Kiểm tra 1 tiết.

Khoảng lặng..

Học sinh gương mẫu
Thành viên
4 Tháng tư 2020
1,185
3,332
331
Phú Yên
HOCMAI Forum
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. My friend can ( do )............. boxing very well.
2. He is not reading now. He ( play )................ football.
3. We go ( swim ).........every day in summer.
4. His father ( die ) ................five years ago.
5. ........ he ( cook ).............himshelf ?

Em làm như thế này mọi người nhận xét giúp với nha:
1. My friend can ( do ) does boxing very well.
2. He is not reading now. He ( play ) is playing football.
3. We go ( swim ) swim every day in summer.
4. His father ( die ) died five years ago.
5. Does he ( cook ) cook himshelf ?
@Hắc Trần Tuyết Nhi, @Tzuyu-chan, @Trần Hoàng Hạ Đan, @ღ๖ۣۜPɦυσηɠℓĭηɦღ
 

Tzuyu-chan

Học sinh tiến bộ
HV CLB Địa lí
Thành viên
16 Tháng một 2019
1,420
2,113
261
Thanh Hóa
THCS Nguyễn Du
1. My friend can ( do ) does boxing very well. -> do
2. He is not reading now. He ( play ) is playing football.
3. We go ( swim ) swimming every day in summer.
4. His father ( die ) died five years ago.
5. Does he ( cook ) cook himshelf ?
còn lại mình đồng ý với bài làm của bạn
 

realjacker07

Học sinh gương mẫu
Thành viên
11 Tháng ba 2017
1,930
3,130
426
Hà Nội
Trường Đời
1. My friend can (do) d̶o̶e̶s̶ do boxing very well:
động từ đi sau động từ khiếm khuyết (modal verbs) như can, should, may, would, will sẽ để ở dạng nguyên thể, không có to đằng trước. Tức là em sẽ không thêm -s hay -ing vào đằng sau bất kể ngôi của chủ ngữ và thì của câu

3. We go (swim) s̶w̶i̶m̶ swimming every day in summer.
Em chú ý một số điểm sau nhé
- Swimming là một môn thể thao (hay hoạt động thể chất) có tên là bơi lội. Ví dụ như: She plays many sports like volleyball, diving and swimming.
- To swim là hành động bơi lội. Ví dụ như: She must jump to swim away from the sinking ship.

5. Does he (cook) c̶o̶o̶k̶ ̶h̶i̶m̶s̶h̶e̶l̶f̶ cook for/by himself?
- Nếu dùng cook for himself, nghĩa của câu trở thành Anh ấy có nấu ăn cho bản thân mình không? (Anh ấy có nấu cho bản thân ăn không?)
- Nếu dùng cook by himself, nghĩa của câu trở thành Anh ấy có nấu ăn dựa vào (sức lực) bản thân mình không? (Anh ấy có tự nấu ăn không?)
 
Top Bottom