Đề luyện thi

T

thuthachlon

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Pham Bui Le Na – hannapham_93@yahoo.com ĐỀ thi thử đại học lần thứ V- 2011
Trường PHTH chuyên Môn :HOÁ HỌC
Mã đề :253 Thời gian làm bài 90’
I.Phần chung cho tất cả thí sinh. (40 câu )
Câu 1. Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị V là.
A.669,6 B.700 C.900 D.350
Bài giải:∆m=6,94-5,4, nNaOH= ∆m/22=0,07, V=700ml
Câu 2. Cho các dung dịch NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2SO4 , NaNO3, Na2CO3, ZnCl2, CuSO4, CH3COONa. Số dung dịch có pH>7 là.
A.3 B.2 C.5 D.4
Câu 3.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có gí trị PH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là
A.28,1 B.23,05 C.46,1 D.38,2
Bài giải CM H+=CM (HNO3)=0,1, nHNO3=0,2. O2 +4NO2+2H2O = 4HNO3 , nNO2=0,2, nO2 =0,05
KNO3→KNO2 + 1/2O2, 2Fe(NO3)2→ Fe2O3+1 /2 O2+4NO2, n Fe(NO3)2= 0,1, n KNO3= 0,05—0,2/8=0,025, KNO3=0,05, m=23,05

Câu 4. Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chưc, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dung 100ml dung dịch NaOH 0,3 M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bổan phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+ a) gam. Thành phần % về khối lượng của Axit có nguyên tử Cacbon nhỏ hơn trong X là
A.33,33% B.66,67% C.30,14% D.69,86%
nAxit=0,03 ! 3,64=mCO2-mH2O=44x-18x=26x, x=nCO2=0,14. Ctb= ntb= 0,14/0,03=4,67. C1=4, C2=5
gọi chất có 4C=b mol, 5C=c mol, b+c=0,03, 4b +5c= 0,14. Vậy b=0,01, %=0,01*(C4H8O2)/0,03*(12*ntb+2ntb+2*O) (ntb=số nguyên tử Cácbon trung bình)
Câu 5. Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại OXH –K là.
A.8 B.5 C.6 D.7
Câu 6.Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 .Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được kết tủa Y. phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.2 B.3 C.4 D.5
Đa. Số H bị thay thế =214/107=2, vậy có 2 nối 3 ở đầu mạch , vậy số đồng phân =4
Câu7. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90 u. Cho X tác dụnh với Na dư thu dược số mol H2bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaH CO3 số công thức cấu tạo của X có thể là.
A.4 B.3 C.5 D.2
Đa.X + NaHCO3 X có chức Axit, nH2/nX=1, 2 chức axit, hoặc 1 axit +1ancol.
2chức axit= 1 ĐP= axit oxalic,
Tạp chưc= 2 đồng phân= axit lactic, và 3-hydroxi-propanoic
Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC :mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X là
A.20 B.10 C.5 D.12
ĐA.C:H:O=60/12 :3,5/16:16= 10:7:2 , (C10H7O2)n kết hợp300 <M<320, vậy chỉ có n=2, vậy 20C
Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho them vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần them 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là.
A.C3H7COOH B.C2H5COOH C.HCOOH D.CH3COOH
Đa.nAxit=0,075*0,2-0,025*0,2 = 0,01. Đlbt maxit = mrắn +mH2O-mNaOH=1,0425 + 0,01*18-0,015*40=0,4605. Mtb=62,5. Ntb=2,167,
Câu 10. Cho các dung dịch sau> NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là.
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 11.Cho các phản ứng :
(1) O3+ dung dịch KI (2) F2+ H2O ( 3) KClO3 (rắn) + HCl đặc (4) SO2 +dung dịch H2S
(5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3(dư) +Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là.
A.4 B.5 C.7 D.6
Câu 12. Người ta điều chế metanol trong công nghiệp theo cách nào sau đây.
1. CH4→CO→CH3OH , 2. 2CH4→2CH3OH
3.CH4→CH3Cl→CH3OH, 4. CH3COOCH3+NaOH→CH3COONa + CH3OH.
A.1,2,3 B.2,3,4 C.2, 3 D.1,2
Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.2 B.3 C.1 D.4
Đáp số .Số mol X =(7,7-5,5)/44 =0,05, M=5,5:0,05 =110, vậy có 2O. CT=C6H6O2, và đây là hơpc chất phenol= 2 nhóm OH = 3 đồng phân.

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A.2,24 B.3,36 C.5,6 D.1,12
Đa.Rắn có 2 khả năng
+ NaOH dư và Na2CO3 Hoặc NaHCO3và Na2CO3, (khả năng nào xét xong phải kiểm tra nOH-/CO2.
Xét khả năng 2. nCO32- =nH2O=nOH—nCO2=0,2-x,
19,9=44x +0,2*40 +0,1*106-(0,2-x)*18, x=0,08, t=0,2/0,08 >2 vậy ko thể xảy ra 2 pt
Xét khả năng 1. nCO2=nH2O=x
19,9=44x +0,2*40 +0,1*106-18x , x=0,05, V=0,05*22,4=A.

Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn.
Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn.
Mối liên hệ V1 và V2 là
A. V1 =2 V2 B. V1 =10 V2 C. V1 =V2 D. 10V1 = V2
Đs.8V1=(2*108-56)V2,

Câu 16. Chỉ dung Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được các chất nào sau đây.
A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol, etanol
Câu 17. Cho X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch
Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số chất X thoả mãn là.
A.2 B.5 C.4 D.3
Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic,
Andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, , đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom là.
A.5 B.7 C.6 D.4
Câu 19.Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4(tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở Anot là
A.khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2và H2 D.khí Cl2và O2
Đsố.enhận cu=1*2= 2mol e, e cho Cl=3*1e , như vậyCu2+ điện phân hết thì Cl chưa hết, Vậy chỉ thu được duy nhất khí Cl2
Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M , sau phản ứng thu được 2,24l H2 (đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là.
A.30,0 B.31,6 C.27,2 D.24,4
H+=0,8. H2=0,1, H+ p/ư với O =0,6, O=0,3= FeO (vì sau p/ư Fe dư nên thu được Fe(II))
Vậy m= 0,3*72+2,8dư +0,1*56=30
Cách 2. Tách= Fe và O, O=0,3, Fe(p/ư)=x, 2x =0,3*2 +0,1*2, x=0,4, m=0,4*56 +0,3*16+2,6dư=30
Câu 21. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
2P+n=82, 2p-n=22, p=26
Câu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bong, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A.2,5,7 B.1,2,6 C.2,3,7 D.2,3,5
Câu 23. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), Vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng thamgia phản ứng trùng hợp là.
A.5 B.3 C.2 D.4
Câu 24. Khi dung quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCHO
C. CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH
Câu 25. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxh SO2 là
A.75% B.60% C.40% D.25%
Đáp án.dễ có SO2=0,15 nO2=0,05 m↓=mBaSO4+mBaSO3= x233 +(0,15-x)*217=33,19, x=0,04, nO2p/ư=0,02, no h=40%(tính theo O2 )
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là.
A.300 B.400 C.250 D.200
Đáp án.vì 2 muối có số mol =, nên xem hỗn hợp =Fe3O4,n=0,15. nH2SO4=0,15*4=0,6. Mdd=98*0,16/24,25%=D*V, V=204ml, chọn D

Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A.3 B.4 C.5 D.2
Đáp số.RCOOCH=CR’=86, tìm được 2 đồng phân
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 176 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào Vml dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là.
A.100 B.150 C.200 D.50
Đáp án. nSO2=nFeS +2nFeS2, tối thiểu nên chỉ có một pt SO2+OH--→HSO3- Đáp án
Câu 30. Trộn dung dịch X chứa Ba2+, OH-(0,17 mol), Na+ (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3-, CO32-(0,03 mol). Na+( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A.14,775 B.13,79 C.5,91 D.7,88
Đáp án.deBa2+=0,15. HCO3-=0,04.
CO2-= 0,03 +0,04= 0,07, BaCO3=0,07*197=13,79

Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (MX >MY) rồi thêm nước vào để được 0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là.
A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và HCHO
C. C2H3CHO và HCHO D. Không có nghiệm
Đáp án. nX=0,08. nAg=0,2 Vậy chác chắn có HCHO (a), RCHO(b)
A +b=0,08, 4a +2b=0,2 , b=0,06, RCHO=3,36:0,06=56, R=27,

Câu 32. . Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) thứ tự tăng dần tính bazơ là.
A.4, 5, 3,2,1 B.4,2,5,1,3 C.4,5,2,1,3 D.2,4,5,1,3

Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động.
A. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2 B. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O
C. CaO + CO2 →CaCO3 D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2O
Câu 34. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là.
A.4 B.5 C.7 D.6
Câu 35. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H <0
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là.
A.2 B.4 C.3 D.1
Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta cho qua .
A.NaOH, H2SO4 B.NaHCO3, H2SO4 C.Na2CO3, NaCl D.H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp Xlà.
A.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x +y = Z +t
Đáp án> 2 muối Fe2+ và Cu2+, nên Fe*2e +nCu*2e=Fe3+*1e , 2x +2y= 2(z +t)

Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : Glyxin, Metylamin, Axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dung.
A.NaOH B.Na C.HCl D.Quỳ tím ẩm

Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . giá trị m là.
A.7,725 B.6,675 C.3,3375 D .5,625
Đáp án.NH2-RCOOR’ , M=89, R’=CH3, nX=1/4 nAg=0,0375, m=0,0375*89=C
 
T

thuthachlon

Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . giá trị m là.
A.7,725 B.6,675 C.3,3375 D .5,625
Đáp án.NH2-RCOOR’ , M=89, R’=CH3, nX=1/4 nAg=0,0375, m=0,0375*89=C

Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Al có trong X là.
A.15% B.18,75% C.35,0% D.79,69%
Đáp án.27x+39y=7,2. 3x +y=0,15*2, x=0,05, y=0,15, %=B
(đề cho hoà tan hết nên dữ lieu HCl ko cần dung đến vì rằng e cho chuyển hoá hết cho H+, , có học sinh phân vân nH+ < nH2*2 , rồi lung túng, nhưng nên nhớ trong dung dịch CM luôn có nước hoà tan , nên K tan trong nước dư)

II. phần dành riêng (10 câu)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN.
Câu 41.Cho các cặp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu, để ngoài không khí ẩm số cặp mà Fe bị ăn mòn là.
A.3 B.4 C.1 D.2

Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H2(đktc). Giá trị m là.
A.15,9 B.15,6 C.18,0 D.10,2
Trong hợp chất có nhóm chức (C,H,O) nH2O >nCO2 suy ra chỉ có ancol. Các em tự làm tiếp, đáp án X là etilenglicol (C2H6O2) ,

Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272lit (Đktc) .Kim loại M là.
A.Ca B.Mg C.Zn D.Cu
Đáp án.71x+32y=∆m=10,746. X+y=0,153. nM= (x*2 +y*4 )/2 , M=m/nM=24

Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là
A.4 B.1 C.3 D.2
Hs tự làm>
Câu 45.X gồm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là.
A.42 và 26,88 B.19,6 và 26,88 C.42 và 42,56 D.61,2 và 26,88
Đáp án.nhh =2nH2=1,4. nH2O=2,6, nCO2=nH2O-nhh=1,2 , V=26,88l.
M =mC+Mh+nhh*O=42
Chú ý. Một số học sinh của trung tâm HTV của tôi c.m rằng m= mH2O- mCO2/11. Các bạn thử c.M
Tuy nhiên tôi nghĩ học sinh nên hiểu bản chất, nếu có thời gian thì c.m, chứ tuyệt đối ko dùng các công thức giải nhanh, tôi chọn cách giải cho các bạn hiểu bản chất.

Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng.
A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na
Câu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 53,24 gam chất rắn và V lit khí (đktc). Gí trị của V và hiệu suất phản ứng lần lượt là.
A.9,01 và 80,42% B.6,72 và 60% C.6,72 và50 % D.4,48 và 60%

Hs tự giải. dung tăng giảm khối lượng
Câu 48.Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M . Số đồng phân của X là.
A.2 B.5 C.3 D.4
Câu 49.Không nên chạy máy phát điện chạy bằng xăng dầu trong phòng kín vì.
A. B.
C. D.
Câu 50. Dung dịch X gồm Al3+, Fe3+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH 1M, vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là.
A.0,6 B.0,7 C.0,5 D.0,8
 
Top Bottom