[hóa 12] aminoaxit

S

saobang910

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

6.09cd Câu 15: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH→ Y + CH4O ; Y + HCl (dư) →Z + NaCl Ctct của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
7.09cd Câu 18: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.
8.09cd Câu 55: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.
9.09cd Câu 58: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A.3. B. 6. C. 4. D. 5.
10.CD08Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A.H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
__________________________
QUYẾT ĐẬU ĐẠI HỌC Y DƯỢC
 
P

phamthimai146

6.09cd Câu 15: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH→ Y + CH4O ; Y + HCl (dư) →Z + NaCl Ctct của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D.

CH3-CH(NH2)-COO-CH3 + NaOH --> CH3-CH(NH2)-COONa + CH3- OH
CH3-CH(NH2)-COONa + HCl --> CH3-CH(NH3Cl)-COOH + NaCl ==> câu B


7.09cd Câu 18: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat.

X không no ==> CH2=CH-COO-NH4 ==> câu D


.09cd Câu 55: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.

X có 2 cấu tạo là muối NH4+ : R-COO-NH4 và muối amin R-COO-NH3-R1
số mol X = 1,82/91 = 0,02
mol muối = mol X = 0,02 ==> phân tử lượng muối = R + 67 = 1,64/0,2 = 82
==> R = 15 CH3-
==> X là CH3-COO-NH3-CH3 ==> câu B


10.CD08Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A.H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

H2N-R-COOH ---> H2N-R-COONa
a----------------------------a
khối lượng muối tăng 22a = 19,4 - 15 = 4,4 ==> a = 0,2
Phân tử lượng X = R + 61 = 15/0,2 = 75 ==> R = 14 -CH2-
==> X là H2N-CH2-COOH ==> câu B
 
Top Bottom