K
kiburkid
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Và đây là đề khối D
Câu I
Cho hàm số [TEX]y = \frac{x+2}{x-2}[/TEX]
a, Khảo sát
b, Tìm trên hàm số tất cả những điểm cách đều hai trục toạ độ
c, Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị, biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-6;5)
Câu II
Giải phương trình
a, [TEX] 2cos^2x.sinx - 2cos^2\frac{x}{2} + sin2x = 0[/TEX]
b, [TEX]|3^{log_2{2x}} - 2| - 9^{log_2 x} + 2 = 0[/TEX]
Câu III
Tính tích phân
[tex]\int\limits_{\frac{\pi}{12}}^{\frac{\pi}{4}}\frac {2+cos2x+sin2x}{sinx+cos} dx[/tex]
Câu IV.
Cho tam giách ABC đều có cạnh bằng a. Đường thẳng [TEX]\large\Delta[/TEX]đi qua A và vuông góc với mặtm phẳng (ABC). S di động trên [TEX]\large\Delta[/TEX]. Gọi M,N lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC.
a, Chứng minh MN [TEX]\perp[/TEX] (SBC)
b, Xác định vị trí S trên d để thể tích khối tứ diện NABC là lớn nhất
Câu V
Giải hệ pt
[tex]\left\{ \begin{array}{l} (4x^2+1)x + (y-5)\sqrt{9-2y} = 0 \\ y^2 + 12x^2 - 8y -12x + 19 =0 \end{array} \right.[/tex]
Câu VIa
1, Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(2;-1), phương trình các đương cao của tam giác là [TEX]\large\Delta_1 : 2x-y+1=0 ; \large\Delta_2 : 3x + y+2=0[/TEX]. Viết phương trình đường thằng qua A và cách đều hai đỉnh B,C của tam giác.
2, Trong hệ toạ độ Oxyz cho [TEX]d: \frac{x-1}{3} = \frac{y+2}{1} = \frac z1[/TEX] và mặt phẳng[TEX]P: 2x+y-2z+2=0.[TEX] a, Lập phương trình mặt cầu (C) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mp P và có bán kính bằng 1 b, Gọi M là giao điểm của đường thằng (P) với đường thẳng (d), T là tiếp điểm của mặt cầu (C) với mặt phẳng (P). Tính MT. Câu VII[/COLOR][/SIZE][SIZE=3] [/SIZE][SIZE=3][COLOR=Magenta] Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z : [TEX]|z+4| + |\overline{z} -4| =10[/TEX]
--------------------------------------------------------------------------
Xem thêm đề khối A :http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=150733
Câu I
Cho hàm số [TEX]y = \frac{x+2}{x-2}[/TEX]
a, Khảo sát
b, Tìm trên hàm số tất cả những điểm cách đều hai trục toạ độ
c, Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị, biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-6;5)
Câu II
Giải phương trình
a, [TEX] 2cos^2x.sinx - 2cos^2\frac{x}{2} + sin2x = 0[/TEX]
b, [TEX]|3^{log_2{2x}} - 2| - 9^{log_2 x} + 2 = 0[/TEX]
Câu III
Tính tích phân
[tex]\int\limits_{\frac{\pi}{12}}^{\frac{\pi}{4}}\frac {2+cos2x+sin2x}{sinx+cos} dx[/tex]
Câu IV.
Cho tam giách ABC đều có cạnh bằng a. Đường thẳng [TEX]\large\Delta[/TEX]đi qua A và vuông góc với mặtm phẳng (ABC). S di động trên [TEX]\large\Delta[/TEX]. Gọi M,N lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC.
a, Chứng minh MN [TEX]\perp[/TEX] (SBC)
b, Xác định vị trí S trên d để thể tích khối tứ diện NABC là lớn nhất
Câu V
Giải hệ pt
[tex]\left\{ \begin{array}{l} (4x^2+1)x + (y-5)\sqrt{9-2y} = 0 \\ y^2 + 12x^2 - 8y -12x + 19 =0 \end{array} \right.[/tex]
Câu VIa
1, Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(2;-1), phương trình các đương cao của tam giác là [TEX]\large\Delta_1 : 2x-y+1=0 ; \large\Delta_2 : 3x + y+2=0[/TEX]. Viết phương trình đường thằng qua A và cách đều hai đỉnh B,C của tam giác.
2, Trong hệ toạ độ Oxyz cho [TEX]d: \frac{x-1}{3} = \frac{y+2}{1} = \frac z1[/TEX] và mặt phẳng[TEX]P: 2x+y-2z+2=0.[TEX] a, Lập phương trình mặt cầu (C) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mp P và có bán kính bằng 1 b, Gọi M là giao điểm của đường thằng (P) với đường thẳng (d), T là tiếp điểm của mặt cầu (C) với mặt phẳng (P). Tính MT. Câu VII[/COLOR][/SIZE][SIZE=3] [/SIZE][SIZE=3][COLOR=Magenta] Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z : [TEX]|z+4| + |\overline{z} -4| =10[/TEX]
--------------------------------------------------------------------------
Xem thêm đề khối A :http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=150733
Last edited by a moderator: