Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
PHÂN BIỆT "刚才" vs "刚" vs "刚刚" NHƯ NÀO
(/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/)
Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/
刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm ngay trước khi nói. Nhấn mạnh những gì đã xảy ra vào thời điểm đó cách đây không lâu (Ví dụ 1, 3);
刚 /gāng/ được sử dụng để đề cập đến việc gì đó vừa mới xảy ra
Đôi khi cả hai từ đều có thể được sử dụng trong một câu, nhưng cách nhấn mạnh ý nghĩa là khác nhau, chẳng hạn như:
我刚才/ 刚看过一遍,不想再看了 /Wǒ gāngcái/gāng kànguò yībiàn, bùxiǎng zài kànle/
Dùng “刚才”nghĩa là việc “我” đã làm lúc đó trước khi nói, nhấn mạnh “看过”
Dùng “刚” nghĩa là 我 đã nhìn thấy cách đây không lâu, nhấn mạnh “刚”
Từ tính và cách sử dụng sẽ khác nhau
刚才 /Gāngcái/ - Danh từ thời gian
Nó có thể được dùng như một trạng từ chỉ thời gian trong câu, đặt trước hoặc sau chủ ngữ (Ví dụ 1, 3)
刚 /gāng/ là trạng từ và chỉ có thể đặt trước động từ như một trạng từ (Ví dụ 2 và 4)
“刚” có thể được sử dụng cùng với “就、又” để biểu thị thời gian giữa hai hành động là rất ngắn (Ví dụ 4)
“刚” được dùng cùng với “要、想” để diễn tả một việc gì đó có thể sắp xảy ra nhưng chưa xảy ra
“刚” còn có nghĩa là đạt đến một điểm hoặc một mức độ nhất định (~vừa đúng) (Ví dụ 7)
Dạng phủ định khác nhau
- 刚才+没/不……(Ví dụ 5)
- 不是+刚………(Ví dụ 6)
“刚刚” có nghĩa là cả “刚” và “刚才”. Cả hai từ đều có thể được thay thế bằng “刚刚”
Ví dụ:
1. 他刚才来过,现在已经走了 /Tā gāngcái láiguò, xiànzài yǐjīng zǒule./: Anh ấy vừa ở đây và bây giờ đã rời đi.
2. 他刚来,还不太熟悉这里的情况。/Tā gāng lái, hái bù tài shúxī zhèlǐ de qíngkuàng/ : Anh ấy mới đến và chưa quen với tình hình ở đây
3. 刚才下课的时候他来找过你。/Gāngcái xiàkè de shíhòu tā lái zhǎoguò nǐ./: Anh ấy vừa đến gặp bạn sau giờ học.
4. 刚下课他就来找你了。/Gāng xiàkè tā jiù lái zhǎo nǐle./: Anh ấy đến gặp bạn ngay sau giờ học.
5. 他刚才没来过这儿。/Tā gāngcái méi láiguò zhè'er./: Vừa rồi anh ấy không có ở đây.
6. 他不是刚走,他早就走了。/Tā bùshì gāng zǒu, tā zǎo jiù zǒule/ : Anh ấy không phải vừa đi, anh ấy đã đi từ lâu rồi.
7. 这双鞋我穿着不大不小,刚合适。/Zhè shuāng xié wǒ chuānzhuó bù dà bù xiǎo, gāng héshì./: Đôi giày này không quá to cũng không quá nhỏ đối với tôi, chúng vừa vặn với tôi.
Connect with us:
Hanzii Chinese Dictionary - Từ Điển Tiếng Trung Hanzii
(/Gāngcái/ vs /gāng/ vs /gānggāng/)
Về 刚才 /Gāngcái/ vs 刚 /gāng/
刚才 /Gāngcái/ đề cập đến thời điểm ngay trước khi nói. Nhấn mạnh những gì đã xảy ra vào thời điểm đó cách đây không lâu (Ví dụ 1, 3);
刚 /gāng/ được sử dụng để đề cập đến việc gì đó vừa mới xảy ra
Đôi khi cả hai từ đều có thể được sử dụng trong một câu, nhưng cách nhấn mạnh ý nghĩa là khác nhau, chẳng hạn như:
我刚才/ 刚看过一遍,不想再看了 /Wǒ gāngcái/gāng kànguò yībiàn, bùxiǎng zài kànle/
Dùng “刚才”nghĩa là việc “我” đã làm lúc đó trước khi nói, nhấn mạnh “看过”
Dùng “刚” nghĩa là 我 đã nhìn thấy cách đây không lâu, nhấn mạnh “刚”
Từ tính và cách sử dụng sẽ khác nhau
刚才 /Gāngcái/ - Danh từ thời gian
Nó có thể được dùng như một trạng từ chỉ thời gian trong câu, đặt trước hoặc sau chủ ngữ (Ví dụ 1, 3)
刚 /gāng/ là trạng từ và chỉ có thể đặt trước động từ như một trạng từ (Ví dụ 2 và 4)
“刚” có thể được sử dụng cùng với “就、又” để biểu thị thời gian giữa hai hành động là rất ngắn (Ví dụ 4)
“刚” được dùng cùng với “要、想” để diễn tả một việc gì đó có thể sắp xảy ra nhưng chưa xảy ra
“刚” còn có nghĩa là đạt đến một điểm hoặc một mức độ nhất định (~vừa đúng) (Ví dụ 7)
Dạng phủ định khác nhau
- 刚才+没/不……(Ví dụ 5)
- 不是+刚………(Ví dụ 6)
“刚刚” có nghĩa là cả “刚” và “刚才”. Cả hai từ đều có thể được thay thế bằng “刚刚”
Ví dụ:
1. 他刚才来过,现在已经走了 /Tā gāngcái láiguò, xiànzài yǐjīng zǒule./: Anh ấy vừa ở đây và bây giờ đã rời đi.
2. 他刚来,还不太熟悉这里的情况。/Tā gāng lái, hái bù tài shúxī zhèlǐ de qíngkuàng/ : Anh ấy mới đến và chưa quen với tình hình ở đây
3. 刚才下课的时候他来找过你。/Gāngcái xiàkè de shíhòu tā lái zhǎoguò nǐ./: Anh ấy vừa đến gặp bạn sau giờ học.
4. 刚下课他就来找你了。/Gāng xiàkè tā jiù lái zhǎo nǐle./: Anh ấy đến gặp bạn ngay sau giờ học.
5. 他刚才没来过这儿。/Tā gāngcái méi láiguò zhè'er./: Vừa rồi anh ấy không có ở đây.
6. 他不是刚走,他早就走了。/Tā bùshì gāng zǒu, tā zǎo jiù zǒule/ : Anh ấy không phải vừa đi, anh ấy đã đi từ lâu rồi.
7. 这双鞋我穿着不大不小,刚合适。/Zhè shuāng xié wǒ chuānzhuó bù dà bù xiǎo, gāng héshì./: Đôi giày này không quá to cũng không quá nhỏ đối với tôi, chúng vừa vặn với tôi.
Connect with us:
Hanzii Chinese Dictionary - Từ Điển Tiếng Trung Hanzii