Ngoại ngữ Điền từ và viết lại câu

Perona03

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng tám 2017
98
61
69
Đồng Nai
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Peter is very good ........ his hands. (giới từ)
2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
----> In spite
3.Harry left before we reached the hotel.
----> By the time
4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
----> There is no use
5. What I hate most about Tom is his .......... (reliable)
 

Narumi04

Học sinh gương mẫu
Thành viên
23 Tháng tư 2017
1,595
2,069
394
21
Vĩnh Long
THPT Lưu Văn Liệt
1. Peter is very good ........ his hands. (giới từ)
2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
----> In spite
3.Harry left before we reached the hotel.
----> By the time
4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
----> There is no use
5. What I hate most about Tom is his .......... (reliable)
1. Peter is very good with his hands. (giới từ)
Good at $\rightarrow$ chỉ về môn, lĩnh vực nào đó chung chung (và sau at + V-ing).
Good with $\rightarrow$ đi với người, vật cụ thể.

2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
$\Rightarrow$ In spite of the pain in her leg, Jill finished the race.
Although + clause, in spite of + N/V-ing

3.Harry left before we reached the hotel.
$\Rightarrow$ By the time we reached the hotel, Harry had left.
By the time = before = trước khi
By the time, câu sử dụng cấu trúc quá khứ hoàn thành.


4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
$\Rightarrow$ There is no use in getting Tim to lend you his car.
It's no use = there is no point = Điều gì đó sẽ không có kết quả tốt, không đáng để thử.

5. What I hate most about Tom is his unreliableness
= tính không đáng tin cậy
 

khuattuanmeo

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
24 Tháng một 2014
1,190
1,091
299
25
Hà Nội
1. Peter is very good ........ his hands. (giới từ)
2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
----> In spite
3.Harry left before we reached the hotel.
----> By the time
4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
----> There is no use
5. What I hate most about Tom is his .......... (reliable)
1. Peter is very good ....with.... his hands. (giới từ)



2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
----> In spite of her pain, Jill finished the race

3.Harry left before we reached the hotel.
----> By the time we reach the hotel, Harry had left
Trong quá khứ, khi miêu tả hai hành động, hành động nào xảy ta trước, dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau,, dùng thì quá khứ đơn
- Trong câu trên anh ấy rời đi trước khi chúng tôi đến khách sạn, vì v "anh ấy rời đi" chia thì QKHT, "Chúng tôi đến KS" chia thì QKD

4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
----> There is no use in getting Tim To lend you his car
_____
1.It's no use/It's no good +V-ing: vô ích khi làm gì đó
2. There + tobe + no point in + Ving: không có lý nào
3. It +tobe+ (not) worth +V-ing: (không) xứng đáng để làm gì.
4. To have difficulty/trouble + in + Ving: Gặp khó khăn trong việc gì.
Source: adapted from Ham Học Hỏi, Giỏi Tiếng Anh

5. What I hate most about Tom is his .......... (reliable)
Dịch nghĩa cả câu thì thấy ý nghĩa câu là tiêu cực, chúng ta dùng tiền tố "un" để phủ định trước từ reliable
vì trước chỗ trống là tính từ sở hữu "his" nên sau nó cần một danh từ => unreliableness
 
Last edited:

baochau1112

Cựu Phụ trách nhóm Văn | CN CLB Khu vườn ngôn từ
Thành viên
6 Tháng bảy 2015
6,549
13,985
1,304
Quảng Nam
Vi vu tứ phương
1. Peter is very good ....at.... his hands. (giới từ)
good at sth
bad at sth
2. Although her leg hurt, Jill finished the race. (pain)
----> In spite of her pain, Jill finished the race

3.Harry left before we reached the hotel.
----> By the time we reach the hotel, Harry had left
Trong quá khứ, khi miêu tả hai hành động, hành động nào xảy ta trước, dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau,, dùng thì quá khứ đơn
- Trong câu trên anh ấy rời đi trước khi chúng tôi đến khách sạn, vì v "anh ấy rời đi" chia thì QKHT, "Chúng tôi đến KS" chia thì QKD

4. You may try to get Tim to lend you his car but you won't succeed.
----> There is no use in getting Tim To lend you his car
_____
1.It's no use/It's no good +V-ing: vô ích khi làm gì đó
2. There + tobe + no point in + Ving: không có lý nào
3. It +tobe+ (not) worth +V-ing: (không) xứng đáng để làm gì.
4. To have difficulty/trouble + in + Ving: Gặp khó khăn trong việc gì.
Source: adapted from Ham Học Hỏi, Giỏi Tiếng Anh

5. What I hate most about Tom is his .......... (reliable)
Dịch nghĩa cả câu thì thấy ý nghĩa câu là tiêu cực, chúng ta dùng tiền tố "un" để phủ định trước từ reliable
vì trước chỗ trống là tính từ sở hữu "his" nên sau nó cần một danh từ => unreliableness
Câu 1, nếu dùng giới từ "at" Ông nghĩ là dịch là Peter giỏi môn, lĩnh vực sử dụng tay?? Tui nghĩ giống bé Hảo, dùng with cơ
 
  • Like
Reactions: Perona03
Top Bottom