dịch mã
D. có bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba tương ứng trên mARN


36. Nguyên nhân bazơ nitơ dạng hiếm gây đột biến gen là do :
A. bazơ nitơ hiếm dễ bị đứt khỏi phân tử đường trong cấu trúc nucleotit
B. vị trí liên kết hidro bị thay đổi dẫn đến kết cặp không đúng khi gen nhân đôi
C. vị trí liên kết bazơ nitơ trong cấu trúc nucleotit bị thay đổi dẫn đến kết cặp không đúng trong nhân đôi
D. bazơ nitơ hiếm dễ liên kết không đúng với phân tử đường trong cấu trúc nucleotit


37. Điều nào sau đây không đúng với dạng đột biến chuyển đoạn ?
A. làm trao đổi đoạn trong một hay giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng
B. trao đổi đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng là chuyển đoạn tương hỗ
C. dòng côn trùng mang chuyển đoạn được dùng để phòng trừ sâu hại
D. đột biến chuyển đoạn làm tăng khả năng sinh sản được ứng dụng phổ biến trong chọn giống


38. Phát biểu nào sau đây đúng với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn ?
A. sinh vật có số lượng nhiễm sắc thể nhiều thì mức độ tiến hoá cao hơn
B. sinh vật có số lượng nhiễm sắc thể ít hơn thì mức độ tiến hoá cao hơn
C. các loài sinh vật khác nhau không chỉ do các gen trên NST mà chủ yếu khác nhau về số lượng và hình thái
D. số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hoá của sinh vật


39. Đột biến lệch bội tạo dạng thể khảm được hình thành do :
A. rối loạn trong giảm phân tạo giao tử thừa hay thiếu NST, sự thụ tinh giữa những giao tử này tạo thể khảm
B. rối loạn trong giảm phân tạo giao tử thừa hay thiếu NST, sự thụ tinh giữa giao tử này với giao tử bình thường tạo thể khảm
C. rối loạn trong nguyên phân ở hợp tử làm tất cả các cặp NST không phân li tạo thể khảm
D. rối loạn trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng làm một hoặc vài cặp NST không phân li tạo thể khảm


40. Trường hợp nào sau đây không thuộc thể dị bội : NST ở tế bào sinh dưỡng :
A. Tất cả các cặp NST đều tăng thêm 1 chiếc B. Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST X
C. Mất hẳn một cặp NST tương đồng D. Cặp NST số 3 có 3 chiếc


41. Gen là gì ?
A. một đoạn ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi polypeptit
B. một đoạn ADN mang thông tin mã hoá một cấu trúc của một sản phẩm xác định
C. một đoạn ADN mang thông tin mã hoá một phân tử mARN
D. một đoạn ADN mang thông tin mã hoá một phân tử ARN nào đó


42. Điều nào sau đây đúng với vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ hoặc tế bào nhân thực ?
A. nhiều đoạn ADN của tế bào nhân thực bậc cao không mã hoá một sản phẩm nào
B. mỗi gen của tế bào nhân sơ tham gia mã hoá nhiều chuỗi polypeptit khác nhau
C. trình tự nucleotit trong gen của tế bào nhân sơ đều là những vùng tham gia mã hoá
D. vùng kết thúc của gen cấu trúc nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc


43. Vùng điều hoà của gen cấu trúc có đặc điểm :
A. nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc của gen
B. mang thông tin mã hoá axit amin
C. giúp ARN polymeraza liên kết và khởi động quá trình phiên mã
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã


44. Điều nào sau đây chưa đúng với gen cấu trúc ?
A. vùng mã hoá chứa thông tin cho sự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polypeptit được tổng hợp
B. vùng kết thúc mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. trình tự nucleotit trên gen cấu trúc liên kết với ARN polimeraza nằm ở vùng mã hoá
D. vùng mã hoá của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ và nhân thực giống nhau


45. Điều nào sau đây chưa đúng về mã di truyền ?
A. mã di truyền được đọc liên tục theo từng bộ ba
B. mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một axit amin
C. bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin metionin ở sinh vật nhân sơ và nhân thực
D. có 61 bộ ba tham gia mã hoá axit amin


46. Mã di truyền mang tính thoái hoá vì :
A. mỗi bộ ba chỉ mã hoá một axit amin
B. mỗi bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin
C. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng qui định một axit amin


47. Điều nào sau đây đúng về mã di truyền ?
A. cứ ba nucleotit bất kỳ trên gen mã hoá 1 axit amin
B. bộ ba kết thúc trên gen qui định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
C. bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau
D. mã di truyền là vạn năng nhưng không phải tuyệt đối


48. Điểm khác nhau giữa ADN nhiễm sắc thể và ADN của các bào quan là :
A. cấu tạo mạch kép gồm 2 mạch đơn liên kết nhau bằng liên kết hydro
B. 4 loại đơn phân tham gia cấu tạo nên phân tử ADN
C. cấu trúc mã hoá của một số bộ ba
D. liên kết bổ sung giữa các bazơ nitơ


49. Sự thay thế một nucleotit trong mã bộ ba nhưng không ảnh hưởng đến loại axit amin được tổng hợp, đây là đặc điểm nào của mã di truyền ?
A. tính phổ biến B. tính thoái hoá
C. tính liên tục D. tính đặc hiệu

50. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực xảy ra ở :
A. ribôxôm B. nhân tế bào
C. tế bào chất D. nhân tế bào, ti thể, lạp thể
 
Last edited by a moderator:
N

naruto_yhn

Để đạt điểm cao chúng ta không nên lơ là với những chi tiết nhỏ. Vì vậy, chúng ta cùng khuyến khích nhau giải thích rõ những gì mình biết xung quanh câu hỏi. Khi nào mà lời giải thích của chúng ta khiến cho mọi người cùng hiểu thì lúc đó bản thân mới thực sự cặn kẽ hiểu vấn đề. Tôn chỉ của topic là làm và giải thích. Không có sự giải quyết mập mờ. Càng không tỏ ra ai giỏi hơn ai. Chúng ta cùng nhau học tập để hướng tới mục tiêu lớn nhất: đỗ đại học. Ganh đua lành mạnh, không chê bai. Bản thân những cá nhân như vậy là những cá nhân ích kỷ. Việc học hành khoe mẽ, hơn người như vậy rốt cuộc sẽ ngày càng làm thui chột kiến thức của bản thân mà thôi. Mong chúng ta sẽ có những cuộc trao đổi kiến thức thú vị.
 
G

gacon411

Mình mới làm 1 số câu sau.
26-A ..... ........................................41-B
27-B ..............................................42-C
28-A ..............................................43-C
29-B ..............................................44-D
30-A ..............................................45-A
31-A ..............................................46-D
32-D ..............................................47-B
33-C . ............................................48-A
34-B .............................................49-B
35-D .............................................50-D
36-C
37-D
38-D
39-D
40-A
Phần lý thuyết này mình chưa học kĩ nên chắc là sai nhiều.
Nếu có câu nào sai mong các bạn góp ý giúp mình
:p:p:p:D
 
N

naruto_yhn

Mời các bạn tiếp tục đóng góp ý kiến. tối nay mình sẽ đưa đáp án và lời giải chi tiết. Nhanh chớp kiến thức nào!!!
 
B

benhoxinhyeu

1. Điều nào sau đây đúng về mã di truyền ?
A. cứ ba nucleotit bất kỳ trên gen mã hoá 1 axit amin
B. bộ ba kết thúc trên gen qui định tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
C. bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau
D. mã di truyền là vạn năng nhưng không phải tuyệt đối
2. Vyì sao enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo 2 chiều ngược nhau ?
A. do enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’  3’
B. do ADN là phân tử xoắn kép
C. do ADN cấu tạo gồm rất nhiều cặp nucleotit D. do enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’  5

3. Trong cấu trúc gen ở sinh vật nhân thực :
A. Mỗi promoter điều hoà hoạt động của một gen cấu trúc B. Mỗi promoter điều hoà hoạt động của nhiều gen cấu trúc
C. số đoạn exon nhiều hơn số đoạn intron D. vùng kết thúc có bộ ba trên mạch gốc là ATT, ATX, AXT


4. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tỉ lệ A+ T/G+X = 0,25, chiều dài của đoạn ADN này là 0,51 micrômet. Sau khi bị đột biến làm giảm 1 liên kết hydro nhưng tổng số nucleotit không thay đổi, đột biến xảy ra làm cho đoạn ADN sau khi đột biến có số nucleotit từng loại là :
A. A = T = 300, G = X = 1199 B. A = T = 299, G = X = 1200 C. A = T = 301, G = X = 1199 D. A = T = 299, G = X = 1200
bài ra ta có 2a/2g=0,25.
mặt khác 2a+2g=3000 từ dđây suy ra g=x=1200,a=t=300. do làm mất 1 liên kết hyddro nên ó thể xảy ra trường hợp 1g-x thay bằng 1a-t


5. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là :
A. mạch mARN có thể được phiên mã từ mạch gốc hoặc mạch bổ sung
B. ARN polymeraza trượt theo mạch gốc theo chiều 5’  3’
C. phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’  3’
D. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin


6. Điều nào sau đây đúng với hoạt động của gen trong tế bào ?
A. Trong mỗi thời điểm nhất định chỉ có một số gen hoạt động trong tế bào, phần lớn các gen không hoạt động hoặc hoạt động rất yếu
B. Điều hoà hoạt động gen là điều chỉnh lượng sản phẩm của gen được tạo ra
C. Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu ở mức độ sau phiên mã
D. Điều hoà sau dịch mã là làm biến đổi cấu hình của prôtêin sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức năng nhất định


7. Tín hiệu điều hoà ở sinh vật nhân sơ thường là :
A. các phân tử do các tế bào đã biệt hoá sinh ra như hoocmôn
B. các nhân tố tăng trưởng
C. các tác nhân dinh dưỡng, tác nhân lí hoá của môi trường D. sản phẩm của một gen nào đó trong tế bào


8. Gen điều hoà tổng hợp enzim phân giải đường lactozơ nằm ở :
A. giữa vùng điều hoà và nhóm các gen cấu trúc B. gần vùng điều hoà của nhóm gen cấu trúc
C. giữa vùng khởi động và vùng vận hành D. trong operon Lac đây chính là vùng gen cấu trúc muk

9. Dạng đột biến gen nào sau đây gây hậu quả lớn hơn cả ?
A. thay ba cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba kế tiếp
B. thay ba cặp nucleotit thuộc cùng 1 bộ ba
C. mất một bộ ba ngay sau bộ ba mở đầu D. mất một cặp nucleotit ở bộ ba thứ hai trên gen ta thấytruyền của tính kháng thuốc là từ gen :
A. trên nhiễm sắc thể thường. B. trên nhiễm sắc thể giới tính. C. ti thể. D. lạp thể.


11. Sao chép nửa gián đoạn là cơ chế sao chép mà ở đó:
A. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp thành từng đoạn Okazaki, rồi được nối lại với nhau nhờ enzime nối.
B. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp không liên tục.
C. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp thành từng đoạn
D. một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn mạch mới thứ hai tổng hợp ngắt quãng, rồi được nối lại nhờ enzim.


12. . ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân gồm có 3 thành phần là:
A. axit phôtphoric (H3PO4), đường ribôzơ (C5H10O5), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
B. axit phôtphoric (H3PO4), đường đêôxiribôzơ (C5H10O4), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
C. axit phôtphoric (H3PO4), đường pentôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.
D. axit phôtphoric (H3PO4), đường glucôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.


13. Trong quá trình dịch mã, axit amin trong môi trường nội bào:
A. trực tiếp đến ribôxôm để thực hiện quá trình giải mã.
B. đến ribôxôm dưới dạng phức hợp với tARN thành aa - tARN.
C. được liên kết với 1 hợp chất giàu năng lượng (ATP), trở thành aa hoạt hoá. Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu khác, aa đã được hoạt hoá lại liên kết với tARN tạo thành phức hợp (aa – tARN).
D. được liên kết với tARN nhờ 1 loại enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp aa - tARN để thực hiện quá trình giải mã ở ribôxôm.


14. Ở sinh vật nhân thực, do hệ gen lớn và cấu trúc phức tạp nên cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin được thực hịên ở khâu:
A. từ trước lúc tái bản đến sau dịch mã. B. chỉ sau dịch mã. C. phiên mã. D. tái bản ADN


15. Đột biến gen sẽ dẫn đến hậu quả:
A. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng.
B. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi tính trạng.
C. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của tARN  Biến đổi tính trạng.
D. làm biến đổi chuỗi nuclêôtit của gen  Biến đổi trình tự trong chuỗi ribônuclêôtit của mARN  Biến đổi trình tự axit amin của prôtêin tương ứng  Biến đổi tính trạng.

16. Đột biến xôma là:
A. là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, xảy ra ở một tế bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một mô.B. là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở một tế bào sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
C. là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, xảy ra ở bất kì tế bào nào trong cơ thể.
D. là loại đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, phát sinh ở một mô nào đó trong cơ thể.


17. Đột biến thay cặp nuclêôtit có thể làm phân tử prôtêin do gen đột biến mã hóa ngắn hơn so với trước khi bị đột biến do:
A. đột biến làm thay bộ ba có nghĩa trở thành bộ ba kết thúc đưa đến việc kết thúc quá trình giải mã sớm hơn.
B. mã di truyền mang tính thoái hóa.
C. đột biến chỉ ảnh hưởng đến côđon kết thúc.
D.đột biến làm biến đổi côđon có nghĩa


18. Nuclêôxôm là một khối hình cầu được cấu tạo từ:
A. lõi là 8 phân tử histon, được quấn quanh bởi ADN chứa 100 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3/4 vòng xoắn ADN.
B. lõi là 8 phân tử histon, phía ngoài là đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 3/4 vòng xoắn ADN.
C. lõi là 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 1/2 vòng xoắn ADN (khỏang 146 cặp nuclêôtit).
D. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histon.


19. Chú thích (6) trên hình vẽ phải điền vào phương án là:

A. chuyển đoạn. B. chuyển đoạn trong 1 NST. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ ( tớ ko thấy hình vẽ ^^)


20. Ở một loài có 2n= 78. Có thể có bao nhiêu loại 3 thể nhiễm khác nhau ?
A. 79 NST. B. 156 NST. C. 39 NST. D. 78 NST. cái này là thể 3 nhiễm hay 3 thể nhiễm?


22. Gen alen là những đoạn ADN có vị trí :câu này chỉ nhớ lơ mơ^^
A. giống nhau trên các cặp NST tương đồng khác nhau. B. giống nhau trên cùng cặp NST tương đồng.


C. khác nhau trên cùng cặp NST tương đồng.
23. Câu nào sau đây chưa đúng ?câu này đoán
A. ở sinh vật nhân chuẩn, nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN, tARN và rARN
B. cấu trúc bậc 4 của protein là một chuỗi polypeptit xoắn cuộn phức tạp trong không gian
C. trên NST giới tính ngoài gen qui định giới tính còn chứa gen qui định tính trạng thường
D. trong nhân của tế bào xôma ngoài NST thường còn chứa NST giới tính
24. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha : cau này ko nhớ nổi ^^
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào
 
B

benhoxinhyeu

tớ làm chắc còn nhìu câu sai^^! mọi người chỉ bảo^^ vs lại tớ có đề nghị thế này được ko? về Bt í nên post vs số lượng tương đương vì tớ thấy đề thy năm vừa rồi nhìu bài tập ko dễ đâu^^
 
T

traimuopdang_268

6. Điều nào sau đây đúng với hoạt động của gen trong tế bào ?
A. Trong mỗi thời điểm nhất định chỉ có một số gen hoạt động trong tế bào, phần lớn các gen không hoạt động hoặc hoạt động rất yếu
B. Điều hoà hoạt động gen là điều chỉnh lượng sản phẩm của gen được tạo ra
C. Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu ở mức độ sau phiên mã
D. Điều hoà sau dịch mã là làm biến đổi cấu hình của prôtêin sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức năng nhất định

12. . ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà mỗi đơn phân gồm có 3 thành phần là:
A. axit phôtphoric (H3PO4), đường ribôzơ (C5H10O5), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
B. axit phôtphoric (H3PO4), đường đêôxiribôzơ (C5H10O4), 1 trong 4 loại bazơ nitric.
C. axit phôtphoric (H3PO4), đường pentôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.
D. axit phôtphoric (H3PO4), đường glucôzơ, 1 trong 4 loại bazơ nitric.

22. Gen alen là những đoạn ADN có vị trí :
A. giống nhau trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. giống nhau trên cùng cặp NST tương đồng.
C. khác nhau trên cùng cặp NST tương đồng.
D. khác nhau trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

24. Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha :
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào

36. Nguyên nhân bazơ nitơ dạng hiếm gây đột biến gen là do :
A. bazơ nitơ hiếm dễ bị đứt khỏi phân tử đường trong cấu trúc nucleotit
B. vị trí liên kết hidro bị thay đổi dẫn đến kết cặp không đúng khi gen nhân đôi
C. vị trí liên kết bazơ nitơ trong cấu trúc nucleotit bị thay đổi dẫn đến kết cặp không đúng trong nhân đôi
D. bazơ nitơ hiếm dễ liên kết không đúng với phân tử đường trong cấu trúc nucleotit

39. Đột biến lệch bội tạo dạng thể khảm được hình thành do :
A. rối loạn trong giảm phân tạo giao tử thừa hay thiếu NST, sự thụ tinh giữa những giao tử này tạo thể khảm
B. rối loạn trong giảm phân tạo giao tử thừa hay thiếu NST, sự thụ tinh giữa giao tử này với giao tử bình thường tạo thể khảm
C. rối loạn trong nguyên phân ở hợp tử làm tất cả các cặp NST không phân li tạo thể khảm
D. rối loạn trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng làm một hoặc vài cặp NST không phân li tạo thể khảm

Để t bảo nhóm t vô đây á.:D
À..
http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?p=1342136&posted=1#post1342136

Ai là bạn của Mướp thì vô đọc nhá.!
Nhớ ủng hộ luôn :))
naruto_yhn said:
Trong khi tớ check anh em tiếp tục chiến đấu và góp ý cho những câu hỏi tiếp theo hey. Về phần bổ sung bài tập, các cậu yên tâm tớ chỉnh lại rồi sẽ post lên tiếp. Sau đó sẽ có chuyên đề chốt lại cẩn thận để mọi người cùng tham khảo. Còn chuyện bạn thích tham gia topic này hay khác chỉ vì không thích một ai đó thì không nên nhỉ Chúng ta đến để cùng nhau tìm hiểu những điều thú vị từ kiến thức mà. Thoải mái đi nào
Không phải là vì thick hay không thick một ai đó. Trên dd này ai tớ cũng quý. T cũng k xích mích vs ai. Họ là b thân của t mà;))
Cái tớ thick ở đây là Các bài tập Và cách làm việc của cậu. Ấn tượng với show đầu tiên 50 bài;))
Lần đầu tiên thấy m có đủ kiên nhẫn làm bài tập trên máy hết 50 câu:D Mọi khi thì chạy sớm:D
Giống như cô giáo tiếng anh của t vẫn nói.: " làm bt tiếng anh không biết gì cũng phải làm. Làm hết với số lượng đó trong tg nhất đinh Rôi làm gì thì làm, chơi gì thì chơi cho quen với đề thi :x"

Mà cũng có khả năng là bài tập cho khó quá sức m k tải đuợc:D ....---> Thực sự là mình học kém Sinh
Nhưng cái hội sinh học 93 thì mê luôn:x;))
Chắc còn một NN nữa là pic của mod thì rất nóng bỏng. Lên mọi người đã chạy đến đâu rùi:D
 
Last edited by a moderator:
N

naruto_yhn


Trong khi tớ check anh em tiếp tục chiến đấu và góp ý cho những câu hỏi tiếp theo hey. Về phần bổ sung bài tập, các cậu yên tâm tớ chỉnh lại rồi sẽ post lên tiếp. Sau đó sẽ có chuyên đề chốt lại cẩn thận để mọi người cùng tham khảo. Còn chuyện bạn thích tham gia topic này hay khác chỉ vì không thích một ai đó thì không nên nhỉ:) Chúng ta đến để cùng nhau tìm hiểu những điều thú vị từ kiến thức mà. Thoải mái đi nào :D


1. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là :
A. XAXA, XaXa và 0. B. XA và Xa. C. XAXA và 0. D. XaXa và 0.


2. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép XX không phân ly là :
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C. XY và 0. D. X, Y và 0.


3. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép YY không phân ly là :
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C. XY và 0. D. X, YY và 0.


4. Thể đơn bội dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm :
A. mất một nhiễn sắc thể trong một cặp. B. mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể.
C. mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ còn lại một chiếc. D. mất một nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể giới tính.


5. Đa bội thể là trong tế bào chứa số nhiễm sắc thể :
A. đơn bội lớn hơn 2n. B. gấp đôi số nhiễm sắc thể. C. bằng 2n + 2. D. bằng 4n + 2.


6. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng :
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.


7. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là :
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào.


8. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể :
A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch.


9. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể :
A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch.


10. Thể đa bội được hình thành do trong phân bào :
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.


11. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể :
A. tam nhiễm. B. tam bội. C. ba nhiễm kép. D. tam nhiễm kép.


12. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể :
A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. bốn nhiễm kép. D. dị bội lệch.


13. Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể :
A. lưỡng bội của loài. B. lường bội của 2 loài. C. lớn hơn 2n. D. đơn bội của 2 loài.


14. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loàithứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là :
A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB.


15. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm :
A. AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB. C. BBBB và AABB. D. AB và AABB.


16. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội là :
A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB.
17. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể :
A. tứ bội. B. song nhị bội thể. C. bốn nhiễm. D. bốn nhiễm kép.


18. Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở :
A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính. C. ở thực vật. D. nấm.


19. Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở :
A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ tinh, giun đất. B. giun đất, cá, ong.
C. các loài trinh sản, giun nhiều tơ. D. các loài trinh sản, cá, ong.


20. Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì :
A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến.
B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển. D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.


21. Trường hợp nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A. Hợp tử. B. Đa bào lưỡng bội. C. Đa bào đơn bội. D. Hợp tử luỡng bội


22. Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là :
A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi. B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. D. không có khả năng sinh sản.


23. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là :

A. 18. B. 10. C. 7. D. 12.


24. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là :
A. 18. B. 8. C. 7. D. 24.


25. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là :
A. 18. B. 8. C. 6. D. 12.


26. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là :
A. 18. B. 15. C. 28. D. 16.


27. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là :
A. 24. B. 48. C. 28. D. 16.


28. Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến :
A. thể ba nhiễm 2n+1. B. tam bội thể 3n. C. 2n- 1. D. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1.


29. Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên :
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch. C. thể tứ bội. D. thể bốn nhiễm.


30. Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến :
A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp.
B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY.
C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.


31. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì :
A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật.
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.


32. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


33. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


34. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là :
A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.


35. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là :
A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa


36. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35đỏ: 1 vàng. B. 33đỏ: 3 vàng. C. 27đỏ: 9 vàng.. D. 11đỏ: 1 vàng.


37. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 35 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ: 9 vàng. D. 11đỏ: 1 vàng.


38. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là :
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng.


39. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n= 24, số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là :
A. 26. B. 27. C. 25. D. 23.


40. Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai :
A. AAa x Aaa. B. AAa x AAa. C. Aaa x Aaa. D. AAaa x AAaa.


41. Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa là :
A. A, Aa, a, aa. B. A, AA, Aa, aa. C. AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa.


42. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là :
A. AAaa x Aa; AAa x Aa. B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa. C. AAAa x Aa; AAa x Aa. D. AAAa x Aa; Aaa x Aa.


43. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là :
A. AAaa x AAa. B. AAAa x AAa. C. AAaa x AAa. D. Aaaa x AAa.


44. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 đồng tính cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là :
A. AAaa x AAa; AAAa x Aaa. B. AAAa x AAa; AAAa x Aaa. C. AAaa x AAa; AAaa x Aaa. D. Aaaa x AAa; AAAa x Aaa.


45. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của các cây bố mẹ là :
A. AAaa x AAAa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAAa.


46. Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi con lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là :
A. AAAABBbb và AAaaBBbb. B. AAAABBBB và AaaaBBbb. C. AAAABBbb và AAaaBBbb. D. AAaaBBbb và AaaaBBbb
 
T

traimuopdang_268

T làm k biết có đúng k nữa. Mọi ng xem đúng chưa nha. Chắc là sai nhiều...
K biết là copy cả bài hay mỗi đáp án nhỉ. Thôi lần này đáp án cho nhak:D
Nếu thế kia tiện hơn thì pm tớ. lần sau rút kinh nghiệm. Tại vì nó dài quá chạy lâu

1.A__2.B__3.D__4.C__5.A__6.D__7.C__8.C__9.A__10.B

11.B__12.B__13.B__14.A__15.D__16.A__17.A__18C__19.C__20.C

21.B__22.D__23.D__24.D__25.C__26.A__27.B__28.D__29.C__30.D

31.A__32.A__33.C__35.B__36.B__37.B__38.B__39.C__40.A__41.A_

Gõ cũng lâu thật:D Còn 4 câu cuối thì phải, Đi ăn cơm thôi:D
 
P

phikim

1.C
2.A
3.B
4.D
5.A
6.A
7.C
8.D
9.C
10.A
11.D
12.C
13.B
14.A
15.D
16.B
17.A
18.C
19. Câu này hình vẽ ở đâu bạn chỉ tớ
20.B
21.Câu này đâu rồi bạn
22.B
23.A
24.C
25.C
26.A
27.B
28.D
29.C
30.A
31.A
32.C
33.B
34.A
35.A
36.B
37.C
38.C
39.D
40.A
41.A
42.C
43.D
44.B
45.A
46.C
 
Last edited by a moderator:
T

trantrongtai1234

ĐÂY LÀ ĐỀ MÌNH TỰ GIẢI.RẤT MONG CÁC BẠN GÓP Ý GIÚP
(nay rảnh giải cho vui tí)sai đừng chê mình nhé
Mã đề thi 615(ĐẠI HỌC KHỐI B 2010)
mình post 10câu một



Câu 1: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F3) là:
A. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
C. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.
Ta tính ngay đc tỉ lệ kiểu gen Aa=(0,4:8)=0,05
Chon luôn đc C


Câu 2(dễ nên mình bỏ)

câu3 cũng dễ
Câu 4: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).
Sgk khẳng định: (2) Giao phối KHÔNG ngẫu nhiên. :chỉ làm biến đổi thành phần kiểu genen mà ko làm thay đổi tần số a len=> A SAI.
(2) Giao phối ngẫu nhiên
:CÒN Goi là ngẫu phối:nên ko làm thay đổi tần số và thành phần kiểu gene vì ngay sau 1 thế hệu quần thể đã cân = và ở trạng thái ổn định=>D


Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Hiển nhiên D sai:vì có thể khởi đầu = mùn bã hữư cơ
Hiển nhiên A sai. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.(vì sgk khẳng định ngược lại)

Hiển nhiên B SAI:,(,vì quần xã thì có nhiều loài,mỗi loài có thể tham gia vào nhiều hơn 1 chuỗi
=>C dung
ai chắc kiến thức 1 chút chọn ngay C


Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính
trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
D. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
D sai ngay:vì có con chim,bướm..v..v.. XX là trai,xy là nữ
C SAI hoàn toàn:vì có XY nữa
A sai tiếp:vì trong 1 tế bào bao giờ chả có đủ NST giói tính và thường:vd 2n=46(người)
Ko bao giờ ở tế bào sô ma lại có 2n=44
=>B ĐÚNG

Câu 7(dễ nên mình ko viết nữa)

Câu 8: (câu này dễ do có hẳn 1 bảng trong sgk)
Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím.
Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b) nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không có màu (hoa trắng). Cho giao phấn giữa hai cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo
lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là
A. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng. B. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
C. 12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. D. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng.
KHI LAI dị hợp 2 cắp gene ta có:
9A_B_:ĐỎ
3A_bb:ĐỎ
3aaB_:TÍM
3aaB_:TÍM
nhưng theo đề:khi có B thì hoa có màu,còn b tức hoa mất màu
=>9A_B_:ĐỎ
3A_bb:trắng:
3aaB_:TÍM:
1aabb:trắng=> B. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.



Câu 10: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các
cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa
hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

=>AAaa--> 1/6:aa
LAI với aaaa->100%aa=> cây quả vàng=1/6-->A
[/COLOR]
Câu 11: Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có
đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp
về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 50% và 25%. B. 25% và 50%. C. 25% và 25%. D. 50% và 50%.
HÃY NHỚ ĐẾN TỈ LỆ:AaBb* AaBb: 1..2..2..4..1..2..1..2…1
=>đỒng hợp 1cặp gene:2+2+2+2=8(50%)
đồng hợp 2 cặp gene:1+1+1+1=4(25%)
=>A

Câu 12: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này
giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra
bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABb và A hoặc aBb và a. B. ABb và a hoặc aBb và A.
C. Abb và B hoặc ABB và b. D. ABB và abb hoặc AAB và aab.
Aa bình thường=>1A:1a,
cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra
bình thường. :giảm phân 1BBbb
giảm phân 2 100%Bb
tổ hợp B. ABb và a hoặc aBb và A.



Câu 13:bị lỗi
Câu 14: So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới
(nơi có khí hậu lạnh) thường có
A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể. B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể. C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể. D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
(.(ĐÚNG SGK)C) tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ

Câu 15: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần
thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với
gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp A - T.
C. mất một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
TÍNH :GENE A:
A=T=181(NU)=>2A=362
G=X=269(NU)=>2G=538
TÍNH GEN SAU ĐỘT BIẾN(Aa):A=T=361
G=X=539(NU)
=>HIỂN NHIÊN A đúng dưa trên tương quan số nu



AB
Câu 16: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị
ab
giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại
giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.


ĐỀ bài cho ta 1 tế bào và nó đã xảy ra hoán vị gên thì bao giờ cũng là
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
vì theo định nghĩa chúng ta có (tần số HVG đc tính bằng tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị trên tỏng số giao tử)
nói khác đi giao tử này hoán vị gene với f=50%






Câu 17: Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù
màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai
này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAY, XaXaY. B. XaY, XAY. C. XAXAY, XaY. D. XAXaY, XaY.
Kiểu gen nguơi bố: XAY,
người mẹ là: XaXa
sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường
Bố đột biến:giảm phân XAY, và giao tử O
=>D đúng

Câu 18: Quá trình hình thành loài lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mô tả như sau: Loài lúa
mì (T. monococcum) lai với loài cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa). Loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai với loài cỏ dại (T. tauschii) đã tạo ra con lai. Con lai này lại được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành
loài lúa mì (T. aestivum). Loài lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm
A. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
D. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.
Viết ra tí chút:=>C
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
A,B,D đúng vì theo sgk=>C

Hoặc ta thấy ngay C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

Câu 20: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)?
A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
Câu nói quen thuộc:’’cơ quan tương tự phản ánh tién hoá đồng quy’’
chỉ có A ĐÚNG
hoặc:B ,C,D:LÀ cơ quan tương đồng (phân ly ko phải đồng quy)


Câu 21: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng
của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp
không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 45. B. 90. C. 15. D. 135.
ta thấy: gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. theo ct là:n(n+1)/2=15(kiểu gen)
gen thứ nhất có 3 alen nhưng nằm trên đoạn không tương đồng
của nhiễm sắc thể giới tính X=>bao gồm đồng dao;XX.(tính như ở NST thường là 6) nhưng còn dị dao (XY có 3 alen tương ứng có 3 kiểu gen)=>tổng là 9==>tất cả là :9.15=135


Nếu ko biết tính loại trên X:giả sử chúng trên NST thường tất:=>áp dụng ct SGK=> số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen=90
Mà đề cho trên X rõ ràng là phải >90=>D
 
Last edited by a moderator:
R

rockboynt

Mình có 1 số thắc mắc mong mấy bạn giả đáp hộ.
1) Trong quá trình giả mã di truyền, riboxom sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp Protein
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba UAG
C. Trượt từ đầu 3' --> 5' trên mARN
D. Tách thành 2 tiểu phần khi hoàn thành qua trình giải mã
Câu này tìm hoài trong SGK ko thấy đáp án
2). Loại ĐB nào sau đây không làm thay đổi trình tự các axit amin trong protein:
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. ĐB đòng nghĩa
D. ĐB vô nghĩa
Mình chọn đáp án D, nhưng có ai có thể giả thích rõ hơn về ĐB đồng nghĩa và ĐB vô nghĩa được không
 
B

benhoxinhyeu

benho có search đk trên mạng về ĐB đồng nghĩa và ĐB vô nghĩa!
Đột biến đồng nghĩa (synonymous mutations): đột biến thay đổi một codon mã hóa acid amine thành codon mới mã hóa cho cùng acid amin đó. Đột biến đồng nghĩa cũng có thể xem là đột biến im lặng (silent mutations)
Đột biến vô nghĩa:codon mã hóa cho một acid amin bị thay đổi thành codon kết thúc dịch mã.
 
A

anhvodoi94

Them em thì đáp án thí này nhá !


Mình có 1 số thắc mắc mong mấy bạn giả đáp hộ.
1) Trong quá trình giả mã di truyền, riboxom sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp Protein
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba UAG
C. Trượt từ đầu 3' --> 5' trên mARN
D. Tách thành 2 tiểu phần khi hoàn thành qua trình giải mã
Câu này tìm hoài trong SGK ko thấy đáp án vì nó chỉ giới thiệu quá trình giải mã chứ không nói đến trạng thái của riboxom sau khi giải mã xong nên anh zai pó cánh là phải !

2). Loại ĐB nào sau đây không làm thay đổi trình tự các axit amin trong protein:
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. ĐB đồng nghĩa
D. ĐB vô nghĩa
Mình chọn đáp án D, nhưng có ai có thể giả thích rõ hơn về ĐB đồng nghĩa và ĐB vô nghĩa được không

Như chị benho giải thích đột biến đồng nghĩa tức là đột biến làm thay đổi thành phần các ribonucleotit trong bộ ba đó . Nhưng sự thay đổi này lại làm cho bộ ba đó biến thành bộ ba khác mà bộ ba này vẫn mã hóa axit amin ban đầu .
 
Top Bottom