[hoá 9]Đề Thi Tuyển Sinh Vào 10 Hệ Chuyên Hoá - Nguyễn Huệ 2008

T

trang14

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

CâuI:
1, nêu hiện tượng và viết Pt khi cho [TEX]Ba[/TEX] vào các dd : [TEX]Na_2SO4,FeCl_3,(NH_4)_ 2SO_4,AlCl_3[/TEX]

2, từ khí thiên nhiên viết Pt điều chế : etyl axetat, nhựa PVC và nhựa PE(chỉ dùng thêm các chất vô cơ, điều kiện và xúc tác cần thiết

3,có 3 chất khí A,B,C có tỉ khối so với Heli là 7 . Đốt cháy hoàn toàn A hoặc B đều thu được khí [TEX]CO_2[/TEX]. A làm mất màu dd nước brom.B dùng để khử [TEX]Fe_2O_3[/TEX] thành [TEX]Fe[/TEX] trong công nghiệp . C cấu tạo bởi nguyên tố có trong protein mà không có trong chất béo.Xác định A,B,C

CâuII:
1, cho 200Ml dd A([TEX]H_2SO_4[/TEX] 0,5M va [TEX]HCl[/TEX]1M)trung hoà vừa đủ với Vl dd B ([TEX]NaOH [/TEX]0,2Mva[TEX] Ba(OH)_2[/TEX] 0,1M).tính V va m kết tủa thu được

2,Trong fòng thí no có 7 lọ thuỷ tinh khôngmàu bị mất nhãn ,mỗi lọ chứa các chất sau : metan,etilen,benzen, [TEX]CO_2[/TEX],[TEX]SO_2[/TEX],rượu(abcol) etylic, axit axetic .Chỉ dùng [TEX]H_2O[/TEX], [TEX]Ca(OH)_2[/TEX], nước brom,đá vôi,nêu pp nhận ra từng chất và viết PT(nếu có)
CâuIII:
1, Để hoà tan hoàn toàn 8g hh 1 KL R (hoá trị II)và oxitcủa nó cần vừa dủ 1 lít dd [TEX]HCl[/TEX] 0,5M.Xác định R và % m các chất trong hh ban đầu

2, =pp hoá học hãy tách riêng từng khí sau ra khỏi hh : [TEX]SO_2 [/TEX],etan, etilen va axetilen

CâuIV:

Hoà tan hoàn toàn 11g hhX gồm bột E và KL R(hoá trị n không đổi) trong dd axit [TEX]HCl [/TEX]vừa đủ, thu được 8,96l H2 (đktc) và dd Y. mặt# nếu cho hh trên tác dụng với [TEX]Cl_2[/TEX] thì V[TEX] Cl_2[/TEX] cần là 10,08 lít(đktc)
1,viết pt fản ứng
2, xác định R
3, CHo Y tác dụng với 300ml dd [TEX]NaOH[/TEX] 3M thu được kết tủa A. Nung A trong kk tới m không đổi ,sau cho tác dụng với [TEX] H_2[/TEX] dư, nung nóng đươc chất rắn D. Tìm m D

CâuV:
Đốt cháy m g hợp chất hữu cơ = 8,96 lít [TEX]O_2[/TEX](đktc)thu được sản fẩm cháy gồm[TEX] CO_2 [/TEX]va hơi nước. cho sản fẩm cháy lần lượt đi qua bình I chứa 100g [TEX]H_2SO_4[/TEX] 96,48%(có dư) và bình II đựng [TEX]KOH [/TEX]dư. sau thí no thấy nồng độ dd[TEX] H_2SO_4[/TEX] o bình I là 90 % và ở bình II co 55,2g muối tạo thành
1, tính m
2, Xác định công thức fân tử và công thức cấu tạo của X.Biết X tác dụng với [TEX]NaHCO_3[/TEX] giải fóng khí
[TEX]CO_2[/TEX] và khi hoá hơi mg X thu được thể tích hơi bằng V của 5,6g[TEX] N_2 [/TEX]ở cùng điều kiện

(H=1, He=4, C=12, Na=23, Mg=24,Al=27,S=32,K=39,Fe=56,Ba=137)
Chú ý : câuI:2đ, câuII:2đ, câuIII: 1,75đ,câuIV:2,25đ,câuV;2đ



- Đã có sẵn thang điểm, mọi người thử làm rồi tính xem mình đc bao nhiêu diểm ha ^^
- Bài hay thì thank nhá ;)) Càng thank càng post nhiều bài hay hơn nữa ;)
 
T

tokerin

CâuI:
1, nêu hiện tượng và viết Pt khi cho [TEX]Ba[/TEX] vào các dd : [TEX]Na_2SO4,FeCl_3,(NH_4)_ 2SO_4,AlCl_3[/TEX]

1) [TEX]Na_2SO_4[/TEX]: có khí thoát ra, mẩu Ba tan dần, tỏa nhiệt mạnh, có kết tủa trắng xuất hiện
[TEX]Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]
[TEX]Ba(OH)_2 + Na_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2NaOH[/TEX]
[TEX]FeCl_3[/TEX]: có khí thoát ra, mẩu Ba tan dần, tỏa nhiệt mạnh, có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
[TEX]Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]
[TEX]3Ba(OH)_2 + 2FeCl_3 \rightarrow 3BaCl_2 + 2Fe(OH)_3[/TEX]
[TEX](NH_4)_2SO_4[/TEX]: có khí thoát ra(mùi khai) , mẩu Ba tan dần, tỏa nhiệt mạnh, có kết tủa trắng xuất hiện
[TEX]Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]
[TEX]Ba(OH)_2 + (NH_4)_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 + 2NH_3 + 2H_2O[/TEX]
[TEX]AlCl_3[/TEX]: có khí thoát ra, mẩu Ba tan dần, tỏa nhiệt mạnh, có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần (nếu Ba dư)
[TEX]Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2[/TEX]
[TEX]3Ba(OH)_2 + 2AlCl_3 \rightarrow 3BaCl_2 + 2Al(OH)_3[/TEX]
[TEX]2Al(OH)_3 + Ba(OH)_2 \rightarrow Ba(AlO_2)_2 + 4H_2O[/TEX]
Có ai thi Nguyễn Huệ không?
 
P

pttd

2, từ khí thiên nhiên viết Pt điều chế : etyl axetat, nhựa PVC và nhựa PE(chỉ dùng thêm các chất vô cơ, điều kiện và xúc tác cần thiết

3,có 3 chất khí A,B,C có tỉ khối so với Heli là 7 . Đốt cháy hoàn toàn A hoặc B đều thu được khí [TEX]CO_2[/TEX]. A làm mất màu dd nước brom.B dùng để khử [TEX]Fe_2O_3[/TEX] thành [TEX]Fe[/TEX] trong công nghiệp . C cấu tạo bởi nguyên tố có trong protein mà không có trong chất béo.Xác định A,B,C

Xử nốt 2 phần này của Câu I cho gọn naz^^!
2/ Thành phần chính của khí thiên nhiên là [TEX]CH_4[/TEX]
@ điều chế etyl axetat : [TEX]CH_3COOC_2H_5[/TEX]
[TEX]CH_4--(1)--->C_2H_2---(2)--->CH_3CHO--(3)----->CH_3COOH--(4)---->CH_3COOC_2H_5[/TEX]

@ điều chế nhựa PVC (poli vinyl clorua) [TEX](-CH_2-CH(Cl)-)_n[/TEX]
[TEX]CH_4---(1)--->C_2H_2---(2)--->C_2H_4---(3)--->CH_2=CHCl--->PVC[/TEX]
@ điều chế nhựa [TEX]PE (poli etilen) (-CH_2-CH_2-)_n[/TEX]
[TEX]CH_4--(1)--->C_2H_2---(2)--->C_2H_4---(3)---->PE[/TEX]
>>> Chú ý naz: ở bài làm này có một chỗ mâu thuẫn với đề bài...tớ nghĩ là đề bài này có vấn đề,nhưng cái vấn đề này thì ít ai để ý vì cái PT ý ai cũng dùng cho trường hợp này.Các bạn thử tìm ra vấn đề ở bài này naz...^^!
p/s: có phản ứng nào khó ko nhỉ???có gì thì pm lại naz

3/ A là [TEX]C_2H_4 (M=28)[/TEX]
B là [TEX]CO (M=28)[/TEX]
C là [TEX]N_2 (M=28)[/TEX]
Oki????
 
Last edited by a moderator:
P

pttd

Câu III:
2, =pp hoá học hãy tách riêng từng khí sau ra khỏi hh : SO_2,etan, etilen va axetilen

[TEX]\left {\begin {{SO_2}\\{CH_4}\\{C_2H_4}\\{C_2H_2}} ----(+dd AgNO_3/NH_3)--->\left {\begin {{SO_2}\\{CH_4}\\{C_2H_4}\\{Ag_2C_2.ket.tua}[/TEX] ---(vớt kết tủa;cho [TEX]+HCl)---->C_2H_2[/TEX]
[TEX]\left {\begin {{SO_2}\\{CH_4}\\{C_2H_4}}---(+Ca(OH)_2.du)--->\left {\begin {{CaSO_3.ket.tua}\\{CH_4}\\{C_2H_4}[/TEX] ---(vớt kết tủa ; cho +HCl)---> [TEX]SO_2[/TEX]
[TEX]\left {\begin {CH_4}\\{C_2H_4}---(+dd.Br_2)--->\left {\begin {CH_4}\\{C_2H_4Br_2}--->[/TEX] khí [TEX]CH_4[/TEX] thoát ra
cho dung dịch [TEX]C_2H_4Br_2 +Zn --->C_2H_4[/TEX]
Oki???
các PTHH thì tự viết naz
 
P

phat_tai_1993

1, cho 200Ml dd A(
latex.php
0,5M va
latex.php
1M)trung hoà vừa đủ với Vl dd B (
latex.php
0,2Mva
latex.php
0,1M).tính V va m kết tủa thu được
Số mol H2SO4 = 200/1000 X 0,5 = 0,1 mol
=> Số mol H^+ trong H2SO4 = 0,1.2 = 0,2 mol
số mol SO4^2- trong H2SO4 = 0,1 mol
ố mol HCl = 200/1000 x 1 = 0,2 mol
=> Số mol H^+ trong HCl = 0,2 mol
=> tổng số mol H^+ trong dd A = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol
Theo pt ion rút gọn:
H^+ + OH^- => H2O
0,4 mol 0,4 mol
theo bài ra có pt: V.0,2 + V.0,1.2 = 0,4 => V = 1 (l)
SO4^2- + Ba^2+ => BaSO4
0,1 mol 0,1 mol
=> m = 0,1 x 233 = 23,3
 
T

tokerin

CâuI:


CâuII:

2,Trong fòng thí no có 7 lọ thuỷ tinh khôngmàu bị mất nhãn ,mỗi lọ chứa các chất sau : metan,etilen,benzen, [TEX]CO_2[/TEX],[TEX]SO_2[/TEX],rượu(abcol) etylic, axit axetic .Chỉ dùng [TEX]H_2O[/TEX], [TEX]Ca(OH)_2[/TEX], nước brom,đá vôi,nêu pp nhận ra từng chất và viết PT(nếu có)
Ta thấy có 4 chất khí và 3 chất lỏng
Nhận chất lỏng( benzen, rượu etylic, axit axetic) : Hòa vào nước chất không tan phân lớp là benzen, cho 2 mẩu đá vôi vào 2 chất còn lại chất nào hòa tan đá vôi là axit axetic
Nhận chất khí(metan,etilen,cacbonic,sunfurơ): lần lượt cho pư với nước brom dư và dd [TEX]Ca(OH)_2[/TEX] dư, metan không pư, [TEX]SO_2[/TEX] có cả 2 pư, [TEX]CO_2[/TEX] có 1 pư làm đục nước vôi trong còn etilen có 1 pư nhạt màu nước brom
 
T

tokerin

Đốt cháy m g hợp chất hữu cơ = 8,96 lít [TEX]O_2[/TEX](đktc)thu được sản fẩm cháy gồm[TEX] CO_2 [/TEX]va hơi nước. cho sản fẩm cháy lần lượt đi qua bình I chứa 100g [TEX]H_2SO_4[/TEX] 96,48%(có dư) và bình II đựng [TEX]KOH [/TEX]dư. sau thí no thấy nồng độ dd[TEX] H_2SO_4[/TEX] o bình I là 90 % và ở bình II co 55,2g muối tạo thành
1, tính m
2, Xác định công thức fân tử và công thức cấu tạo của X.Biết X tác dụng với [TEX]NaHCO_3[/TEX] giải fóng khí
[TEX]CO_2[/TEX] và khi hoá hơi mg X thu được thể tích hơi bằng V của 5,6g[TEX] N_2 [/TEX]ở cùng điều kiện
TN1: [TEX]n_{O_2} = 0.4[/TEX]
TN2: [TEX]m_{H_2SO_4} = 96.48 g \Rightarrow m_{ddsau} = 96.48/90*100 = 107.2 g[/TEX]
[TEX]\Rightarrow m_{H_2O} = 107.2-100 = 7.2 g \Rightarrow n_{H_2O} = 0.4[/TEX]
TN3 [TEX]KOH[/TEX] dư [TEX]\Rightarrow[/TEX] tạo [TEX]K_2CO_3[/TEX]
[TEX]n_{K_2CO_3} = 0.4[/TEX]
[TEX]2KOH + CO_2 \rightarrow K_2CO_3 + H_2O[/TEX]
...............0.4...................0.4
TN1: Theo ĐLBTKL [TEX]m(g) = m_{CO_2} + m_{H_2O} - m_{O_2} = 0.4*44+0.4*18-0.4*32=12 (g)[/TEX]
2)[TEX]n_{CO_2} = 0.4 \Rightarrow n_C = 0.4[/TEX]
[TEX]n_{H_2O} = 0.4 \Rightarrow n_H = 0.4*2=0.8[/TEX]
[TEX]A + O_2 \Rightarrow CO_2 + H_2O \Rightarrow[/TEX] A có [TEX]C[/TEX],[TEX]H[/TEX], có thể có [TEX]O[/TEX]
[TEX]n_O = (12-0.4*12-0.8*1)/16=0.4[/TEX]
[TEX]\Rightarrow A[/TEX] là [TEX]C_xH_yO_z[/TEX]
[TEX]n_A = \frac{5.6}{28} = 0.2 \Rightarrow n_C = 0.2x = 0.4 \Rightarrow x=2[/TEX]
tương tự [TEX]\Rightarrow y=4; z=2[/TEX]
[TEX]A + NaHCO_3[/TEX] sinh khí [TEX]\Rightarrow[/TEX] A có [TEX]COOH \Rightarrow CH_3COOH[/TEX]
 
Top Bottom