[LTDH] Topic tổng hợp các phương trình , hệ phương trình, BPT trong các kỳ thi ĐH, CĐ

Status
Không mở trả lời sau này.
R

rua_it

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Phương trình, hệ phương trình,
bất phương trình

trong các kỳ thi đại học, cao đẳng



Kỳ thi đại học sắp đến. Nhằm giúp các bạn 12 ôn thi đại học có hiệu quả. Mình lập ra topic này để giải đáp các phương trình, hệ phương trình trong các kỳ thi đại học.

  • Chỉ được post các bài phương trình, hệ phương trình phù hợp với mức độ ôn thi đại học.
  • Mọi thắc mắc về đề bài, xin hỏi ở trang cá nhân của người post đề không hỏi trong topic tránh gây loãng topic
  • Đánh số thứ tự để dễ tra cứu.
 
R

rua_it

Last edited by a moderator:
N

ngomaithuy93

Mong các mod đừng xóa mấy bài này, đây là các bài ẩn chỉ có mod thấy để sau này tổng hợp phương pháp từ từ
Bài ẩn cũng như hiện c ... chẳng thấy bài nào cả! :D
vivietnam:ẩn kiểu gì vậy,a ko biết
chỉ mod mới thấy :)
vivietnam:ý anh là làm sao để khiến nó ẩn.mà chỉ mod mới thấy cái gì cơ.a chẳng thấy gì cả
 
Last edited by a moderator:
K

keropik

1.
gif.download


2.
gif.download
 
Last edited by a moderator:
S

silvery21



[TEX](pt) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x({x^2} - 16) = y({y^2} - 4) \\ {y^2} - 4 = 5{x^2} \\ \end{array} \right. \\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x({x^2} - 16) = 5{x^2}y&&&(1) \\ {y^2} - 4 = 5{x^2}&&& (2)\\ \end{array} \right.[/TEX]
[TEX](1) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0 \\ {x^2} - 16 = 5xy{\rm{ }} \\ \end{array} \right.[/TEX]
Dễ dàng giải tiếp bài toán.
 
Last edited by a moderator:
N

nhocngo976

4 [TEX]\left\{ \begin{array}{l} 2y^2-x^2=1 \\ 2x^3-y^3=2y-x \end{array} \right.[/TEX]

Nhận thấy [TEX]x=0[/TEX], hệ phương trình vô nghiệm.

Với [TEX]x \not= 0[/TEX], từ hệ phương trình ta suy ra:
[TEX](2y^2-x^2)(2y-x)=2x^3-y^3[/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]5y^3-2x^2y-2xy^2-x^3=0[/TEX]
Chia cả 2 vế cho [TEX]x^3[/TEX] rồi đặt [TEX]t= \frac{y}{x}[/TEX], ta có :
[TEX]5t^3 - 2t^2-2t - 1 = 0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow t = 1 [/TEX]
 
Last edited by a moderator:
N

nhockthongay_girlkute


[tex](1) \Leftrightarrow\ x+\sqrt{2-x^2}+\frac{1}{x}+\sqrt{2-\frac{1}{x^2}}=4 \ \ (2)[/tex]
Lại có :
[tex]x+\sqrt{2-x^2}\le\ \sqrt{(1^2+1^2)(x^2+2-x^2)}=2[/tex]
[tex]\frac{1}{x}+\sqrt{2-\frac{1}{x^2}}\le\ \sqrt{(1^2+1^2)(\frac{1}{x^2}+2-\frac{1}{x^2})}=2[/tex]
Cộng vế theo vế ta suy ra:
[tex]VT(2) \le 4[/tex]
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi :
[tex] x=1 [/tex]
 
Last edited by a moderator:
N

nhockthongay_girlkute

6. [TEX]\ \ \ [/TEX]
gif.download



7. [TEX]\ \ \ [/TEX]
gif.download
 
Last edited by a moderator:
V

valdes

6.
[TEX]4^x+(x-12)2^x+11-x=0[/TEX] ;)
Đặt [TEX]2^x = t(t > 0) [/TEX][TEX]\Rightarrow x = log_2t[/TEX] . Biến đổi phương trình thành


[TEX](t - 1)( t - 11 + log_2t ) = 0[/TEX]

[TEX] \Leftrightarrow \left[\begin{t=1}\\{t+log_2t=11 (2)}[/TEX]

Giải (1):

[TEX](1) \Leftrightarrow 2^x = 1 \Leftrightarrow x = 0[/TEX]

Giải (2):

Xét hàm số [TEX]f(t) =t + log_2t (t > 0) [/TEX], ta có hàm số f(t) đồng biến với t>0 nên phương trình [TEX]f(t)=0[/TEX] có nhiều nhất 1 nghiệm.
[TEX]t=8[/TEX] là 1 nghiệm của phương trình, nên ta có t=8 là nghiệm duy nhất của phương trình (2). Ta có :
[TEX]t=8 \Leftrightarrow 2^x = 8 \Leftrightarrow x=3[/TEX]

Kết luận :
Nghiệm của phương trình là :
[TEX]\left[ x =3 \\ x= 0 [/TEX]

;)
7.
[TEX]\left{ \begin{array} {l} 4^{x+y-1}+3.4^{2y-1}=2 &&& (1) \\ x+3y=2-log_43 &&& (2) \end{array} \right.[/TEX]

[TEX](2) \Rightarrow 2-x-3y = log_43\\ \Leftrightarrow 3=4^{2-x-3y}[/TEX]. Thay vào (1) ta có :

[TEX]4^{x+y-1} + 4^{-x-y+1} = 2[/TEX].
Đặt [TEX]a=4^{x+y-1}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow a+\frac{1}{a}=2[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow a=1\\ \Leftrightarrow x+y=1[/TEX]

Thay [TEX]x+y=1[/TEX] vào (2), ta suy ra:

[TEX]y=\frac{1}{2}-log_{16}3\\ \Rightarrow x=\frac{1}{2}+log_{16}3[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
R

rua_it

1. Giải hệ pt
gif.download
[/SIZE][/FONT]



Nhân chéo 2 phương trình ta suy ra:
[TEX] x^3 - y^3 = ( 4x - y)(y^2-5x^2) [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow x^3 - y^3 = 4xy^2 - y^3 - 20 x^3 + 5x^2 y[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow 21x^3 - 4xy^2 - 5x^2 y =0 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[ x = 0 \\ 21 x^2-5xy - 4y^2 = 0 \right. \\ \Leftrightarrow \left[ x= 0 \\ 4x = 7y \\ x= - 3y \right. [/TEX]
Thế vào phương trình (2) ban đầu.
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

3 [tex]\sqrt[4]{\frac12+8sin^2x}- \sqrt[4]{8sin^2x-\frac12} = 1[/tex]

[tex]\left{ a =\sqrt[4]{\frac12+8sin^2x} \\ b =\sqrt[4]{8sin^2x-\frac12} \right. [/tex]

[tex]\Rightarrow \left{ a^4 - b^4 =1 \\ a-b = 1 [/tex]
[tex] \Rightarrow a^4 - (a-1)^4 = 1 [/tex]
[tex]\Leftrightarrow 4a^3 - 6a^2 + 4a - 2= 0 [/tex]
[TEX]\Leftrightarrow a = 1[/TEX]


5 [tex]\left\{ \begin{array}{l} 1+xy+\sqrt{xy}=x \\ \frac{1}{x\sqrt{x}}+y\sqrt{y}=\frac{1}{\sqrt{x}}+3\sqrt{y} \end{array} \right.[/tex]
*Điều kiện : [TEX]x>0,\ y \ge 0 [/TEX]

[TEX](hpt) \Leftrightarrow \left{ \frac{1}{x} + y + \sqrt{\frac{y}{x}} = 1 \\ \frac{1}{x\sqrt{x}} + y \sqrt{y} = \frac{1}{\sqrt{x}} + 3 \sqrt{y} \right. (I) [/TEX]

[TEX]Dat : \left{ a = \frac{1}{\sqrt{x}} \\ b = \sqrt{y} \right.[/TEX]. Ta có:

[TEX]\left{ a^2 + b^2 + ab = 1 \\ a^3 + b^3 = a+ 3b \right.[/TEX]
[TEX]\Rightarrow (a+3b)(a^2+b^2+ab) = a^3 + b^3 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow a^3 + 3b^3 + 4a^2b + 4ab^2 = a^3 + b^3 [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left[ b = 0 \\ 4a^2 + 4ab + 2b^2 = 0 (vo\ nghiem)[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow y = 0 [/TEX](thỏa điều kiện xác định).

Thế vào hệ [TEX](I)[/TEX], ta có :
[TEX]\left{ \frac{1}{x} = 1 \\ \frac{1}{x\sqrt{x} }= \frac{1}{\sqrt{x}}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow x=1[/TEX](thỏa điều kiện xác định)

Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là :
[tex]\left{x = 1 \\ y= 0 \right. [/tex]
 
Last edited by a moderator:
V

valdes

giúp mình giải 2 con này với
8.
[tex]\Large \blue x-4 = \frac{x^2}{(\sqrt{1+x}+1)^2[/tex]

Điều kiện: [TEX]x \ge 4[/TEX]

Đặt [TEX]\sqrt{1+x}=t (t\geq\sqrt{5})[/TEX] . Phương trình đã cho trở thành:
[TEX]t^2-5=\frac{(t^2-1)^2}{(t+1)^2}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow t^2-5=(t-1)^2[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow t=3(thoa) \\ \Leftrightarrow x = 8[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

giải hệ phương trình sau
[TEX]\left\{\begin{y^3+y=x^3+6x^2+13x+10}\\{\sqrt{4-x^2}=\sqrt{y}+\sqrt{4-y}-1[/TEX]
[TEX](1) \Leftrightarrow y^3 + y = (x+2)^3 + x+2 [/TEX]
Điều kiện : [TEX] |x| \le 2 [/TEX]

[TEX]f(t) = t^3 + t [/TEX] đồng biến nên :
[TEX](1) \Leftrightarrow y = x+ 2[/TEX]. Thế vào (2) ta có :
[TEX]\sqrt{4-x^2} = \sqrt{x+2} + \sqrt{2-x} - 1(2')[/TEX]

Đặt [TEX]t = \sqrt{x+2} + \sqrt{2-x} ( 0\le t \le 2\sqrt{2} ) \Rightarrow t^2 = 4 +2 \sqrt{4-x^2}[/TEX]. Ta có :

[TEX]t^2 - 4 = 2t - 2 \Leftrightarrow t^2 - 2t - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ t = 1 + \sqrt{3} (thoa) \\ t = 1 - \sqrt{3} (loai) [/TEX]

[TEX] \Leftrightarrow 2\sqrt{4-x^2} = (1+\sqrt{3})^2 - 4 = 2\sqrt{3} \\ \Leftrightarrow x^2 = 1 \\ \Leftrightarrow x = \pm 1 (thoa\ dieu\ kien\ ) [/TEX]

[TEX]TH1: \ x= 1 \Rightarrow y = 3 [/TEX]
[TEX]TH2: \ x= -1 \Rightarrow y = 1 [/TEX]

[TEX] \Huge \fbox{S=\{ (1;3) ; (-1;1) \} }[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
Q

quyenuy0241

10.
Giải bất phương trình
gif.latex


:D
[TEX]Dieu\ kien: x \ge 0[/TEX]

[TEX](bpt) \Leftrightarrow (x+1)^2 - 3\sqrt{x} . (x+1) -x >0 [/TEX]

Đặt [TEX]\left{ a= x+1 \\ b = \sqrt{x} \right. \Rightarrow a > b>0[/TEX].
Ta có bất phương trình tương đương với:

[TEX]a^2 - 3ab - b^2 > 0 [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \( a - \frac{3+\sqrt{13}}{2} b\) \( a - \frac{3-\sqrt{13}}{2} b\) > 0 [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow a >\frac{3+\sqrt{13}}{2} b [/TEX]( do [TEX] a - \frac{3-\sqrt{13}}{2} b>0[/TEX] )
 
Last edited by a moderator:
L

lagrange

12.[TEX] \ \ \ [/TEX]
gif.download


13. [TEX]\ \ \ [/TEX]
gif.download


14.
[TEX]\ \ \ \ \ \ \ \ [/TEX]
gif.download


15. [TEX]\ \ \ [/TEX]
gif.download
 
Last edited by a moderator:
G

giaosu_fanting_thientai

12.

Điều kiện : [TEX]x \ge - 1[/TEX]

Ta có :
[TEX]4\sqrt[4]{54(x+1)}\\ = 4 \sqrt[4]{3.3.3(2x+2)} \\ \le 2x +2 + 3 + 3 +3 = 2x+11 \ \ \ \ \ (1) [/TEX]

Xét hiệu :
[TEX](8x^3+16x^2-20x+17) - (2x+11) \\ = 2(x+3)(2x-1)^2 \ge 0 (do x\ge -1) \\ \Rightarrow8x^3+16x^2-20x+17 \ge 2x+11 \ \ \ \ \ (2)[/TEX]

Từ [TEX](1) &(2)[/TEX] ta có :
[TEX]VT \ge VP [/TEX]

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi :
[TEX]\left{ 2x +2 = 3 \\ 2x-1= 0 \right. \Leftrightarrow x = \frac12[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

Giải phương trình
14/[tex]\left\begin\{x^3+2y^2=x^2y+2xy\\{2\sqrt{x^2-2y-1}+\sqrt[3]{y^3-14}=x-2}[/tex]
[TEX]DK : x^2 \ge 2y+1 [/TEX]
[TEX](1) \Leftrightarrow \left[ x= y \\ x^2 = 2y (loai\ do \ dieu\ kien)[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow x= y [/TEX].
Thế vào (2) ta có :
[TEX]2\sqrt{x^2 - 2x - 1 } + \sqrt[3]{x^3 - 14} = x-2 [/TEX]

Ta sẽ chứng minh :
[TEX]\sqrt[3]{x^3-14} \ge (x-2) [/TEX]

[TEX]x^3 - 14 \ge x^3 - 6x^2 + 12 x - 8 [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow 6(x^2-2x-1) \ge 0 ( dung\ do \ dieu\ kien\ )[/TEX]
Các bước trên có thể thay bằng bước nhân lượng liên hợp
[TEX]\Rightarrow VT \ge VP [/TEX]
[TEX]"=" \Leftrightarrow x^2 -2x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1 \pm \sqrt{2} [/TEX]

Kết luận : [TEX]S=\{ (1+\sqrt{2} ; 1+\sqrt{2}) ; (1-\sqrt{2} ; 1-\sqrt{2}) \}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom