Ngoại ngữ rewrite sentences

Perona03

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng tám 2017
98
61
69
Đồng Nai
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

sau khi làm và check đáp án có một số câu mình thắc mắc lắm, mn giải thích cấu trúc, ngữ pháp dùm với. cám ơn!
1. We may not able to give the concert.
---> The concert may have to be cancelled. (tại sao lại là may have to be nhỉ? mk tưởngmay be pp hoặc may have been pp chứ?)
2. I always find chess problems like that quite impossible. (defeat)
---> Chess problems like that always defeat me.
3. There is no way that young man can achieve success in this test. (bound)
---> That young man is bound to fail in this test.
4. You must take make allowances for his inexperience. (account)
---> You must take account of his inexperience.
5. You shouldn't take his help for granted. (assume)
---> You shouldn't assume he will help you.
6. I can't afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
---> I can't afford a new dress. I'll have to make with that blue one. (khó hiểu quá @@)
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,384
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
sau khi làm và check đáp án có một số câu mình thắc mắc lắm, mn giải thích cấu trúc, ngữ pháp dùm với. cám ơn!
1. We may not able to give the concert.
---> The concert may have to be cancelled. (tại sao lại là may have to be nhỉ? mk tưởngmay be pp hoặc may have been pp chứ?)
2. I always find chess problems like that quite impossible. (defeat)
---> Chess problems like that always defeat me.
3. There is no way that young man can achieve success in this test. (bound)
---> That young man is bound to fail in this test.
4. You must take make allowances for his inexperience. (account)
---> You must take account of his inexperience.
5. You shouldn't take his help for granted. (assume)
---> You shouldn't assume he will help you.
6. I can't afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
---> I can't afford a new dress. I'll have to make with that blue one. (khó hiểu quá @@)
1 Tạm thời chưa nghĩ ra
2 Câu cho trước là "thấy những ván cờ thế này thường rất khó giải quyết" (nôm na là thế) => viết lại bằng S (chess....that) + defeat + O nghĩa là "thường xuyên đánh bại tôi"
3 bound to V.Câu cho trước chỉ việc người đàn ông trẻ này thực hiện thành công bài kiểm tra là chuyện không xảy ra được thì viết lại sử dụng bound to Fail nghĩa là chắc chắn sẽ thất bại
bonus: bound to V= bound to N = certain
4
take account of,
= to make allowance for; consider Xem xét
= to notice or observe: theo dõi quan sát...
5
take for granted
= to accept without question or objection; assume : mặc định một thứ là hiển nhiên
= to use, accept, or treat in a careless or indifferent manner : sử dụng,chấp nhận....
Câu viết lại sau assume là một mệnh đề danh từ (là những mệnh đề dùng để thay thế cho danh từ) nên có dạng (that) S+V
6 Hình như phải là
I'll have to make do with that blue one
Make do with st : cố làm gì đó không thực sự tốt
 
  • Like
Reactions: Perona03

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
1. We may not able to give the concert.
---> The concert may have to be cancelled. (tại sao lại là may have to be nhỉ? mk tưởngmay be pp hoặc may have been pp chứ?)
cái câu gốc của e chị thấy nó bị thiếu "tobe" là một, thứ 2 là thiếu cái gì đấy sau "give"
e xem lại đề giúp chị với :)
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
25
Hà Nội
1. We may not able to give the concert.
---> The concert may have to be cancelled. (tại sao lại là may have to be nhỉ? mk tưởngmay be pp hoặc may have been pp chứ?)
May have ptII: để nói về điều gì đó có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc quá khứ
May have to do sth: có thể sẽ phải làm gì đó (đưa ra lời khuyên một cách lịch sự)
ở câu đầu tiên, Chúng ta có lẽ không thể tổ chức buổi hòa nhạc và chuyển lại sẽ là Buổi hòa nhạc có thể sẽ phải hủy bỏ

2. I always find chess problems like that quite impossible. (defeat)
---> Chess problems like that always defeat me.
Câu này dịch như sau, Tôi thường thầy những vấn đề như vậy khá là bất khả thi
Và chuyển lại Những vấn đề như thế này thường khiến tôi nản chí, làm tôi mất hi vọng

3. There is no way that young man can achieve success in this test. (bound)
---> That young man is bound to fail in this test.
be bound to: rất có khă năng là sẽ

4. You must take make allowances for his inexperience. (account)
---> You must take account of his inexperience.
take account of ~make allowance: cân nhắc cái gì khi đưa ra một quyết định

5. You shouldn't take his help for granted. (assume)
---> You shouldn't assume he will help you.
take sth for granted: coi điều gì đó là tất yếu

6. I can't afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
---> I can't afford a new dress. I'll have to make with that blue one.

Câu 6 thì anh theo @ngchau2001
sao hông ai giúp v nè, chờ mòn cổ r, hic
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
6. I can't afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
---> I can't afford a new dress. I'll have to make with that blue one. (khó hiểu quá @@)
make with sth: dùng, sử dụng, đưa, cầm cái gì
Câu này dịch là:
- Tôi không thể mua được một cái váy mới, tôi sẽ phải mặc cái váy cũ màu xanh kia.
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
make with sth: dùng, sử dụng, đưa, cầm cái gì
Câu này dịch là:
- Tôi không thể mua được một cái váy mới, tôi sẽ phải mặc cái váy cũ màu xanh kia.
xin đính chính ạ :D
câu viết lại phải dùng make do with sth: dùng tạm cái gì đó mới đúng @Perona03
Dịch nghĩa ra thì vẫn thế: Tôi ko đủ tiền mua váy mới nên đành phải dùng tạm chiếc váy cũ màu xanh
 
Last edited:
Top Bottom