Nhận biết
a) Na2CO3, Nà2SO4, NaNO3, HNO3
b) HCl, BaCl2, NaCl, MgCl2
c) AgNO3, HNO3, KNO3, Mg(NO3)2
d) K2SO4, KCl, H2SO4, KNO3
a) - Dùng quỳ tím => nhận biết HNO3
<Nếu bạn có nghe Na2CO3 làm quỳ tím chuyển màu xanh thì bạn lờ đi nhé! Lớp 9 chưa học phần này>
- Dùng dd HCl thử 3 dd muối => có khí là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O
- Dùng dd BaCl2 thử 2 dd Na2SO4 và NaNO3 => kết tủa trắng là Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 -> 2NaCl + BaSO4
b. - Dùng quỳ tím => HCl
- Dùng dd Na2SO4 thử 3 dd muối => kết tủa trắng là BaCl2
BaCl2 + Na2SO4 -> 2NaCl + BaSO4
- Dùng dd NaOH thử 2 dd muối NaCl, MgCl2 => kết tủa trắng : MgCl2
MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl
c. - Dùng quỳ tím => HNO3
- Dùng dd HCl thử 3 dd muối => kết tủa trắng là AgNO3
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
- Dùng dd NaOH thử 2 dd KNO3, Mg(NO3)2 => kết tủa trắng : Mg(NO3)2
Mg(NO3)2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaNO3
d. - Dùng quỳ tím => H2SO4
- Dùng dd BaCl2 thử 3 dd muối => kết tủa trắng : K2SO4
BaCl2 + K2SO4 -> 2KCl + BaSO4
- Dùng dd AgNO3 thử 2 dd KNO3, KCl => kết tủa trắng : KCl
KCl + AgNO3 -> AgCl + KNO3