đề THPT Cao thắng ( part 1 )

S

sot40doc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 (LẦN 1)
TRƯỜNG THPT CAO THẮNG MÔN HÓA HỌC
( Đề thi có 4 trang) Thời gian 90 phút

Họ tên thí sinh:.....................................................số báo danh:....

Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.

Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa:
A. ddAgNO3/NH3(t0) B. O2 C. ddBrom D. H2(t0,Ni)

Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :
A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M
C. 2,24M hoặc 3,84M D. 1,12M hoặc 3,84M

Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-en
C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en

Câu 5. ĐCHT 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. V=
A. 120 B. 160 C. 300 D. 350

Câu 6. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2= 2,3 cho vào bình kín dung tích không đổi 8(l) và có chất xúc tác thích hợp. Giữ bình ở nhiệt độ không đổi, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng là :
A. 20% B. 56% C. 28% D. 46%

Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:
A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl

Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :
A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2

Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:
A. 0,5M; 1,2M; 2,5A B. 1M; 1,5M; 1A C. 0,6M; 2M; 2A D. 1M;2M; 2A

Câu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung
dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là:
A. 1,4775(g) B. 0,73875 C. 0,78(g) D. 0,985gam

Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là :
A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06

Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :
A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3
C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3

Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

Câu 15. Cho các thí nghiệm:
1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric 2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua
3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi 4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat
5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat 6, Thả mẫu photpho vào dung dịch axitnitric đặc (dư), đun nóng
7, Sục khí ozon vào dung dịch KI
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 16. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CH-COOH, CHC-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 41(g) hỗn hợp kết tủa. Mặt khác , cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO3 dư tạo 4,48(l) khí CO2(đktc). Khối lượng axit CHC-COOH trong hỗn hợp X là :
A. 10,5g B. 7g C. 14g D. 3,5g

Câu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam B. 6,8 gam C. 8,64 gam D. 4,9 gam

Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6 B. 1,45 C. 2,1 D. 1,92

Câu 19. Cho a(g) hỗn hợp X gồm hai -aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15(g) dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. ĐCHT a(g) hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2,H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy khối lượng bình tăng 32,8(g). Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin B. tyrosin C. lysin D. alanin

Câu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết xích-ma :
A. 9 B. 1 C. 7 D. 6
 
Last edited by a moderator:
L

le_sau

Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:
A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl
Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :
A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2
Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

loại NaCl thôi :D
 
S

socviolet

Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa:
A. ddAgNO3/NH3(t0) B. O2 C. ddBrom D. H2(t0,Ni)

Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :
A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M
C. 2,24M hoặc 3,84M D. 1,12M hoặc 3,84M
$n_{Al}=\frac{2}{3}n_{H_2}=0,2mol$ => $m_{AlCl_3}=33,375g => n_{AlCl_3}=0,25mol$
=> Dd Agồm AlO2- 0,45mol
$n_{kt}=0,28mol$
- TH1: HCl không dư:
AlO2- + H+ + H2O ---> Al(OH)3
...........0,28<--...............0,28mol => $n_{H^+}=0,28 => C_M=1,12M$
- TH2: HCl dư:
AlO2- + H+ + H2O ---> Al(OH)3
0,45-->0,45------------>0,45mol
Al(OH)3 + 3H+ ---> Al3+ + H2O
0,17----->0,51mol => $\Sigma n_{H^+}=0,96 => C_M=3,84M$
Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-en
C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en
Câu 5. ĐCHT 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. V=
A. 120 B. 160 C. 300 D. 350
$n_{axit}=n_{CO_2}-n_{H_2O}=0,6-0,3=0,3mol$ => $M_{axit}=\frac{17,4}{0,3}=58$
23,2g axit => số mol=0,4mol
Ta thấy: Axit đơn chức => $n_{H^+}=0,4=n_{OH^-}=V+1,5V$
=> V=0,16 lit=160ml
Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:
A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl
Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :
A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2
Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:
A. 0,5M; 1,2M; 2,5A B. 1M; 1,5M; 1A C. 0,6M; 2M; 2A D. 1M;2M; 2A
$n_{Zn(OH)_2}=0,08mol$
Zn(OH)2 + 2OH- ---> $ZnO_2^{2-}$ + 2H2O
0,08------->0,16mol
- Catot:
Cu2+ + 2e ---> Cu
0,2x.....0,4x....0,2x mol
2H2O + 2e ---> H2 + 2OH-
...........0,16<--0,08<--0,16mol
+ Anot:
2Cl- ---> Cl2 + 2e
0,2y......0,1y...0,2y mol => Bảo toàn e: 0,4x+0,16=0,2y (1)
$m_{dd}$ giảm=0,2x.64+0,08.2+0,1y.71=22,04 (2)
(1), (2) => x=0,6; y=2 => $n_e=0,2y=0,4=\frac{It}{F}=> I=2A$
Câu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung
dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là:
A. 1,4775(g) B. 0,73875 C. 0,78(g) D. 0,985gam
HCO3- + OH- ---> $CO_3^{2-}$
0,0075..0,0075.....0,0075mol
$Ba^{2+}+CO_3^{2-}$ ---> BaCO3
0,005------------------->0,005mol => $m_{kt}=0,985g$
Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là :
A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06
$n_{NaOH}=0,08; n_{BaCl_2}=0,04; n_{Ba(OH)_2}=0,25x; n_{BaCO_3}=0,04$
CO2 + 2OH- ---> $CO_3^{2-}$ + H2O
0,04<--0,08------->0,04mol
$CO_3^{2-}$ + CO2 + H2O ---> 2HCO3-
0,03---->0,03--------------->0,06mol
=> Trong G có 0,01mol $CO_3^{2-}$ => Tạo ra thêm 0,03mol $CO_3^{2-}$ nữa
HCO3- + OH- ---> $CO_3^{2-}$ + H2O
0,03.....0,03<-----0,03mol => $n_{OH^-}=0,03 => n_{Ba(OH)_2}=0,015 => x=0,06M$
Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :
A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3
C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3
Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 15. Cho các thí nghiệm:
1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric 2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua
3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi 4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat
5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat 6, Thả mẫu photpho vào dung dịch axitnitric đặc (dư), đun nóng
7, Sục khí ozon vào dung dịch KI
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết xích-ma :
A. 9 B. 1 C. 7 D. 6
 
Last edited by a moderator:
N

nhoklokbok

mình là defhuong:)
Câu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam B. 6,8 gam C. 8,64 gam D. 4,9 gam
bảo toàn khối lượng: [tex]m_{hh}+m_{NaOH}=m _{R}+mH_{2}O\Rightarrow 5,48+0,06.40-0,06.18=m_{R}=6,8g[/tex]
Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6 B. 1,45 C. 2,1 D. 1,92
300 ml dung dịch X có pH = 13
=> [tex]n_{OH^{-}}=0,03[/tex]
gọi số mol Na, Ba lần lượt là a và b, ta có hệ
[tex]\\a+2b=0,03\\ \\58,5a+208b=2,665\\ \Rightarrow a=0,01; b=0,01\Rightarrow m=1,6[/tex]
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom