[Hóa 9] Bài tập Hóa 9

M

mstm04

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Nhúng một miếng nhôm kim loại nặng 10 g vào 500 ml dung dịch [TEX]CuSO_[/TEX]4 0,4 M. Sau một thời gian lấy miếng nhôm ra, rửa sạch, sấy khô, cân nặng 11,38 g.
a) Tính khối lượng Cu thoát ra bám vào miếng nhôm (giả sử tất cả lượng đồng thoát ra đều bám vào miếng nhôm).
b) Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

 
H

huongkc

theo bài ra ta có :

[tex]n_CuSO_4 = 0,2 mol[/tex]

theo bài ra ta có Pt:

[tex]2Al + 3CuSO_4 => Al_2(SO_4)_3 + 3Cu[/tex]

theo phương pháp tăng giảm khối lượng ta có:

[tex]n_Cu tham gia phản ứng là [tex]= 3. (11,38 - 10)/ 2.64-2.27 = 0,03 mol[/tex]

[tex]=> m_Cu = 64.0,03 =1,92g[/tex]

sau phản ứng còn lại: [tex]0,01 mol Al_2(SO_4)_3[/tex] và [tex]0.17mol CuSO_4[/tex]

[tex]=> CM_CuSO_4 = 0,17/0,5 = 0,34M[/tex]

[tex]CM_Al_2(SO_4)_3 = 0,01/0,5 =0,02M[/tex]
 
M

mstm04

Hòa tan [TEX] 2,4g Mg [/TEX]và [TEX]11,2 g Fe [/TEX]vào 100ml dung dịch [TEX]CuSO_4[/TEX] 2Mthì tách ra chất rắn A và nhận đc dd.B . Thêm[TEX] NaOH [/TEX]dư vào dd. B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng 0 đổi trong không khí thu đc a gam chất rắn D. Viết PTHH, tính m chất rắn A và lượng chất rắn D.
 
Last edited by a moderator:
H

huongkc

Hòa tan [TEX] 2,4g Mg [/TEX]và [TEX]11,2 g Fe [/TEX]vào 100ml dung dịch [TEX]CuSO_4[/TEX] 2Mthì tách ra chất rắn A và nhận đc dd.B . Thêm[TEX] NaOH [/TEX]dư vào dd. B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng 0 đổi trong không khí thu đc a gam chất rắn D. Viết PTHH, tính m chất rắn A và lượng chất rắn D.

ta có:

[tex]n_Mg = 0,1 mol[/tex]

[tex]n_Fe = 0,2 mol[/tex]

[tex]n_CuSO_4 = 0,2 mol[/tex]

ta có: trong dạy hoạt động hoá học của kim loại thì [tex]Mg[/tex] đứng trước [tex]Fe[/tex] nên khả năng hoạt động của [tex]Mg[/tex] là lớn hơn. Trong trường hợp này thì [tex]Mg[/tex] phản ứng hết còn dư [tex]Fe[/tex].

Do vậy chất rắng A gồm có [tex]Cu[/tex] và [tex]Fe[/tex] dư

ta có pt:

[tex]CuSO_4 + Mg => MgSO_4 + Cu[/tex]
[tex]0,1---0,1----0,1----0,1[/tex]

[tex]CuSO_4 + Fe => FeSO_4 + Cu[/tex]
[tex]0,1---0,1----0,1----0,1[/tex]

=> [tex]m_A = 0,2 .64 = 0,1 . 56 = 18,4g[/tex]

lại có :

[tex]MgSO_4 + 2NaOH => Mg(OH)_2 + Na_2SO_4[/tex]
[tex]0,1-----------0,1[/tex]
[tex]FeSO_4 + 2NaOH => Fe(OH)_2 + Na_2SO_4[/tex]
[tex]0,1-----------0,1[/tex]

nung tới khối lượng ko đổi:
[tex]Mg(OH)_2 =(t*C)=> MgO +H_2O[/tex]
[tex]0,1-----------0,1[/tex]
[tex]4Fe(OH)_2+ 5O_2 =(t*C)=> 2Fe_2O_3 + 4H_2O[/tex]
[tex]0,1---------------0,05[/tex]

=>[tex]m_D = 0,1. 40 + 0,05 . 160 =12g[/tex]
 
M

mstm04

Tiếp tục ^^

B1. 1 dd. X chứa 2 muối [TEX]CuCl_2 [/TEX]và [TEX]Cu(NO_3)_2[/TEX]. Khi cho 30ml dd. X td với 10ml dd. [TEX]NaOH [/TEX]40% ( D = 1,2g/ml ) để phản ứng vừa đủ. Hỏi khi lấy 1 đinh sắt cho vào trong 15ml dd.X nói trên thì [TEX]m Fe [/TEX]sẽ thay đổi thế nào ? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

B2 : Nêu các phương pháp điều chế muối ?
 
H

huongkc

B1. 1 dd. X chứa 2 muối [TEX]CuCl_2 [/TEX]và [TEX]Cu(NO_3)_2[/TEX]. Khi cho 30ml dd. X td với 10ml dd. [TEX]NaOH [/TEX]40% ( D = 1,2g/ml ) để phản ứng vừa đủ. Hỏi khi lấy 1 đinh sắt cho vào trong 15ml dd.X nói trên thì [TEX]m Fe [/TEX]sẽ thay đổi thế nào ? Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

ta có:

[tex]n_NaOH = 0,12 mol[/tex]

theo bài ra ta có pt:

[tex]CuCl_2 + 2NaOH => Cu(OH)_2 + 2NaCl[/tex]
[tex]a------2a[/tex]

[tex]Cu(NO_3)_2 + 2NaOH => Cu(OH)_2 + 2NaCl[/tex]
[tex]b------2b[/tex]

Vì [tex]2a + 2b = 0,12 => a + b = 0,06 mol[/tex]

Khi cho đing sắt vào sẽ xảy ra phản ứng :

[tex]CuCl_2 + Fe => FeCl_2 + Cu[/tex]
[tex]a-----a--------a[/tex]

[tex]Cu(NO_3)_2 +Fe => Fe(NO_3)_2 +Cu[/tex]
[tex]b-------b-----------b[/tex]

=> [tex]n_Cu[/tex] tạo thành [tex]= 0,06 . 64 = 3,84g[/tex]

[tex]n_Fe[/tex] phản ứng [tex]= 0,06 . 56 = 3,36 g[/tex]

[tex]<=>[/tex] Khối lượng thanh Fe tăng [tex]= n_Cu - n_Fe = 0,48 g[/tex]
 
H

huongkc

B2 : Nêu các phương pháp điều chế muối ?

ta có 2 hướng điều chế muối cơ bản:

a, từ đơn chất:

- kim loại + phi kim
vd: [tex]2Fe + 3Cl_2 => 2FeCl_3[/tex]

- Kim loại + axit
vd: [tex]Fe + 2HCl => FeCl_2 +H_2[/tex]

- Kim loại + dung dịch muối
vd: [tex]Fe + CuCl_2 => FeCl_2 + Cu[/tex]

b, từ hợp chất

- Axit + bazơ
vd: [tex]H_2SO_4 + Cu(OH)_2 => CuSO_4 + 2H_2O[/tex]

- Axit + Oxit bazơ
vd: [tex]H_2SO_4 + CuO => CuSO4 + H_2O[/tex]

- Oxit axit + dung dịch bazơ
vd: [tex]CO_2 + Ca(OH)_2 => CaCO_3 + H_2O[/tex]

- Oxit axit + Oxit bazơ
vd: [tex]CaO + CO_2 => CaCO_3[/tex]

- Dung dịch muối + dung dịch muối
vd: [tex]BaCl_2 + 2Na_2SO_4 => Ba_2SO_4 + 2NaCl[/tex]

- Dung dịch bazơ + dung dịch muối
Vd: [tex]2NaOH + MgSO_4 => Na_2SO_4 + Mg(OH)_2[/tex]

- Dung dịch muối + dung dịch Axit
vd: [tex]Na_2CO_3 + HCl => 2NaCl + H_2O + CO_2[/tex]
 
Top Bottom