L
lucky.nhoc07
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Mình đang tập tành học thôi mà gặp mấy lọai này nên mặt cứ ngu ngu ra@-) mong được giúp đỡ ạ (chỉ rõ hướng suy luận thì càng tốt)
Bài 1: Tìm m để y = x^3 - 3(2m + 1)x^2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên (-∞;-1) và [2;+∞).
Bài 2: Tìm m để y = x^3 – 3(m - 1)x^2 + 3m(m - 2)x + 1 đồng biến trong các khỏang thỏa mãn 1 ≤ |x| ≤ 2.
Bài 3: Tìm m để y = x^3 + (m - 1)x^2 + (m^2 - 4)x + 9 đồng biến với mọi x.
Bài 4: Tìm m để y = (x^2 – 2mx + m + 2)÷(x – m) đồng biến trên (1;+∞).
Bài 5: Tìm m để y = a.Sinx + b.Cosx + 2x luôn đồng biến.
Bài 6: Tìm m để y = m.x + Sinx + 1/4Sin2x + 1/9Sin3x luôn đồng biến.
Bài 7: Tìm max, min của y = [1 + (Sinx)^6 + (Cosx)^6]÷[1 + (Sinx)^4 + (Cosx)^4].
Bài 8: Tìm max, min của
y = (1 + Sin2x)÷(1 – Sin2x) – (a + 1).(1 + tgx)÷(1 – tgx) + a
với x thuộc [0;pi/4).
Bài 9: Tìm max, min của y = Sinx + |Cos2x + Sinx|.
y = 1 + Cosx + 1/2Cos2x + 1/3Cos3x + 1/4Cos4x.
Bài 10: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu, y = (m + 2)x^3 + 3x^2 + mx – 5.
Bài 11: Tìm m để hs sau luôn đạt cực trị tại x1, x2 thỏa x1 < -1 < x2 không phụ thuộc m: y = 1/3.x^3 + (m - 2)x^2 + (5m +4)x + m^2 + 1.
Bài 12: Tìm m để y = x^3 – 3mx^2 + 3(m2 – 1)x + m luôn đạt cực tiểu tại x=2.
Bài 13: Tìm m để y = mx^3 + 3mx^2 – (m – 1)x – 1 không có cực trị.
Bài 14: Cho hàm số y = x^3 - 3(m + 1)x^2 + 2(m^2 + 7m + 2)x – 2m(m + 2).
Tìm m để hs có cực đại, cực tiểu. Viết pt đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu.
Bài 15: Tìm m để ƒ(x) = x^3 – 3mx^2 + 4m^3 có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x = y.
Bài 16: Cho hs y = 1/3.x^3 – ½(Sina + Cosa).x^2 + (3/4Sin2a).x
a. Tìm a để hs luôn đồng biến.
b. Tìm a để hs đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1^2 + x2^2 = x1 + x2.
Bài 17: Tìm m để hs y = x3 – (3m/2).x2 + m có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía của đường thẳng y=x.
Bài 18: Tìm m để hs sau chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
y = x4 + 8mx^3 + 3(2m + 1)x^2 – 4.
Bài 19: Tìm m để hs sau có cực trị y = (x^2 + 2m^2.x + m^2)/(x +1).
y = [2m^2.x^2 + (2 – m^2).(m.x + 1)]/(m.x + 1).
Bài 20: Tìm m để y = (2x^2 – 3x + m)/(x – m) có cực đại, cực tiểu
thỏa |ycđ – yct| > 8.
Bài 21: Cho y = [x^2 +(2m + 3)x + m^2 + 4m]/(x + m). Tìm m để hs có 2 cực trị trái dấu nhau.
Bài 22: Tìm m để y = [x^2 – (m + 1)x + 4m^2 – 4m – 2]/(x – m + 1) có một cực trị thuộc góc (I) và một cực trị thuộc góc (III) trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 23: Tìm m, n để y = (x^2 – m.x + 2.n)/(x^2 – 2.x + 1) đạt cực đại bằng 5/4 khi x= -3.
Bài 24: Tìm a, b để (C) y = ax^3 + bx^2 + x + 2 có điểm uốn I(1;-1).
Bài 25: cho hs (C) y = ƒ(x) = x(x – a)(x – b) với a < 0 < b.
Tìm a, b để điểm uốn của đồ thị nằm trên đường cong y = x3.
Bài 26: Tìm tiệm cận của các đồ thị hs sau:
a. y = ƒ(x) = 3x – (Cosx)/x.
b. y = x2.e^(-x) .
Bài 1: Tìm m để y = x^3 - 3(2m + 1)x^2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên (-∞;-1) và [2;+∞).
Bài 2: Tìm m để y = x^3 – 3(m - 1)x^2 + 3m(m - 2)x + 1 đồng biến trong các khỏang thỏa mãn 1 ≤ |x| ≤ 2.
Bài 3: Tìm m để y = x^3 + (m - 1)x^2 + (m^2 - 4)x + 9 đồng biến với mọi x.
Bài 4: Tìm m để y = (x^2 – 2mx + m + 2)÷(x – m) đồng biến trên (1;+∞).
Bài 5: Tìm m để y = a.Sinx + b.Cosx + 2x luôn đồng biến.
Bài 6: Tìm m để y = m.x + Sinx + 1/4Sin2x + 1/9Sin3x luôn đồng biến.
Bài 7: Tìm max, min của y = [1 + (Sinx)^6 + (Cosx)^6]÷[1 + (Sinx)^4 + (Cosx)^4].
Bài 8: Tìm max, min của
y = (1 + Sin2x)÷(1 – Sin2x) – (a + 1).(1 + tgx)÷(1 – tgx) + a
với x thuộc [0;pi/4).
Bài 9: Tìm max, min của y = Sinx + |Cos2x + Sinx|.
y = 1 + Cosx + 1/2Cos2x + 1/3Cos3x + 1/4Cos4x.
Bài 10: Tìm m để hàm số đạt cực tiểu, y = (m + 2)x^3 + 3x^2 + mx – 5.
Bài 11: Tìm m để hs sau luôn đạt cực trị tại x1, x2 thỏa x1 < -1 < x2 không phụ thuộc m: y = 1/3.x^3 + (m - 2)x^2 + (5m +4)x + m^2 + 1.
Bài 12: Tìm m để y = x^3 – 3mx^2 + 3(m2 – 1)x + m luôn đạt cực tiểu tại x=2.
Bài 13: Tìm m để y = mx^3 + 3mx^2 – (m – 1)x – 1 không có cực trị.
Bài 14: Cho hàm số y = x^3 - 3(m + 1)x^2 + 2(m^2 + 7m + 2)x – 2m(m + 2).
Tìm m để hs có cực đại, cực tiểu. Viết pt đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu.
Bài 15: Tìm m để ƒ(x) = x^3 – 3mx^2 + 4m^3 có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x = y.
Bài 16: Cho hs y = 1/3.x^3 – ½(Sina + Cosa).x^2 + (3/4Sin2a).x
a. Tìm a để hs luôn đồng biến.
b. Tìm a để hs đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x1^2 + x2^2 = x1 + x2.
Bài 17: Tìm m để hs y = x3 – (3m/2).x2 + m có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía của đường thẳng y=x.
Bài 18: Tìm m để hs sau chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
y = x4 + 8mx^3 + 3(2m + 1)x^2 – 4.
Bài 19: Tìm m để hs sau có cực trị y = (x^2 + 2m^2.x + m^2)/(x +1).
y = [2m^2.x^2 + (2 – m^2).(m.x + 1)]/(m.x + 1).
Bài 20: Tìm m để y = (2x^2 – 3x + m)/(x – m) có cực đại, cực tiểu
thỏa |ycđ – yct| > 8.
Bài 21: Cho y = [x^2 +(2m + 3)x + m^2 + 4m]/(x + m). Tìm m để hs có 2 cực trị trái dấu nhau.
Bài 22: Tìm m để y = [x^2 – (m + 1)x + 4m^2 – 4m – 2]/(x – m + 1) có một cực trị thuộc góc (I) và một cực trị thuộc góc (III) trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 23: Tìm m, n để y = (x^2 – m.x + 2.n)/(x^2 – 2.x + 1) đạt cực đại bằng 5/4 khi x= -3.
Bài 24: Tìm a, b để (C) y = ax^3 + bx^2 + x + 2 có điểm uốn I(1;-1).
Bài 25: cho hs (C) y = ƒ(x) = x(x – a)(x – b) với a < 0 < b.
Tìm a, b để điểm uốn của đồ thị nằm trên đường cong y = x3.
Bài 26: Tìm tiệm cận của các đồ thị hs sau:
a. y = ƒ(x) = 3x – (Cosx)/x.
b. y = x2.e^(-x) .